intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Mỹ Quý

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Mỹ Quý để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Mỹ Quý

  1. TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ  II         TỔ TIN HỌC NĂM HỌC 2019­2020    MÔN TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45phút; Điểm: Họ và tên: .........................                                                                   ĐỀ 2 Lớp:...............................................................   Phần trả lời trắc nghiệm  : Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Phần lý thuyết trắc nghiệm: (Mỗi câu 0.25 điểm)  Câu 1: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ   thống ? a)  Mật khẩu có độ dài tùy ý. b)  Người dùng có thể thay đổi mật khẩu. c)  Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n>=6)      d) Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng. Câu 2: Trong các câu sau câu nào là sai ? a)   Mỗi bảng có ít  nhất một khóa. b)   Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ lôgic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc   vào giá trị các dữ liệu. c)   Có thể chọn khóa chính là một trường bất kì của bảng.       d)   Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. Câu 3: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng ?  a)  Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. b)  Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. c)  Phần mềm Microsoft Access.      d) Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. Câu 4: Với báo cáo ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?  a) Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần b) Lọc những bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó. c) Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày       d)  Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu. Câu 5: Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi ‘Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không ?’  a)   Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi b)   Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo c)   Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra.       d)   Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng ? Câu 6: Hãy cho biết kết quả sau khi mã hóa các kí tự ‘ becg’ là gì ?(mã hoá theo quy tắc vòng   tròn dịch chuyển 2 kí tự trong bảng chữ cái) a)   cfgh b)   dgei       c)   cdgh d)   dcei Câu 7: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? 1
  2. a) Báo cáo b) Mẫu hỏi        c)   Biểu mẫu  d) Bảng Câu 8: Cho bảng dữ liệu sau :  Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trả TV­02 TO­012 5­9­2007 30­9­2007 TN­103 22­10­2007 25­10­2007 TV­04 TN­103 12­9­2007 15­9­2007 TV­02 TN­102 24­9­2007 5­10­2007 TV­01 TO­012 5­10­2007 12­10­2007 Bảng trên không phải là một quan hệ vì : a)  Có một cột thuộc tính là đa trị.      b)   Tên các thuộc tính bằng chữ  việt. c)  Độ rộng các cột không bằng nhau.      d) Có một cột thuộc tính là phức hợp. Câu 9: Có các câu trả lời dưới đây cho câu ‘Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL   sẽ như thế nào ?’ a)   Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL b)   CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn c)   CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi        d)   Cả a), b) và c) đều sai. Câu 10: Mô hình dữ liệu là : a)   tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ  liệu của một CSDL. b)   mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu  c)   mô hình về cấu trúc của dữ liệu       d)   là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các  đối tượng. Câu 11: Liên kết giữa các bảng được dựa trên :  a)   ý định của người quản trị hệ CSDL b)   thuộc tính khóa  c)   các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng       d)   ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn Câu 12: Cho dữ liệu gốc như sau : AAAAAAAABBBBBCCCC Hãy cho biết kết quả sau khi nén dữ liệu là gì ? a)   4B6A5C b)   4B6A4C       c)   3B6A5C                                                    d)   8A5B4C Câu 13: Phần mềm Microsoft Access là...............(A)...............nằm   trong   bộ   phần   mềm  Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong  mạng cục bộ. Điền vào chỗ trống (A) từ ngữ thích hợp. a) Hệ CSDL b)  Hệ quản trị CSDL  c)   CSDL d)  Dữ liệu Câu 14: Báo cáo có đặc điểm gì khác với các đối tượng khác trong Access?  a) Có thể định dạng và in văn bản b) Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng  c) Trình bày được nội dung theo mẫu văn bản quy định.       d)   Sắp xếp dữ liệu nhanh. Câu 15: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ ? a)   Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng b)   Chọn khóa chính 2
  3.       c)   Tạo cấu trúc bảng d)   Nhập dữ liệu ban đầu. Câu 16: Việc đầu tiên để tạo một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ? a)   Tạo liên kết giữa các bảng b)   Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng       c)   Tạo bảng d)   Chọn khóa chính Câu 17: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? a)   Chế độ thiết kế b) Chế độ trang dữ liệu       c) Chế độ xem trước khi in d) Chế độ biểu mẫu  Câu 18    :  Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập  dữ liệu ở mức nào trong các mức sau ?  a)   Đọc một phần dữ liệu được phép  b)   Xóa, sửa dữ liệu             c)   Đọc (xem mọi dữ liệu) d)   Bổ sung dữ liệu. Câu 19: Chọn câu sai trong các câu sau?  a)   Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền. b)   Mã hóa thông tin nhằm mục đích để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn. c)   Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm dung lượng lưu trữ thông tin.       d)  Mã hóa thông tin nhằm mục đích tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ. Câu 20:  Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích : a)   Các trường của bảng nhiều hơn b)   Để cho bảng được đẹp hơn c)   Các bản ghi của bảng nhiều hơn d)   Phục vụ việc kết xuất thông tin. Câu 21: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: a) Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in b) Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu c) Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế       d)   Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu Câu 22:  Khai báo cấu trúc bảng không bao gồm việc nào sau đây ? a)   Truy vấn dữ liệu b)   Đặt tên các trường c)   Khai báo kích thước trường d)   Chọn kiểu dữ liệu cho trường  Câu 23: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng ? a)   Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện. b)   Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn. c)   Hạn chế khả năng nhầm lẫn.       d)   Các ưu việt trên. Câu 24: Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì : a)   Cung cấp thông tin đánh giá mức độ  quan tâm của người dùng đối với hệ  thống nói   chung và với từng thành phần của hệ thống nói riêng. b)   Dựa trên biên bản hệ  thống, người quản trị  phát hiện những truy cập không bình   thường, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp. c)  Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật.       d)  Cả a, b và c đều đúng. Câu 25: Sửa cấu trúc là ? a)   Bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. b)   Thêm hoặc bớt một vài thuộc tính của bảng. c)   Xoá bỏ một số dữ liệu trong bảng.       d)   Thay đổi một vài giá trị của một bộ. Câu 26: Bảo mật CSDL là? a)   Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu      b)  Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu c)   Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu d)   Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.  Câu 27:  Chương trình sẽ  dựa vào bảng phân quyền để  nhận dạng đối tượng truy cập,   thường là thông qua: 3
  4. a)  Giọng nói b)  User Name và Password       c)  Hình ảnh d)  Chữ kí điện tử Câu 28: Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng ? a)   Nhập qua báo cáo.       b)   Nhập bằng biểu mẫu. c)   Nhập trực tiếp vào bảng       d)   Cả a), b) và c)  Câu 29: Trong các mô hình dữ liệu sau đây, mô hình nào là mô hình phổ biến nhất trong thực   tế xây dựng các ứng dụng CSDL? a) Mô hình phân cấp b) Mô hình hướng đối tượng c)   Mô hình quan hệ d) Cả ba mô hình trên. Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? a)   Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL. b)   Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền. c)   Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết. d) Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho  các đối tượng người dùng khác nhau. Câu 31: Bài toán nào sau đây không cần xây dựng CSDL? a) Tính các khoản thu chi của gia đình hàng ngày.      b)  Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ  quan.       c) Quản lí kinh doanh của một cửa hàng.                     d)   Quản lí một kì thi. Câu 32: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:  a) Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ  trương, chính sách của chủ  sở  hữu thông tin và ý thức người dùng. b) Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng. c) Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng.      d) Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. Câu 33: Hiện nay các giải pháp cả  phần cứng lẫn phần mềm đều chưa đảm bảo tuyệt đối   an toàn cho hệ thống, đúng hay sai? a)  Đúng b)  Sai Câu 34:  Câu nào đúng  trong các câu sau ? a)   Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị. b)   Các thuộc tính có thể trùng tên.       c)   Thứ tự các bộ không quan trọng.       d)   Quan hệ có thuộc tính phức hợp. Câu 35: Khi nói về chính sách và ý thức của người dùng, phát biểu nào sau đây là sai ?  a)  Người dùng có ý thức coi thông tin là một tài nguyên quan trọng. b)  Người dùng tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định. c)  Người dùng cần có trách nhiệm cao, thực hiện tốt các quy trình, quy phạm của người   quản trị hệ thống.      d)  Người dùng phải có các giải pháp tốt về phần cứng và phần mềm để  bảo mật thông   tin, bảo vệ hệ thống. Câu 36: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì  chọn trường SOBH làm khoá chính vì : a)   Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. b)   Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. c)   Trường SOBH là trường ngắn hơn.       d)   Trường SOBH đứng trước trường HOTEN. Câu 37: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? a) Biên bản hệ thống được lưu trữ  dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể  truy cập, đọc và hiểu được. b)  Biên bản hệ thống được lưu trữ  dưới dạng nén và mọi người dùng có thể  đọc được  nếu biết cách giải mã. 4
  5. c)  Biên bản hệ thống thường được lưu trữ  dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền   sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được.       d)  Cả a, b và c đều đúng. Câu 38: Trong trường hợp dùng thuật sĩ để  tạo báo cáo ta phải thực hiện bao nhiêu bước   mới tạo được một báo cáo hoàn chỉnh? a) 4 bước b) 5 bước       c)   6 bước d) 7 bước Câu 39: Nén dữ liệu nhằm mục đích :  a)  Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. b)  Ngăn chặn các truy cập không được phép. c)  Người dùng truy cập dễ dàng hơn.      d)  Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật. Câu 40:  Chọn câu sai trong các câu sau : a)   Khoá chính có thể trùng nhau b)   Khoá chính do người dùng chỉ định       c)   Khoá chính không được để trống       d)   Tất cả đều sai. ­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­ 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0