Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC, LỚP: 7 Mức độ Tổng % điểm Nội nhận Chươn dung/đ thức TT Vận g/ ơn vị Nhận Thông Vậ chủ đề kiến dụng biết hiểu n dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Phần E. Ứng mềm 2 câu 6 câu 1 câu dụng trình (a, b 45% 1,5 (cTH) tin học chiếu cơ TH) điểm 1 điểm bản 2 điểm 2 Chủ đề 1. Thuật 6 câu 2 câu F. Giải toán tìm 1,5 0,5 20% quyết kiếm điểm điểm vấn đề tuần tự với sự 2. Thuật trợ toán tìm 1 câu 2 câu giúp kiếm 4 câu (TL) 0,5 35% của nhị 1 điểm 2 điểm điểm máy phân tính Tổ 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 100% ng Tỉ 40 30 20 10 100% lệ % % % % % Tỉ 70 30% 100% lệ % chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề E. 2. Phần mềm Nhận biết 6 câu TN 2 câu 1 câu Ứng dụng trình chiếu cơ – Nêu được TL TL tin học bản một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép
- được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. 5 Chủ đề F. Một số thuật Nhận biết 10 câu TN 4 câu TN 1 câu TL Giải quyết toán sắp xếp – Nêu được ý vấn đề với và tìm kiếm cơ bản nghĩa của sự trợ giúp của máy tính việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không
- cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Tổng (số câu) 16 câu 6 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: TIN 7 Lớp:7/……… Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra:……………………. Thời gian: làm bài Lý thuyết 30 phút (Không kể thời gian giao đề) A. LÝ THUYẾT (7 điểm): I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? A. 5. B. 10. C. 20. D. Không giới hạn. Câu 2. Khi nhìn thấy biểu tượng phần mềm trình chiếu PowerPoint trên màn hình, ta sử dụng thao tác chuột nào sau đây để khởi động phần mềm? A. Nháy chuột trái vào biểu tượng. B. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng. C. Nháy chuột phải vào biểu tượng. D. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng Câu 3. Trang đầu tiên trong bài trình chiếu được gọi là? A. Trang mở đầu. B. Trang nội dung. C. Trang tiêu đề. D. Trang văn bản. Câu 4. Phần mềm trình chiếu có hiệu ứng động, hiệu ứng chuyển trang làm cho nội dung trình bày: A. Đẹp. B. Sinh động và hấp dẫn. C. Rỏ ràng. D. Đầy đủ. Câu 5. Đâu là tên của phần mềm trình chiếu? A. Excel. B. Powerpoint. C. Word. D. Paint. Câu 6. Đâu là chức năng đầy đủ của phần mềm trình chiếu? A. Tạo bài trình chiếu. B. Tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp. C. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu. D. Trình chiếu. Câu 7. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Sắp xếp dữa liệu theo chiều giảm dần. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 8. Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9. Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì? A. Số lượng tên học sinh. B. Danh sách tên học sinh. C. Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không. D. Tên học sinh bị trùng. Câu 10. Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự? A. Không cần thực hiện tìm kiếm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết danh sách thì còn tìm tiếp. C. Chỉ cần tìm và so sánh với giá trị ở giữa danh sách. D. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết danh sách thì kết thúc thuật toán.
- Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 9 trong danh sách [1, 3, 12, 8, 7, 9]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 7 của danh sách. Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 45 trong danh sách [44, 7, 12, 45, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp? A. 1 B. 2 C. 3 D. Không Câu 14. Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán? A. Bước 2. B. Bước 3. C. Bước 4. D. Bước 5. Câu 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ thực hiện được trên danh sách thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Đã được hoán đổi. B. Đã được sắp xếp. C. Đã được chỉnh sửa. D. Bất kì danh sách nào. Câu 16. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị ở vị trí giữa danh sách, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì: A. Tìm trong nửa trước của danh sách, bỏ nửa sau. B. Tìm trong nửa sau của danh sách, bỏ nửa trước. C. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc. D. Thực hiện tìm kiếm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. Câu 17. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân thì vùng tìm kiếm lúc ban đầu là gì? A. Nửa đầu danh sách. B. Nửa sau danh sách. C. Toàn bộ danh sách. D. Vị trí giữa danh sách. Câu 19: Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. B. Khi chưa tìm thấy. C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. Câu 20: Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách. B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển. C. Tìm tên một bài học trong quyển sách. D. Tìm tên một nước trong danh sách. II. TỰ LUẬN (2 điểm) Cho danh sách sau các số chẵn được sắp xếp như sau: 2 4 6 8 10 12 14
- Hãy nêu các bước để tìm số 10 trong danh sách trên theo thuật toán tìm kiếm nhị phân. (Hết phần kiểm tra lý thuyết) B/ THỰC HÀNH (3 đ) Hãy tạo bài trình chiếu để thể hiện chủ đề: “Du lịch hè ở Hội An” có nội dung như sau: *Yêu cầu: a. Học sinh soạn thảo đầy đủ nội dung slide theo yêu cầu. b. Định dạng văn bản, đoạn văn bản phù hợp. c. Mỗi slide phải có ít nhất một hiệu ứng động. Slide 1: (1 điểm) DU LỊCH HÈ Ở HỘI AN Bãi biển An Bàng Rừng dừa Cẩm Thanh Du thuyền trên sông Thu Bồn Slide 2: (1 điểm) Bãi biển An Bàng * Tìm kiếm và sao chép một đoạn văn giới thiệu vẻ đẹp của bãi biển An Bàng từ internet. * Đính kèm hình ảnh minh họa bãi biển An Bàng của Hội An. Slide 3: (1 điểm) Rừng dừa Cẩm Thanh * Tìm kiếm và sao chép một đoạn văn giới thiệu vẻ đẹp của rừng dừa Cẩm Thanh từ internet. * Đính kèm hình ảnh minh họa rừng dừa Cẩm Thanh của Hội An. (Hết phần kiểm tra thực hành) Người duyệt đề Người ra đề (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đặng Văn Nhứt Lê Thị Quỳnh Như
- I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ.án D B C B B C D A B B C C B C B A C C D B II. TỰ LUẬN: A/ Lý thuyết (2 điểm) Đáp án Điểm 2 4 6 8 10 12 14 0,5 điểm B1: Vị trí giữa có giá trị là 8 10 > 8: vùng tìm kiếm nằm ở nửa sau của dãy. Bỏ nửa đầu 10 12 14 0,5 điểm B2: Vị trí giữa có giá trị là 12 10 < 12: Vùng tìm kiếm nằm ở nửa trước của dãy. Bỏ nửa sau 10 0,5 điểm B3: Vị trí giữa có giá trị là 10 10 = 10 : thuật toán kết thúc B4: Đã tìm thấy 10 trong danh sách, thuật toán kết thúc 0,5 điểm B/ Thực hành (3 điểm) ĐÁP ÁN *Yêu cầu: Học sinh soạn thảo đầy đủ nội dung slide theo yêu cầu. (0,5 điểm)/1 slide Định dạng văn bản, đoạn văn bản phù hợp. (0,25 điểm)/1 slide Mỗi slide phải có ít nhất một hiệu ứng động. (0,25 điểm)/1 slide
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn