intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Tin Học Lớp 6 Họ và tên:..................................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm-mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất. Câu 1. Em nên sử dụng webcam khi nào? A. Không bao giờ sử dụng webcam. B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,... C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng. D. Khi nói chuyện với bất kì ai. Câu 2. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 3. Trong phần mềm soạn thảo văn bản word 2010, lệnh Portrait dùng để? A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 4. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/ Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/ Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 5. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 6. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
  2. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Một bạn quen trên mạng xin số điện thoại và địa chỉ của em để gặp nói chuyện. Em có nên cho không? Tại sao? Câu 8 (3,0 điểm). Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân? Câu 9 (1,0 điểm). Em hãy tìm đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây: a) Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b. b) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b. Câu 10 (2,0 điểm). Em hãy nêu ví dụ về thuật toán giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. Hãy xác định đầu vào, đầu ra và các bước thực hiện thuật toán để thực hiện nhiệm vụ đó. Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………................................. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ................................…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Tin Học Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C B B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Đáp án Điểm 7 - Em không cho người quen trên mạng số điện thoại và địa chỉ của em. 0,5 - Không hẹn gặp nói chuyện với người đó vì có thể gặp điều không hay. 0,5 8 - Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. 0,25 - Nhờ người lớn hoặc chuyên gia cài đặt và cập nhập phần mềm chống virus. 0,5 - Đặt mật khẩu mạnh (đủ dài, gồm cả chữ viết hoa và viết thường, chữ 0,5 số, kí tự đặc biệt). 0,25 - Bảo vệ mật khẩu khi nhập, tránh bị người khác nhìn thấy hoặc đánh cắp. 0,25 - Tránh dùng mạng công cộng. 0,25 - Không truy cập vào các liên kết lạ. 0,25 - không mở thư điện tử và tệp đính kèm gửi từ những người không quen. 0,25 - Không kết bạn và nhắn tin cho người lạ. 0,25 - Không đồng ý tham gia các câu lạc bộ chưa rõ nguồn gốc trên mạng. 0,25 9 a) Thuật toán trung bình cộng của hai số a, b: - Đầu vào: hai số a, b. 0,25 - Đầu ra: trung bình cộng của hai số a, b. 0,25 b) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b: 0,25 - Đầu vào: hai số tự nhiên a, b. - Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b. 0,25 10 - Một số công việc trong thực tế mà việc thực hiện phải trả qua nhiều bước: + Chế biến một số món ăn: luộc rau, rán trứng, kho cá,... 0,5 + Công việc cá nhân: đánh răng, gấp quần áo, làm bài tập, chuẩn bị sách 0,5 vở theo thời khóa biểu trước khi đến trường,... + Giải trí: thực hiện trò chơi theo hướng dẫn, vẽ một bức tranh trên phần mềm máy tính. 0,5 - Các bước thực hiện công việc có thể coi là một thuật toán nếu với điều kiện đầu vào, thực hiện lần lượt các bước thì trả lại kết quả đầu ra. 0,5
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC LỚP 6 NĂM HỌC 2021 - 2022 Mưc đô ̣ đánh giá ́ Tổ ng TT Chủ đề Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n dụng Vâ ̣n dụng cao Tỉ lệ (%) Tổ ng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điể m An toàn thông tin 1 1 1 1 5 40 4,5 trên Internet C1 C7 C8 1 2 Sơ đồ tư duy 5 0,5 C2 1 3 Định dạng văn bản 5 0,5 C3 Trình bày thông tin ở 1 4 5 0,5 dạng bảng C4 1 5 Tìm kiếm và thay thế 5 0,5 C5 1 2 6 Thuật toán 5 30 3,5 C6 C9, C10 Số câu 6 3 1 10 Số điểm 3,0 4,0 3,0 10,0 Tỉ lệ 30% 40% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TIN HỌC 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiếndung kiến thức Nội Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Đạo đức, Nhận biết: pháp - Biết một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet. (C1) luật và An toàn Thông hiểu: văn hóa thông tin - Hiểu tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. (C7) 1 1TN 1TL 1TL trong trên Vâ ̣n dụng: môi Internet - Trình bày được cách bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. trường (C8) số Sơ đồ tư Nhận biết: duy -Nhận biết việc tạo sơ đồ tư duy tốt. (C2) 1TN Định dạng Nhận biết: văn bản Biết được cách chon hướng trang trong phần mềm word. (C3) 1TN Ứng 2 dụng tin Trình bày Nhận biết: học thông tin ở - Biết lệnh dùng để chèn hàng và cột và tạo bảng. (C4) 1TN dạng bảng Nhận biết: Tìm kiếm - Biết lệnh dùng để tìm kiếm và thay thế. (C5) 1TN và thay thế
  6. Giải Nhận biết: quyết - Biết khái niệm thuật toán. (C6) vấn đề Thông hiểu: 3 với sự Thuật toán - Hiểu đầu vào và đầu ra của thuật toán. (C9) 1TN 2TL trợ giúp - Hiểu thế nào là thuật toán giải quyết trong công việc hàng ngày. của máy (C10) tính Tổng 6 3 1 0 Tỷ lệ % 30 40 30 0 Tỷ lệ chung 70 30 Tổ chuyên môn ký duyệt, ngày /4/2022 TT Cù Thị Xuân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2