
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 0
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi toán nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 7 Tổng Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề E: Ứng Phần mềm trình 4 2 3.0 1 chiếu cơ bản dụng tin (C1,2,3,4) (C5,9) 30% học Chủ đề F. Giải quyết vấn Một số thuật 2 1 2 1 7.0 đề với sự toán sắp xếp và 3 2 trợ giúp tìm kiếm cơ bản (C6,7) (C11) (C8,10) (C12) (C13,14,15) 70% của máy tính Tổng 6 1 4 1 3 15 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 7 Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung/Đơn vị nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. *Thông hiểu - Hiểu được các thao tác định dạng và chèn hình ảnh vào bài trình chiếu. Chủ đề Vận dụng E: Ứng Phần mềm trình chiếu 1 – Sử dụng được các định dạng cho 4TN 2TN dụng tin cơ bản học văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. 2 Chủ đề F. Một số thuật toán sắp Nhận biết 2TN, 2TN, 1TL 3TL Giải xếp và tìm kiếm cơ 1TL – Nêu được ý nghĩa của việc chia quyết vấn bản một bài toán thành những bài toán đề với sự nhỏ hơn.
- Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). trợ giúp – Giải thích được mối liên quan giữa của máy tính sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Tổng 6TN, 4TN, 1TL 3TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TIN HỌC 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Không tính thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất từ (câu 1 đến câu 8) và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Hiệu ứng cho trang chiếu nằm trong thẻ lệnh A. Transitons. C. Design. B. Animations. D. Insert. Câu 2. Hộp thoại tùy chỉnh thời gian xuất hiện của đối tượng là A. Timing. C. Appear. B. Animations. D. Fly. Câu 3. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống(…..) Cách sử dụng các công cụ định dạng văn bản của phần mềm trình chiếu .... A. và phù hợp để làm nổi bật thông điệp chính của trang. B. tập trung vào một ý chính. C. tương tự như của phần mềm soạn thảo văn bản. D. cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ. Câu 4. Chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu là A. trình chiếu. B. chỉnh sửa hình ảnh. C. soạn thảo văn bản và trình chiếu. D. tạo bài trình chiếu và trình chiếu. Câu 5. Trong PowerPoint, để hiển thị các mẫu định dạng em chọn lệnh A. File. C. Design. B. Insert. D. Animations. Câu 6. Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là A. tìm thấy phần tử cần tìm. B. tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách. C. đã hết danh sách. D. tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách. Câu 7. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là A. thông báo “Không tìm thấy”. B. thông báo “Tìm thấy”. C. thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách A. đã được hoán đổi. C. đã được chỉnh sửa. B. đã được cập nhật. D. đã được sắp xếp.
- Câu 9. Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng: Phát biểu Đúng Sai a) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính. b) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa thì càng tốt. c) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu. d) Hình ảnh trên trang chiếu cần có kích thước phù hợp và đặt ở vị trí hợp lí. e) Em có thể tự do sáng tạo về bố cục và chèn hình ảnh, không cần chú ý nội dung trang trình chiếu. Câu 10. Em hãy điền các từ/cụm từ: [đã hết, Không tìm thấy, bằng, vị trí đầu tiên, Tìm thấy] vào chỗ chấm (...) trong các câu sau để được mô tả chính xác về thuật toán tìm kiếm tuần tự. a) Bước 1: Xét phần tử ...(1)… của danh sách. b) Bước 2: Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét ...(2)… giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo. c) Bước 3: Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu ...(3)… danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2. d) Bước 4: Trả lời ...(4)… và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. e) Bước 5: Trả lời ...(5)…; Kết thúc. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 11. (1.0 điểm) Thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? Câu 12: (1.0 điểm) Sự khác nhau giữa thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? Câu 13. (1.0 điểm)Cho danh sách các số [1, 4, 6, 7, 8, 10]. Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 8? Câu 14. (1.0 điểm) Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo tìm thấy số 3 trong danh sách [3, 5, 9, 11, 12, 20, 25]? Câu 15. (1.0 điểm) Cho danh sách tên các nước sau đây: Bolivia, Albania, Scotland, Canada, Vietnam, Iceland, Portugal, Greenland, Germany a) Em hãy sắp xếp danh sách tên các nước theo thứ tự trong bảng chữ cái. b) Em hãy liệt kê các bước tìm kiếm tên nước “Iceland” trong danh sách đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên:…………………………………………………; Lớp: …………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TIN 7 NĂM HỌC 2024 – 2025 (Đề chính thức) I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C D C B C D Câu 9. a/ Đ; b/ S; c/ Đ; d/ Đ; e/ S. (Mỗi ý đúng đạt 0.1đ) Câu 10. Em hãy điền các từ/cụm từ: (1) vị trí đầu tiên; (2) bằng; (3) đã hết; (4) Tìm thấy; (5) Không tìm thấy. (Mỗi ý đúng đạt 0.1đ) II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Thuật toán tìm kiếm tuần tự là thuật toán thực hiện tìm lần 1.0đ Câu 11. lượt từ đầu đến cuối danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Sự khác nhau giữa thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân là: Câu 12. - Thuật toán tuần tự sẽ không yêu cầu danh sách cần phải 0.5đ được sắp xếp - Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần danh sách phải được sắp 0.5đ xếp thì mới có thể thực hiện được. Câu 13. Bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 8. Lầ Có đúng Có đúng là 0.5đ Số trong n số cần tìm đã hết danh Đầu ra danh sách lặp không? sách không? 1 1 S S 2 4 S S 3 6 S S 4 7 S S 5 8 Đ Đã tìm 0.5đ thấy số 8 tại lần lặp thứ 5
- Câu 14. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện 3 bước lặp để thông báo tìm thấy số 3 trong danh sách [3, 5, 9, 11, 12, 20, 1.0đ 25] Câu 15. Bolivia, Albania, Scotland, Canada, Vietnam, Iceland, Portugal, Greenland, Germany a/ Sắp xếp danh sách tên các nước theo thứ tự trong bảng 0.5đ chữ cái: Albania, Bolivia, Canada, Germany, Greenland, Iceland, Portugal, Scotland, Vietnam. b) Các bước tìm kiếm tên nước Iceland trong danh sách đã 0.5đ sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân: Bước 1: Albania, Bolivia, Canada, Germany, Greenland, Iceland, Portugal, Scotland, Vietnam. Xét vị trí ở giữa của dãy, đó là vị trí thứ 5 So sánh “Greenland” và “Iceland” vì “G” đứng trước “I” trong bảng chữ cái nên bỏ đi nữa đầu danh sách. Bước 2: Iceland, Portugal, Scotland, Vietnam. Xét vị trí ở giữa của nữa sau của dãy, đó là vị trí thứ 7 So sánh Portugal và “Iceland” vì “P” đứng sau “I” trong bảng chữ cái nên bỏ đi nữa sau danh sách. Bước 3: Iceland Xét vị trí ở giữa của dãy, đó là vị trí thứ 6 So sánh “Iceland” và “Iceland” vì hai giá trị bằng nhau nên thuật toán kết thúc. Sau 3 bước đã tìm thấy tên nước “Iceland” nên thuật toán kết thúc. Người duyệt đề Người ra đề Huỳnh Lê Thuận Nguyễn Thị Sa
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TIN HỌC 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ DỰ PHÒNG Không tính thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất từ (câu 1 đến câu 8) và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong PowerPoint, để hiển thị các mẫu định dạng em chọn lệnh A. File. C. Design. B. Insert. D. Animations. Câu 2. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống(…..) Cách sử dụng các công cụ định dạng văn bản của phần mềm trình chiếu .... A. và phù hợp để làm nổi bật thông điệp chính của trang. B. tập trung vào một ý chính. C. tương tự như của phần mềm soạn thảo văn bản. D. cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ. Câu 3. Chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu là A. trình chiếu. B. chỉnh sửa hình ảnh. C. soạn thảo văn bản và trình chiếu. D. tạo bài trình chiếu và trình chiếu. Câu 4. Hiệu ứng cho trang chiếu nằm trong thẻ lệnh A. Transitons. C. Design. B. Animations. D. Insert. Câu 5. Hộp thoại tùy chỉnh thời gian xuất hiện của đối tượng là A. Timing. C. Appear. B. Animations. D. Fly. Câu 6. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách A. đã được hoán đổi. C. đã được chỉnh sửa. B. đã được cập nhật. D. đã được sắp xếp. Câu 7. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là A. thông báo “Không tìm thấy”. B. thông báo “Tìm thấy”. C. thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 8. Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là A. tìm thấy phần tử cần tìm. B. tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách. C. đã hết danh sách. D. tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách.
- Câu 9. Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng: Phát biểu Đúng Sai a) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính. b) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa thì càng tốt. c) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu. d) Hình ảnh trên trang chiếu cần có kích thước phù hợp và đặt ở vị trí hợp lí. e) Em có thể tự do sáng tạo về bố cục và chèn hình ảnh, không cần chú ý nội dung trang trình chiếu. Câu 10. Em hãy điền các cụm từ: [giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa, nửa sau, “Không tìm thấy”, nửa trước] vào chỗ chấm (...) trong các câu sau để được mô tả về thuật toán tìm kiếm nhị phân: a) Bước 1: Nếu vùng tìm kiếm không có phần tử nào thì kết luận …(1)… và thuật toán kết thúc. b) Bước 2: Xác định vị trí giữa của vùng tìm kiếm. Vị trí này chia vùng tìm kiếm thành hai nửa: nửa trước và nửa sau vị trí giữa. c) Bước 3: Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị của vị trí giữa thì kết luận …(2)… và kết thúc. d) Bước 4: Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn …(3)… của dãy. Ngược lại, nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị của vị trí giữa thì vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn …(4)… của dãy. e) Bước 5: Lặp lại từ Bước 1 đến Bước 4 cho đến khi tìm thấy giá trị cần tìm (Bước 3) hoặc vùng tìm kiếm không còn phần tử nào (Bước 1). II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 11. (1.0 điểm) Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? Câu 12: (1.0 điểm) Sự khác nhau giữa thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? Câu 13. (1.0 điểm)Cho danh sách các số [1, 4, 5, 6, 7, 8, 10,12]. Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 5? Câu 14. (1.0 điểm) Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo tìm thấy số 20 trong danh sách [3, 5, 9, 11, 12, 20, 25]? Câu 15. (1.0 điểm) Cho danh sách tên các nước sau đây: Bolivia, Albania, Scotland, Canada, Vietnam, Iceland, Portugal, Greenland, Germany a) Em hãy sắp xếp danh sách tên các nước theo thứ tự trong bảng chữ cái. b) Em hãy liệt kê các bước tìm kiếm tên nước “Iceland” trong danh sách đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên:…………………………………………………; Lớp: …………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TIN 7 NĂM HỌC 2024 – 2025 (Đề dự phòng) I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A A D C B Câu 9. a/ Đ; b/ S; c/ Đ; d/ Đ; e/ S. (Mỗi ý sai trừ 0.1đ) Câu 10. Em hãy điền các từ/cụm từ: (1) Không tìm thấy; (2) giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa; (3) nửa trước; (4) nửa sau. (Mỗi ý sai trừ 0.1đ) II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Thuật toán tìm kiếm nhị phân là - Thuật toán tìm kiếm nhị phân là thuật toán thực hiện tìm trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. 0.33đ Bát đầu từ vị trí ở giữa danh sách. Câu 11. - Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì 0.33đ tìm trong nửa trước của danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa sau của danh sách. - Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử thì 0.33đ còn tiếp tục. Sự khác nhau giữa thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân là: Câu 12. - Thuật toán tuần tự sẽ không yêu cầu danh sách cần phải 0.5đ được sắp xếp - Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần danh sách phải được sắp 0.5đ xếp thì mới có thể thực hiện được. Câu 13. Bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 5. Lầ Có đúng Có đúng là 0.5đ Số trong n số cần tìm đã hết danh Đầu ra danh sách lặp không? sách không? 1 1 S S 2 4 S S 3 5 Đ Đã tìm 0.5đ thấy số
- 5 tại lần lặp thứ 3 Câu 14. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện 2 bước lặp để thông báo tìm thấy số 20 trong danh sách [3, 5, 9, 11, 12, 1.0đ 20, 25] Câu 15. Bolivia, Albania, Scotland, Canada, Vietnam, Iceland, Portugal, Greenland, Germany a/ Sắp xếp danh sách tên các nước theo thứ tự trong bảng 0.5đ chữ cái: Albania, Bolivia, Canada, Germany, Greenland, Iceland, Portugal, Scotland, Vietnam. b) Các bước tìm kiếm tên nước Iceland trong danh sách đã 0.5đ sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân: Bước 1: Albania, Bolivia, Canada, Germany, Greenland, Iceland, Portugal, Scotland, Vietnam. Xét vị trí ở giữa của dãy, đó là vị trí thứ 5 So sánh “Greenland” và “Iceland” vì “G” đứng trước “I” trong bảng chữ cái nên bỏ đi nữa đầu danh sách. Bước 2: Iceland, Portugal, Scotland, Vietnam. Xét vị trí ở giữa của nữa sau của dãy, đó là vị trí thứ 7 So sánh Portugal và “Iceland” vì “P” đứng sau “I” trong bảng chữ cái nên bỏ đi nữa sau danh sách. Bước 3: Iceland Xét vị trí ở giữa của dãy, đó là vị trí thứ 6 So sánh “Iceland” và “Iceland” vì hai giá trị bằng nhau nên thuật toán kết thúc. Sau 3 bước đã tìm thấy tên nước “Iceland” nên thuật toán kết thúc.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1409 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
317 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
983 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
191 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
255 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
193 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
171 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
228 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
791 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
175 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
152 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
204 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
183 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
145 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
216 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
162 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
769 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
