
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 0
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” để ôn luyện, củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn tự tin và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Soạn thảo văn bản cơ 2.0 điểm bản 2 1 Chủ đề 5. 20% Ứng dụng tin học 2. Sơ đồ tư duy và phần 1.0 điểm mềm sơ đồ tư duy 2 10% 2 Chủ đề 6. Khái niệm thuật toán và Giải quyết biểu diễn thuật toán 7.0 điểm vấn đề với 4 4 1 1 70% sự trợ giúp của máy tính Tổng số câu 4 2 6 1 1 14 câu Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Quế Lưu, ngày 18 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Nhân
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: TIN HỌC 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Nhận Thông Vận dụng Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng cao 1. Soạn thảo văn Nhận biết bản cơ bản – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn l ề, đ ịnh dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày 2TH trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. Chủ đề 5. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. 1 Vận dụng cao Ứng dụng tin học – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hằng ngày. 2. Sơ đồ tư duy và Thông hiểu phần mềm sơ đồ – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu tư duy cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng 2TN – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2 Chủ đề 6. Khái niệm thuật Nhận biết 4TN 4TN 1TL 1TL Giải quyết toán và biểu diễn – Nêu được khái niệm thuật toán.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Nhận Thông Vận dụng Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng cao – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. vấn đề với Thông hiểu sự trợ thuật toán – Nêu được một vài ví dụ minh họa về thuật toán. giúp của Vận dụng máy tính – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 4TN+ 6TN 1TL 1TL Tổng 2TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Quế Lưu, ngày 18 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Nhân
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: …………………………………… Môn: Tin học 6 Lớp: …… Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 10) và ghi câu trả lời vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? A. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đ ậm h ơn và kích th ước dày hơn. D. Không nên sử dụng màu sắc trong s ơ đ ồ t ư duy vì màu s ắc làm ng ười xem m ất t ập trung vào vấn đề chính. Câu 2. Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để A. ghi nhớ tốt hơn. B. học các kiến thức mới. C. bảo vệ thông tin cá nhân. D. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. Câu 3. Thuật toán là gì? A. Một ngôn ngữ lập trình. B. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. C. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. D. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. Câu 4. Thuật toán có thể được mô tả bằng A. ngôn ngữ viết. B. ngôn ngữ kí hiệu. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối. Câu 5. Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. C. Để chỉ dẫn cho máy tính hiểu cách thực hiện thuật toán. D. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. Câu 6. Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa là gì? A. Bước xử lí. B. Đầu vào hoặc Đầu ra. C. Bắt đầu hoặc Kết thúc. D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo. Câu 7. Em hãy chọn câu đúng? A. Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu đầu ra. B. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu. C. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. D. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. Câu 8. “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là A. số lớn hơn. B. hai số a, b. C. số bé hơn. D. số bằng nhau. Câu 9. Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh”. Hãy cho biết đầu ra c ủa bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng anh. B. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh. C. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn. D. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh. Câu 10. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bài thơ lục bát.
- C. Một bức tranh đầy màu sắc. D. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. B/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 11: (2,0 điểm): Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây? a/ Thuật toán trung bình cộng của hai số a, b. b/ Thuật toán tìm ước chung lơn nhấ của hai số tự nhiên a,b. Câu 12: (1,0 điểm) Cho thuật toán được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: 1. Nhập giá trị a, giá trị b. 2. Tính Tổng a + b. 3. In ra màn hình giá trị Tổng. Hãy mô tả thuật toán trên bằng sơ đồ khối? BÀI LÀM A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học 6 Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) THỰC HÀNH (2 ĐIỂM) Cho bảng dữ liệu sau: Stt Họ Và Tên Lớp 1 Phạm Quang Vinh 6/1 2 Trần An Nhiên 6/1 3 Nguyễn Nguyên Khang 6/1 4 Đỗ Thị Thùy Dương 6/1 Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện các yêu cầu sau: Câu 13(1 điểm). Tạo và nhập thông tin như bảng trên, cỡ chữ 14, phông Times New Roman, căn chỉnh lề theo thông số sau: lề trên 2cm; dưới 2cm; phải 2cm, trái 3cm. Câu 14(1 điểm).. Chèn thêm cột “Địa chỉ” ở bên phải cột “Lớp”. Sau đó chèn thêm 2 hàng xu ống ở bên dưới bảng. Thêm thông tin hai bạn trong lớp em vào bảng. *Lưu ý: Tạo thư mục mang tên em trong ổ đĩa D và lưu bài tập trên vào đó. Quế Lưu, ngày 18 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Nhân
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 6 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C D B B D A D D * HSKT trả lời đúng các câu TN 1, 2, 3, 4, 6 thì đạt kết quả phần trắc nghiệm. Mỗi câu đúng đạt 1 điểm. B/ TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) CÂU HỎI ĐÁP ÁN ĐIỂM a/ Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b + Đầu vào: hai số a, b 1.0 CÂU 11 + Đầu ra: trung bình cộng của hai số a, b (2,0 điểm) b/ Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b + Đầu vào: hai số tự nhiên a và b 1.0 + Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a, b Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối như sau: CÂU 12 1.0 (1,0 điểm) THỰC HÀNH (2,0 ĐIỂM) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 13 - Tạo được bảng đúng số hàng, số cột 0,5 đ
- (1 điểm) - Nhập thông tin chính xác và định dạng đúng yêu cầu 0,5 đ Câu 14 - Chèn thêm được cột, hàng đúng yêu cầu 0,5 đ (1 điểm) -.Nhập thông tin 0,5 đ * HSKT thực hiện đúng các phần sau thì đạt kết quả. Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 13 - Tạo được bảng đúng số hàng, số cột 1,0 đ (3 điểm) - Nhập thông tin chính xác và định dạng đúng yêu cầu 2,0 đ Câu 14 - Chèn thêm được cột, hàng đúng yêu cầu 1,0 đ (2 điểm) -.Nhập thông tin 1,0 đ Quế Lưu, ngày 18 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Nhân

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1613 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
481 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
1183 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
353 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
417 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
356 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
335 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
390 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
989 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
339 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
320 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
319 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
372 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
347 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
310 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
327 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
330 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
968 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
