intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 8 Tổng Mức độ Nội % điểm nhận thức Chương/ dung/đơn chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 5. Sử dụng bảng tính giải 5% 1 quyết bài 0.5 điểm toán thực Chủ đề 4: tế Ứng dụng Bài 6. Sắp tin học 5% xếp và lọc 1 0.5 điểm dữ liệu Bài 7. Trình 5% bày dữ liệu 1 0.5 điểm bằng bản đồ Chủ đề 5. Bài 8a. Ứng dụng Làm việc tin học với danh sách dạng 10% 1 1 liệt kê và 1.0 điểm hình ảnh trong văn bản Bài 9a. Tạo 2 1 2 50% đầu trang, 5.0 điểm chân trang 1
  2. cho văn bản Bài 10a. Định dạng 25% nâng cao 3 1 2.5 điểm cho trang chiếu Tổng 8 2 1 2 1 14 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 8 Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 4: Ứng Thông hiểu dụng tin học – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được Bài 5. Sử dụng sự thay đổi địa bảng tính giải chỉ tương đối 1 (TN) quyết bài toán trong công thức thực tế khi sao chép công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Bài 6. Sắp xếp và Vận dụng 1 TN) lọc dữ liệu – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực 3
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Nhận biết Biết được các Bài 7. Trình bày loại của biểu đồ dữ liệu bằng bản Vận dụng 1 (TN) đồ Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ Bài 8a. Làm việc Nhận biết 1 (TN) 1 (TN) với danh sách - Biết ưu điểm dạng liệt kê và chèn hình vẽ, hình ảnh trong hình đồ hoạ trong văn bản văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê. Thông hiểu - Hiểu các bước tạo danh sách dạng liệt kê. Chủ đề 5. Ứng Vận dụng dụng tin học - Thực hiện được
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản. Bài 9a. Tạo đầu Nhận biết trang, chân trang - Biết được mục cho văn bản đích thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang cho văn bản. Thông hiểu - Hiểu thao tác đánh số trang, 2 (TN) 1 (TL) 2 (TL) thêm đầu trang và chân trang cho văn bản. Vận dụng - Thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang cho văn bản. Bài 10a. Định Nhận biết 3 (TN) 1 (TL) dạng nâng cao - Chọn / đặt được cho trang chiếu màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí 5
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao với nội dung. Thông hiểu - Hiểu được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. Vận dụng - Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Tổng 8 2 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
  7. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 (Lí thuyết) Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A A. PHẦN LÍ THUYẾT (7.0 điểm) I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Biểu đồ đoạn thẳng dùng để A. so sánh dữ liệu với nhau. B. so sánh dữ liệu khác nhau. C. so sánh các phần với tổng thể. D. quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu. Câu 2. Để chèn một biểu đồ vào phần mềm bảng tính em nháy chuột vào thẻ Insert rồi chọn Câu 3. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Biết công công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là A. =B3*C3 B. =C2*D2 7
  8. C. =B2*C2 D. =C3*D3 Câu 5. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ địa chỉ tuyệt đối trong công thức A. @ B. $ C. # D. & Câu 6. Cần đánh số trang để A. văn bản đẹp hơn. B. người đọc dễ theo dõi. C. người đọc phân biệt các trang. D. minh họa nội dung của văn bản. Câu 7. Các bài trình chiếu muốn mang lại ấn tượng mạnh, các sự kiện tri ân nên sử dụng gam màu A. tối. B. lạnh. C. nóng. D. trung tính. Câu 8. Phát biểu sai là A. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản. B. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung. C. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản. D. Có thể thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản. Câu 9. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ A. Data. B. Home. C. Insert. D. Layout. Câu 10. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh A. Data. B. Clear. C. Filter. D. Select All. II. Tự luận. (2.0 điểm) Em hãy nêu các bước chèn số trang cho văn bản. --------------Hết---------------
  9. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 9
  10. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 (Lí thuyết) Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B A. PHẦN LÍ THUYẾT (7.0 điểm) I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Biểu đồ cột dùng để A. so sánh dữ liệu với nhau. B. so sánh dữ liệu khác nhau. C. so sánh các phần với tổng thể. D. quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu. Câu 2. Để chèn một hình đồ hoạ vào văn bản em nháy chuột vào thẻ Insert rồi chọn Câu 3. Phát biểu sai là A. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản. B. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự. D. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
  11. Câu 4. Biết công công thức tại ô D3 là =B3*$C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là A. =B3*$C3 B. =C2*$C3 C. =B2*$C3 D. =C3*$C32 Câu 5. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối? A. F1 B. F2 C. F3 D. F4 Câu 6. Số trang trong văn bản A. được đánh tự động và chỉ được đặt ở chân trang. B. không được đánh tự động và chỉ được đặt ở chân trang. C. không được đánh tự động và không thể đặt ở đầu trang. D. được đánh tự động và được đặt ở đầu trang hoặc chân trang. Câu 7. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là A. có nhiều chữ, hình ảnh. B. có nhiều hình ảnh, màu sắc. C. có nhiều chữ, hình ảnh, màu sắc. D. sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc Câu 8. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chức năng để A. vẽ biểu đồ. B. chỉnh sửa ảnh. C. lập trình trực quan. D. vẽ hình đồ họa trong văn bản. Câu 9. Lệnh Header & Footer dùng để A. chèn đầu trang, hình ảnh, khối, biểu đồ. B. chèn chân trang, đánh số trang, hình ảnh. 11
  12. C. chèn đầu trang, chân trang, đánh số trang D. chèn đầu trang, chân trang, khối, hình ảnh. Câu 10. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh A. Sort. B. Clear. C. Filter. D. Select All. II. Tự luận. (2.0 điểm) Em hãy nêu các bước đánh số trang cho bài trình chiếu ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  13. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 (Thực hành) Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 01 trang) MÃ ĐỀ A B. PHẦN THỰC HÀNH: (3.0 điểm) Em hãy tìm tạo một bài bài trình chiếu (3 – 4 trang chiếu) tuyên truyền về cách phòng tránh tai nạn bom mìn. Bài trình chiếu cần thực hiện được các yêu cầu sau: - Chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lí, sử dụng hình ảnh minh họa hợp lí. - Đánh số trang và thêm đầu trang, chân trang cho các trang trong bài trình chiếu. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 13
  14. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 (Thực hành) Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 01 trang) MÃ ĐỀ A B. PHẦN THỰC HÀNH: (3.0 điểm) Em hãy tìm tạo một bài bài trình chiếu (3 – 4 trang chiếu) tuyên truyền về cách phòng tránh tai nạn đuối nước. Bài trình chiếu cần thực hiện được các yêu cầu sau: - Chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lí với nội dung. - Sử dụng hình ảnh minh họa. - Đánh số trang và thêm đầu trang, chân trang cho các trang trong bài trình chiếu. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  15. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC 8 A. PHẦN LÍ THUYẾT MÃ ĐỀ A 1. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D B C B D C C 2. Tự luận Đáp án Điểm Bước 1: Nháy chuột chọn Insert. 0.5 Bước 2: Trong nhóm lệnh Header and Footer chọn lệnh Page Number. 0.5 Bước 3: Chọn đặt số trang ở đầu trang hoặc chân trang (Top of Page hoặc 0.5 Bottom of Page) rồi chọn vị trí bên trái, bên phải hoặc ở giữa. Bước 4: Nháy chuột chọn lệnh Close Header and Footer để hoàn thành việc tạo 0.5 số trang. MÃ ĐỀ B 1. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B A D D D D C C 2. Tự luận Đáp án Điểm Bước 1: Nháy chuột chọn Insert. 0.4 Bước 2: Trong nhóm lệnh Text chọn lệnh Slide Number. 0.4 15
  16. Bước 3: Trong cửa sổ Header and Footer chọn trang Slide. 0.4 Bước 4: Nháy chuột vào ô đứng trước mục Slide Number để đánh dấu chọn. 0.4 Bước 5: Nháy chuột chọn Apply to all để thêm số trang vào tất cả bài trình chiếu. 0.4 B. PHẦN THỰC HÀNH Đáp án Điểm - Bài trình chiếu gồm 3-4 trang chiếu đúng chủ đề 1.0 - Chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lí, sử dụng hình ảnh minh họa hợp lí. 1.0 - Đánh số trang và thêm đầu trang, chân trang cho các trang trong bài trình chiếu. 1.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2