Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:……………………..………..Lớp 6/.. MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài: 25 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng: Câu 1. Sơ đồ tư duy là
- A. bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. D. trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chương, bài, mục. C. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. mở bài, thân bài, kết luận.
- Câu 3. Cho sơ đồ tư duy sau: Trong sơ đồ trên có bao nhiêu chủ đề nhánh? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4. Trong sơ đồ tư duy ở câu 3, em hãy cho biết chủ đề chính của sơ đồ trên là gì?
- A. Giáo viên. B. Bài viết cảm nghĩ. C. Hoạt động. D. Sổ lưu niệm lớp 6. Câu 5. Để tách một ô đã chọn trong bảng thành nhiều ô, ta thực hiện chọn lệnh nào? A. Delete Rows. B. Merge Cells. C. Split Cells. D. Delete Columns. Câu 6. Để chèn thêm một cột vào phía bên phải cột đã chọn, ta thực hiện chọn lệnh nào? A. Insert Left. B. Insert Right. C. Insert Above. D. Insert Below. Câu 7. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng đầu vào và đầu ra. B. Sử dụng các biến và dữ liệu.
- C. Sử dụng phần mềm và phần cứng. D. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. Câu 8. Bạn Nam nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? A. Đi tắm. B. Ăn sáng. C. Đánh răng. D. Rời khỏi giường. Câu 9. Bạn Lan viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: (1) Chải răng. (2) Rửa sạch bàn chải.
- (3) Súc miệng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Trật tự sắp xếp đúng là A. (4) (3) (2) (1). B. (4) (1) (3) (2). C. (2) (3) (1) (4). D. (4) (2) (1) (3). Câu 10. Trong thuật toán, biểu tượng sau đây có nghĩa là gì? A. Bước xử lí. B. Đầu vào hoặc Đầu ra. C. Bắt đầu hoặc Kết thúc. D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo.
- B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Em hãy trình bày tác dụng của các công cụ căn lề, định dạng văn bản sau? Nút lệnh Tác dụng
- Câu 12. (1 điểm) Em hãy nêu các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản? Câu 13. (1 điểm) Em hãy mô tả thuật toán tính Diện tích hình vuông với độ dài 1 cạnh là a theo một trong hai cách: liệt kê các bước hoặc sơ đồ khối? BÀI LÀM
- .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................
- THỰC HÀNH (15 phút) ĐỀ 1: Câu 14. (2 điểm) Em hãy nhập và định dạng bảng như hình bên dưới sau đó thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “dưa hấu” b) Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. STT Món ăn
- 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa 3 Thạch dứa 4 Kẹo dứa ĐỀ 2:
- Câu 14. (2 điểm) Em hãy nhập và định dạng bảng như hình bên dưới sau đó thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “sữa chua” b) Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. STT Món ăn 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa
- 3 Thạch dứa 4 Kẹo dứa ĐỀ 3: Câu 14. (2 điểm) Em hãy nhập và định dạng bảng như hình bên dưới sau đó thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “dâu tây” b) Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop.
- STT Món ăn 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa 3 Thạch dứa 4 Kẹo dứa ĐỀ 4:
- Câu 14. (2 điểm) Em hãy nhập và định dạng bảng như hình bên dưới sau đó thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “xoài” b) Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. STT Món ăn 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn