Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 0
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức TT chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Chủ đề Đề phòng D. Đạo một số tác đức, hại khi 1 pháp luật tham gia 2 và văn Internet hoá trong môi trường số Sơ đồ tư duy và Chủ đề phần 2 E. Ứng mềm sơ 2 dụng tin đồ tư duy học Soạn thảo 3 văn bản 7 (2đ) cơ bản Chủ đề F. Khái Giải niệm quyết thuật toán 3 vấn đề và biểu 7 2 với sự trợ diễn ( giúp của thuật máy tính toán Tổng 16 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 Tỉ lệ chung 70%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức N Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Đơn vị kiến Chủ đề D. Đạo Đề phòng một Mức độ đánh giá 2TN Nhận biết thức đức, pháp luật số tác hại khi – Nêu được một và văn hoá trong tham gia số tác hại và môi trường số Internet nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện 2
- Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức N thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. 1. Sơ đồ tư duy Thông hiểu và phần mềm sơ – Thông hiểu đồ tư duy thứ tự các bước tạo sơ đồ tư duy. – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng Chủ đề E. Ứng – Sắp xếp được 2TN dụng tin học một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin.
- Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức N thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 2. Soạn thảo văn Nhận biết 7TN bản cơ bản. – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần 3TL mềm soạn thảo (2đ) văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản, lưu và in. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Chủ đề F. Giải Khái niệm thuật Nhận biết 7TN 2TN 1TL quyết vấn đề toán và biểu – Nêu được khái (2đ) với sự trợ giúp diễn thuật niệm thuật toán. của máy tính toán – Biết được 4
- Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức N thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 4TN 16TN 1TL 2TL +3TL 40% 30% 20% 10% 70% 30%
- Trường TH&THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II Lý Thường Kiệt Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 6/ Môn: TIN 6 - Lý thuyết - Thời gian: 25 phút Họ và tên: Ngày kiểm tra: / /2024 …………………… ……… Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Em nên sử dụng Webcam khi nào? A. Khi nói chuyện với bất kỳ ai. B. Không bao giờ sử dụng webcam. C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng. D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,… Câu 2: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên nhìn thấy được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem. B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn. C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. D. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. Câu 3:Chọn phương án sai. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta A. sáng tạo hơn. B. ghi nhớ tốt hơn. C. giải các bài toán. D. nhìn thấy bức tranh tổng thể. Câu 4:Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: 1. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 2. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. A. 1 - 2 - 3 - 4. B. 1 - 3 - 2 - 4. C. 4 - 3 - 1 - 2. D. 4 - 1 - 2 - 3. Câu 5: Để lưu văn bản ta chọn lệnh A. File/Print. B. File/Save. C. File/New. D. File/Open. Câu 6: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Size. B. Orientation. C. Margins. D. Columns. Câu 7: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
- B. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. Câu 8: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table. B. Table Tools/ Layout/ Insert Right. C. Table Tools/ Layout/ Insert Left. D. Table Tools/ Layout/ Insert Above. Câu 9: Bạn An nhập số hàng, số cột như hình bên để tạo bảng. Bảng sẽ tạo sẽ có A. 8 hàng, 8 cột. B. 20 hàng, 20 cột. C. 8 hàng, 20 cột. D. 20 hàng, 8 cột. Câu 10: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace”, để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ tìm kiếm được, em chọn lệnh nào? A. Replace. B. Replace All. C. Find Next. D. Cancel. Câu 11: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau: “Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.” A. tìm kiếm B. thay thế C. sao chép D. định dạng Câu 12: Thuật toán là gì? A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. B. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. D. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. Câu 13: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra. B. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải. C. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng. D. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra. Câu 14: Thuật toán có tính A. dừng, tính liên kết, tính xác định. B. tuần tự: Từ đầu vào cho ra đầu ra. C. dừng, tính xác định, tính đúng đắn. D. xác định, tính liên kết, tính đúng đắn. Câu 15: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bài thơ lục bát. C. Một bức tranh đầy màu sắc. D. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. Câu 16: Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình có ý nghĩa đầu vào hoặc đầu ra là
- A. B. C. D. Câu 17: Theo em có mấy cách để mô tả một thuật toán? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. Câu 19: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau: Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước. Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi. Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu. Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm. Các bước trên được gọi là A. bài toán. B. người lập trình. C. máy tính điện tử. D. thuật toán. Câu 20: Cho dãy các thao tác sau đây: a) Nếu Max < b thì Max b. b) Max a. c) Nhập a, b. d) Thông báo Max và kết thúc. Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b. A. c – d – a – b. B. a – b – c – d. C. c – a – b – d. D. c – b – a – d. II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) A. Lý thuyết. Bài 1: (2 điểm) Hãy cho biết đầu vào, đầu ra và vẽ sơ đồ khối của thuật toán tính hiệu của hai số a và b. BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... B. Thực hành. Bài 2: (3 điểm) Cho văn bản sau: Trường KIỂM TRA HỌC KỲ II - THỰC HÀNH ………………………………... MÔN: Tin học 6 - Năm học: 2023 – 2024 .... Ngày kiểm tra: ……/05/2024 Lớp: 6/ Họ và tên HS: ………………………… Điểm lý thuyết: Điểm thực hành: Điểm trung bình: 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY “Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào Học tập tốt, lao động tốt. Đoàn kết tốt, kỷ luật tốt Giữ gìn vệ sinh thật tốt, Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm”. Yêu cầu: a/ Tạo bảng và định dạng nội dung trong bảng như văn bản trên (Phông chữ: Times New Roman; cỡ chữ 14); Ghi rõ lớp, họ và tên của em và ngày kiểm tra vào bảng. (1đ) b/ Gõ nội dung 5 điều Bác Hồ dạy. (0.25đ) c/ * Định dạng tiêu đề: (0.25đ) Phông chữ: Times New Roman. Cỡ chữ: 20. Kiểu chữ: Đậm nghiêng. Màu chữ: Màu đỏ. Canh giữa. * Định dạng nội dung: (0.5đ) Phông chữ: Times New Roman. Cỡ chữ: 16. Kiểu chữ: Bình thường. Màu chữ: Màu xanh dương. Chỉnh lề đoạn văn: lề trái 2 cm, lề phải 0 cm. Khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line.
- * Sử dụng hộp thoại Page Setup để đặt lề trang: (lề trên: 2cm, lề dưới: 2cm, lề trái: 2cm, lề phải: 2cm) (0.25đ) d/ Chèn hình ảnh bất kì trong máy và bố trí như hình trên. (0.5đ) e/ Lưu văn bản vào D:\(tên – lớp của em) (0.25 đ) Ví dụ: Em tên: Võ Văn Anh, lớp 61 thì đặt tên là VO VAN ANH – 61 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 6 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023– 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D C C C B B C C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B D D B D C A A D D HSKT trả lời đúng được 10 câu thì đạt 5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Điểm Câu Nội dung Điểm (HSKT) a) - Đầu vào: Giá trị của a, b. 0,5 0,5 - Đầu ra: Giá trị hiệu của hai số a, b. 0,5 0,5 b) Sơ đồ khối: 0,25 1 (2 điểm) 0,25 HSKT (1 điểm) 0,25 0,25 III. PHẦN THỰC HÀNH. (3,0 điểm) Điểm (HSKT) Câu Nội dung Điểm 2 a/ Tạo bảng đúng. 1 - Khởi động được phần mềm đạt (3 điểm) b/ Gõ đúng nội dung văn bản. 0,25 1 điểm. HSKT c/ * Định dạng tiêu đề. 0,25 - Gõ được nội dung 1 điểm.
- * Định dạng nội dung. 0,5 - Đổi được màu chữ 1 điểm. * Đặt đúng lề trang. 0,25 - Tạo được bảng 1 điểm. (4 điểm) d/ Chèn hình ảnh 0,25 Bố trí đúng. 0,25 e/ Lưu được VB. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn