Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An
- TRƯỜNG:THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: TIN HỌC - Lớp:6 MÃ ĐỀ:A Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra:…../…../ …… Họ và tên học sinh.......................................................Lớp.............................. Phòng thi.............. I. LÝ THUYẾT:(5,0 điểm) (Học sinh làm trực tiếp trên tờ đề) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu dưới đây. Câu 1. Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1 - 2 - 3 - 4. B. 1 - 3 - 2 - 4. C. 4 - 3 - 1 - 2. D. 4 - 1 - 2 - 3. Câu 2. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực. Câu 3. Cho sơ đồ tư duy như hình bên sau: Tên chủ đề chính là: A. Kiên định hành động. B. Bạn đang ở đâu. C. Thời gian đạt được. D. Kế hoạch cuộc đời. Câu 4. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 5. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 6. Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy , Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm. B. Chữ không đậm. C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng . D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng. Câu 7. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. Câu 8. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 9. Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị. C. Các đồ dùng cần mang theo. D. Chương trình hoạt động. Câu 10: Trong nhóm lệnh Alignment của thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, dữ liệu trong ô được căn chỉnh theo hai chiều dọc và ngang. Căn theo chiều dọc có 3 lựa chọn: trên, giữa, dưới. Căn theo chiều ngang cũng có 3 lựa chọn: trái, giữa, phải. Hình ảnh trực quan cho các lựa chọn căn chỉnh dữ liệu của ô được thể hiện trong bảng sau: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 13 sau:
- Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment: A. Trên, Trái. B. Trên, Giữa. C. Trên, Phải. D. Giữa, Giữa. Câu 11. Để xóa một cột trong bảng, ta chọn cột cần xóa và nhấn phím: A.Ctrl B. Delete C. Alt D. Backspace Câu 12. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 13. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây: “Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.” A. Thay thế. B. Tìm kiếm. C. Xóa. D. Định dạng. Câu 14. Bạn An đang viết về đặc sản mì quảng để giới thiệu Ầm thực Hội An cho các bạn ở Đà Nẵng. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 15. Phát biểu sai là tìm kiếm, thay thế? A. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”. B. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản. C. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác. D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View. Câu 16. Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 17. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối dễ thay đổi. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải. B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng. C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra. D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra. Câu 19. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát. Câu 20. Chương trình Scratch Hình bên thực hiện thuật toán gì? A. Chương trình thực hiện thuật toán tính tích hai số. B. Chương trình thực hiện thuật toán tính tổng hai số. C. Chương trình thực hiện thuật toán tính thương hai số. D. Chương trình thực hiện thuật toán tính hiệu hai số. -----------Hết------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- TRƯỜNG:THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: TIN HỌC - Lớp:6 MÃ ĐỀ: B Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra:…../…../ …… Họ và tên học sinh.......................................................Lớp.............................. Phòng thi.............. I. LÝ THUYẾT:(5,0 điểm) (Học sinh làm trực tiếp trên tờ đề) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu dưới đây. Câu 1. Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy , Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm. B. Chữ không đậm. C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng . D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng. Câu 2. Bạn An đang viết về đặc sản mì quảng để giới thiệu Ầm thực Hội An cho các bạn ở Đà Nẵng. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 3. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực. Câu 4. Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1 - 2 - 3 - 4. B. 1 - 3 - 2 - 4. C. 4 - 3 - 1 - 2. D. 4 - 1 - 2 - 3. Câu 5. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 6. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 7. Cho sơ đồ tư duy như hình bên sau: Tên chủ đề chính là: A. Kiên định hành động. B. Bạn đang ở đâu. C. Thời gian đạt được. D. Kế hoạch cuộc đời. Câu 8. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. Câu 9. Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị. C. Các đồ dùng cần mang theo. D. Chương trình hoạt động. Câu 10. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.
- Câu 11: Trong nhóm lệnh Alignment của thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, dữ liệu trong ô được căn chỉnh theo hai chiều dọc và ngang. Căn theo chiều dọc có 3 lựa chọn: trên, giữa, dưới. Căn theo chiều ngang cũng có 3 lựa chọn: trái, giữa, phải. Hình ảnh trực quan cho các lựa chọn căn chỉnh dữ liệu của ô được thể hiện trong bảng sau: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 13 sau: Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment: A. Trên, Trái. B. Trên, Giữa. C. Trên, Phải. D. Giữa, Giữa. Câu 12. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 13. Để xóa một cột trong bảng, ta chọn cột cần xóa và nhấn phím: A.Ctrl B. Delete C. Alt D. Backspace Câu 14. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát. Câu 15. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây: “Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.” A. Thay thế. B. Tìm kiếm. C. Xóa. D. Định dạng. Câu 16. Phát biểu sai là tìm kiếm, thay thế? A. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”. B. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản. C. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác. D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View. Câu 17. Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 18. Chương trình Scratch Hình bên thực hiện thuật toán gì? A. Chương trình thực hiện thuật toán tính tích hai số. B. Chương trình thực hiện thuật toán tính tổng hai số. C. Chương trình thực hiện thuật toán tính thương hai số. D. Chương trình thực hiện thuật toán tính hiệu hai số. Câu 19. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối dễ thay đổi. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải. B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng. C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra. D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra. -----------Hết------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: TIN HỌC - Lớp:6 I. LÝ THUYẾT (5.0 điểm) MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D D A B C B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D A C D C A C C B MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C B D A D C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D C A D C B A C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 211 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 79 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn