intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024-MÔN: TIN HỌC 8. Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Chủ đề con (lựa chọn): 1 Bài 9a. Tạo đầu trang, chân 2c(1,2) 10% trang cho văn bản Chủ đề E: Ứng dụng Bài 10a. Định dạng nâng cao 2c(3,4) 1 tin học cho trang chiếu 10% Bài 11a. Sử dụng bản mẫu cho 2c(5,6) 1 bài trình chiếu 10% 2 Lập trình trực quan Bài 12. Từ thuật toán đến 1c(11) 10% Chủ đề F. Giải chương trình quyết vấn đề với sự trợ giúp Bài 13. Biểu diễn dữ liệu. 1c(12) 1c(13) 30% của máy tính Bài 14. Cấu trúc điều khiển. 2c(7,8) 2c(9,10) 1c(14) 30% Tổng câu 8 2 2 1 1 14 Tổng điểm 4 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN TIN HỌC 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề con (lựa - Nhận biết: chọn): Nhận biết một số chức năng trong bài trình chiếu. Vận dụng Bài 9a. Tạo đầu - Sử dụng được phần mềm soạn thảo: trang, chân trang + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình cho văn bản ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liêt kê, đánh Bài 10a. Định dạng số trang, thêm đầu trang và chân trang. Chủ đề nâng cao cho trang - Sử dụng được phần mềm trình chiếu: E: Ứng chiếu + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. 1 dụng tin Bài 11a. Sử dụng + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu 6TN học. bản mẫu cho bài khác. trình chiếu + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao - Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Chủ đề F. Lập trình trực Nhận biết Giải quan - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. quyết Bài 12. Từ thuật - Nhận biết được biểu tượng phần mềm lập trình trực quan. 2TN 2 vấn đề toán đến chương - Xác định được cấu trúc tuần tự 2TN 1TL 1TL 2TL với sự trình. Thông hiểu trợ giúp Bài 13. Biểu diễn dữ - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực của máy liệu. hiện một thuật toán.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao tính Bài 14. Cấu trúc điều Vận dụng khiển. - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận dụng cao - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. 2TN Tổng 8TN 1TL 1TL 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 8. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC: I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Để đánh số cho trang văn bản em chọn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2. Để thêm nội dung vào chân trang, em chọn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3. Em nháy lệnh nào để vào tạo số trang cho trang chiếu? A. B. C. D. Câu 4. Em hãy chọn phương án sai: A. Nên kết hợp các màu cùng nhóm với nhau. B. Không sử dụng quá nhiều màu trên một trang chiếu. C. Màu sắc chủ đạo nên đặt sao cho hài hòa với nội dung. D. Không nên tạo màu văn bản có độ tương phản cao với màu nền. Câu 5. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Insert.Text, chọn bản mẫu. Câu 6. Hãy chọn phương án sai. A. Bản mẫu chứa bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền,...và cả nội dung. B. Bản mẫu giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất. C. Bản mẫu không thể chỉnh sửa, chia sẻ và tái sử dụng. D. Bản mẫu giúp gợi ý các nội dung cần có trong bài trình chiếu. Câu 7. Lệnh nào trong Scratch sau đây thuộc cấu trúc lặp với số lần biết trước? A. B. C. D. Câu 8. Biểu tượng nào sau đây trong Scratch là cấu trúc rẽ nhánh khuyết? A. B. C. D.
  5. Câu 9. Cho biết giá trị của biến đếm sau khi đoạn chương trình trên được thực thi xong. A. 0 B.1 C.2 D. 3 Câu 10. Cho biết kết quả của chương trình sau: A. 8 B. 3 C. 16 D. 14 II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 11. (1.0 điểm) Sơ đồ khối (A) điều khiển nhân vật vẽ hình gì? (A) Câu 12. (1.0 điểm) Biểu thức tính chu vi hình tròn sau trả lại giá trị thuộc kiểu dữ liệu nào? Câu 13. (2.0 điểm) Bạn An muốn tạo một chương trình tính vận tốc của một người dựa trên quãng đường và thời gian theo công thức: v=s/t. Em cần sử dụng các biến nào? Vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán tính vận tốc theo công thức trên. Câu 14. (1.0 điểm) Vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán xác định số chẵn hay lẽ? ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A D A C D B A C II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 11 Sơ đồ khối điều khiển nhân vật vẽ hình vuông 1.0 điểm 1.0 điểm Câu 12 Biểu thức tính chu vi hình tròn trả lại giá trị thuộc kiểu số 1.0 điểm 1.0 điểm Sử dụng hai biến s và t để lưu giá trị quãng đường và thời 0.5điểm gian. Biến v lưu giá trị vận tốc từ công thức s/t. Cấu 13 1.5 điểm 2.0 điểm Câu 14 1.0 điểm 1.0 điểm Người duyệt đề Giáo viên ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2