intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Võ Lai

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Võ Lai. Chúc các bạn làm bài thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Võ Lai

  1. Sở GD­ĐT Tỉnh Bình Định                         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ  II.  Năm học 2019­2020 Trường THPT Võ Lai                                             Môn : Tin Học 12. Thời gian : 45 phút Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . Lớp : ………………………SBD……………. Mã đề:1201 Điểm: Mã phách: Số Bằng chữ A. TRẮC NGHIỆM(5điểm) Mã phách: Câu 1: Thành phần cơ sở của Access là gì a. Table                             b. Record                  c. Field                                  d. Field name Câu 2: Bản ghi của Table chứa những gì a. Chứa tên cột                  b. Chứa tên trường   c. Chứa các giá trị của cột     d. Tất cả đều sai Câu 3: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự        a. 
  2. Câu 12: Các chức năng chính của Access a. Lập bảng       b. Lưu trữ dữ liệu     c. Tính tóan và khai thác dữ liệu       d. Ba câu trên đều  đúng Câu 13. Tập tin trong Access đươc gọi là a. Tập tin cơ sở dữ liệu         b. Tập tin dữ liệu           c. Bảng               d. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 14: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là:       a. DOC                 b. TEXT                 c . XLS                       d. MDB Câu 15: Tập tin trong Access chứa những gì: a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý     b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report c. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu                      d. Câu a và b Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu b.  Thao tác trên nội dung dữ liệu c.  Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo d.  Cả ba câu trên Câu 17: Trong Access, nút lệnh   có chức năng gì? a. Mở một CSDL đã có.   b. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu.   c. Chuyển sang chế độ thiết  kế.   d. Tạo một CSDL mới. Câu 18: Để chọn chế độ trang dữ liệu, ta nháy nút lệnh: a.  b.  c.  d.  Câu 19: Trong Access, nút lệnh   có chức năng gì? a. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.               b. Sắp xếp giảm dần.            c. Lọc theo mẫu.   d. Sắp xếp tăng dần. Câu 20: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ  khoá chính đã chỉ định, ta nháy   chuột vào nút lệnh: a.  b.  c.  d.  B. TỰ LUẬN(5điểm) Câu 1: Nêu các giải pháp bảo mật chủ yếu?(1đ) Câu 2: Nếu sự giống nhau và khác nhau giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán? Cho ví  dụ (1,75) Câu 3: Thông tin về một nhân viên gồm những thông tin sau: (1,25 đ) Họ và tên Giới tính Năm sinh Năm vào làm Chức  vụ a) Xác định khóa cho bảng NHÂN – VIÊN? Giải thích? (0,5 đ) b) Viết biểu thức theo yêu cầu sau: (0,75 đ) ­Hiển thị tất cả nhân viên giới tính là nữ?(0,15 đ) ­Hiển thị tất cả nhân viên có năm sinh >= 1976 và là nữ? (0,2 đ) ­Hiển thị tất cả nhân viên vào làm trước năm 1996 và chức vụ là TP(0,2 đ)
  3. ­Hiển thị tất cả nhân viên là nữ hoặc năm sinh >= 1965.(0,2 đ) Câu 4: Hệ QTCSDL quản lí CSDL sách thư viện trong trường học làm việc với 3 đối tượng.  Học sinh, giáo viên, thử thư. Các thao tác truy cập là: đọc (Đ), sửa (S), xóa (X), thêm (T), không  truy cập (K), các thông tin như: mã sách, tên tác giả, cuối sách, các TT khác. Hãy phân tích và đưa  ra bảng phân quyền sử dụng cho CSDL (1đ).
  4. ĐAP AN ́ ́ :  A. TRẮC NGHIỆM (5điểm)  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a c c a a a a a b c b d a d d d c b a a B. TỰ LUẬN(5điểm) ( Giống nhau) Câu 1: Nếu được các giải pháp như trong SGK trang 101 (1đ), mỗi ý đúng (0,25đ) Câu 2:  1. Giống nhau: đều là hệ CSDL  và phải thõa mãn các yêu cầu của hệ CSDL(0,5) Khác nhau: 2. Hệ CSDL tập trung: toàn bộ CSDL được lưu trữ trên 1 hoặc nhiều máy đặt tại 1 địa  điểm (0,5) 3. Hệ CSDL phân tán: CSDL được lưu trữ trên nhiều máy đặt tại nhiều địa phương khác  nhau (0,5) Cho được VD (0,25) Câu 3: thêm 1 trường Ma_NV, và chọn trường này là khóa (0,5) Giải thích : được vì các TT khác có thể giống nhau (0,75) 1. [giới tính]= “ Nữ” 2. [giới tính]= “ Nữ” and [nam sinh]>=1976. 3. [năm vào làm]=1965 Câu 4:  Mã sách Tên sách Tên tác giả Số cuốn TT khác Học sinh Đ Đ Đ Đ K Giáo viện Đ Đ Đ Đ K Thử thư ĐSXT ĐSXT ĐSXT ĐSXT ĐSXT
  5. MA TRẦN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên  TN TL TN TL chủ đề Chương  Biết khái  Mô hình  Xác định  ­khóa,  III: Hệ  niệm  dữ liệu  bảng,  khóa  CSDL  CSDL  quan hệ  khóa, liên  chính  quan hệ quan hệ, và đặc  kết giữa  ­ CSDL  trưng cơ  các  quan hệ  bản của  trường. mô hình  này. Số  Số câu: 7 Số câu: 3  Số câu:1  Số  Số câu:  câu:12   Số điểm  Số điểm  Số  câu: 1 12   Số điểm  (1,75đ) (0,75đ)  điểm(1,2 Số  Số  (4đ)   5đ) điểm điểm   tỉ lệ %  (0,25đ)  4đ   (40%) tỉ lệ %  (40%) Chương  ­Biết mà  ý nghĩa  ­các  III: Hệ  hệ  của các  thao tác  CSDL  QTCDSL  chức năng  cụ thể. quan hệ phải có và  đó trong  ­ Các  vai trò, ý  quá trình  thao tác  nghĩa của  tạo lập,  với  các chức  cập nhật  CSDL  năng đó  Hệ  quan hệ trong quá  QTCSDL trình tạo  lập, cập  nhật Hệ  QTCSDL Số câu:9  Số câu: 4  Số câu: 2 Số câu:  Số  Số điểm  Số điểm   Số điểm  3  câu:9 (2,25đ)   (1đ) (0,5đ) Số  Số  tỉ lệ %  điểm  điểm  (22,5%) (0,75đ) (2,25đ)   tỉ lệ %  (22,5% ) Chương  ­ Các  III: Hệ  tổ  CSDL  chức  quan hệ của  ­ Các  CSDL  loại  tập  kiến  trung  trúc của  và  Hệ  phân  CSDL  tán Số câu:1  Số  Số  Số điểm  câu: 1 câu:1  (1,75đ)   Số  Số  tỉ lệ %:   điểm  điểm 
  6. 17,5% (1.75đ (1,75đ)   ) tỉ lệ %  17,5% Chương  Biết  ­ III: Hệ  một  Phân  CSDL  số  quyề quan hệ cách  n  ­ Bảo  thông  truy  mật  dụng,  cập thông tin  bảo  trong  mật  các hệ  CSDL CSDL  Số câu:2 Số  Số  Số  Số điểm  câu:1 câu1 câu:2  (2đ)   Số  số  Số  tỉ lệ %:  điểm  điểm  điểm  20% (1đ) (1đ) (2đ)   tỉ lệ %  20% Tổng số  Số câu: 11 Số  Số câu: 5 Số câu:  Số câu: 1 Số  Số  Số câu  câu số điểm  câu: 2 số điểm:  3 số điểm  câu: 1 câu: 1 24 Tổng số  (2,75đ) số  (1,25đ) số  (1,25đ) số  số  số  điểm Tỉ lệ %:  điểm  Tỉ lệ %:  điểm  Tỉ lệ %   điểm  điểm  điểm  Tỉ lệ % 27,5% (2,75đ 12,5% (0,75đ) 12,5% (0,25đ) (1đ) (10đ) ) Tỉ lệ %  Tỉ lệ  Tỉ lệ  Tỉ lệ %  Tỉ lệ  7,5% %:2,5 %:10% 100% %:  % 27,5%  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2