intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

469
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung" được chia sẻ sau đây để làm quen với cấu trúc đề thi, tích lũy kinh nghiệm giải đề thi, từ đó giúp các em có kế hoạch ôn tập phù hợp để sẵn sàng bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC         MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II          TỔ BỘ MÔN TIN HỌC                                  NĂM HỌC: 2020 ­ 2021                                                                                       Môn: Tin học – Lớp 9 I. Tổng quan ­ Đề thi kiểm tra học kì II thời gian 45 phút. ­ Hình thức: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận. ­ Số câu: 15 câu trong đó 10 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận. ­ Số điểm: 10 điểm. * Điểm kiểm tra HKII là trung bình cộng của bài lí thuyết và bài thực hành. II. Ma trận Nhận  Thông  Vận  Cấp độ Cộng biết hiểu dụng Tên chủ  TN TL TN TL Thấp  Cao (TL) đề (TL) Chủ đề  +   Phần  +   Chức  +   Sao  1:  mềm  năng   của  chép và di  PHẦN  trình  phần  chuyển  MỀM  chiếu   là  mềm  trang  TRÌNH  gì. trình  chiếu. CHIẾU +   Bài  chiếu. +   Tạo  trình  +   Bài  hiệu   ứng  chiếu   là  trình  cho   đối  gì. chiếu  tượng. +   Các  gồm  bước   tạo  những  màu   nền  nội   dung  cho   trang  gì. chiếu. +   Các  +   Các  bước   tạo  bước   tạo  bài   trình  hiệu   ứng  chiếu. chuyển  +   Các  trang  bước  chiếu. chèn   hình  ảnh   vào 
  2. trang  chiếu. +   Thay  đổi   vị   trí  và   kích  thước  hình ảnh. Số câu 3 5 1 2 1 12 Số điểm 1,5 2,5 1,0 2,0 1,0 8,0 +   Đa  + Các  phương  thành  Chủ đề  tiện   là  phần  2:  THÔNG  gì. của đa  TIN ĐA  + Ưu  phương  PHƯƠN điểm của  tiện. đa  G TIỆN phương  tiện. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng số câu 5 5 2 2 1 15 Tổng số điểm 2,5 2,5 2,0 2,0 1,0 10
  3. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: …………………. MÔN: TIN HỌC 9 Họ và tên: ……………………… NĂM HỌC: 2020 – 2021  Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO Đề chính thức: I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:  Câu 1: Phần mềm trình chiếu là phần mềm: A. MS Word B.  MS PowerPoint C. MS Paint D. MS Outlook Câu 2:  Để thực hiện chuyển trang chiếu, nháy vào dải lệnh: A. Transitions→ chọn hiệu ứng B. Slide Show→ chọn hiệu ứng C. Animations→ chọn hiệu ứng D. Design→ chọn hiệu ứng Câu 3:  Ví dụ nào không phải là thông tin đa phương tiện:  A. Khi xem các nội dung văn bản được trình chiếu trên màn ảnh rộng, đồng thời lắng nghe giải thích  của người trình bày trong cuộc hội thảo.  B. Khi xem ca sĩ  vừa hát, vừa vũ đạo phụ họa. C. Khi nghe thầy cô giảng bài vừa nói vừa vẽ hình lên bảng. D. Khi nghe nhạc trên radio Câu 4: Hãy sắp xếp các bước tạo màu nền trang chiếu dạng đơn sắc: 1. Nháy chọn trang chiếu  2. Nháy vào mũi tên   bên phải mục Color: chọn màu 3. Nháy nút Apply to all 4. Nháy mũi tên    ở nhóm lệnh Background 5. Mở dải lệnh Design  6. Chọn Solid fill A. 4, 3, 2, 1, 5, 6  B. 1, 3,4,2, 5,6 C.  1, 2, 3, 4, 5,6  D. 1,5,4, 6, 2, 3 Câu 5: Hai chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu là: A. Tạo ra bài trình chiếu và trình chiếu B. Chuyển trang chiếu và trình chiếu C. Tạo ra bài trình chiếu và tạo hiệu ứng động D. Chuyển trang chiếu và chèn âm thanh Câu 6: Nội dung trên trang chiếu được gọi là: A. Tệp tin B. Đối tượng C. Kí tự D. Khung văn bản Câu 7: Muốn chèn hình ảnh vào trang chiếu, nháy vào : A. Dải lệnh Design → Chọn Picture B. Dải lệnh Slide show → Chọn Picture
  4. C. Dải lệnh Insert → Chọn Picture D. Dải lệnh Home→ Chọn Picture  ̉ Câu 8: Đê chuy ển hình ảnh lên trên một lớp, nháy phải chuột lên hình cần chuyển lên trên một lớp: A. Chọn Bring to Front → Bring Forward. B. Chọn Bring to Front → Bring to Front. C. Chọn Send to Back → Bring to Front D. Chọn Send to Back → Bring Forward. Câu 9: Muốn tạo hiệu ứng cho đối tượng, nháy vào: A. Mở dải lệnh Transitions →Chọn hiệu ứng B. Mở dải lệnh Home →Chọn hiệu ứng C. Mở dải lệnh Animations→Chọn hiệu ứng D. Mở dải lệnh Slide Show →Chọn hiệu ứng Câu 10:  Hãy chọn câu trả lời sai  Đa phương tiện có những ưu điểm: A. Thu hút sự chú ý hơn, vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý  của con người  hơn so với chỉ một dạng thông tin cơ bản. B.   Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy  nghe nhạc C. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học D. Thể hiện thông tin tốt hơn II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Nêu các bước tạo bài trình chiếu?  Câu 2: (2.0 điểm)  Một bài trình chiếu gồm có 10 trang chiếu với nội dung về Tỉnh bà Rịa­ Vũng Tàu,ở trang thứ  2  có các nội dung  sau: a. Hãy nêu các bước tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu thứ 2? (1.0 điểm) b. Nêu 2 cách để hủy hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu trên? (1.0 điểm) Câu 3: (1.0 điểm)  Ảnh động (animation) và phim (video) có những điểm gì giống nhau, khác nhau?  Câu 4: (1.0 điểm)  Một bài trình chiếu gồm có 5 trang chiếu, hãy nêu 4 cách để di chuyển trang chiếu  số 1 xuống trang chiếu số 5?
  5. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D D A B C A C B II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) mỗi ý đúng được 0.25 đ Các bước tạo bài trình chiếu: ­ Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu.  ­ Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu.  ­ Nhập và định dạng nội dung văn bản. Thêm các hình ảnh minh hoạ.   ­ Tạo các hiệu ứng động. Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu.  Câu 2: (2.0 điểm)  a.  Mỗi bước 0.25 điểm B1: Chọn phần văn bản  B2: Vào dải lệnh Animations B3: Chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm lệnh Animation B4: Chọn hình ảnh→ Chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm lệnh Animation (Vì trang  2 nên không cần làm hiệu ứng cho tiêu đề Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu: nếu HS làm trừ 0.25  điểm) b. (1.0 điểm)  mỗi cách 0.5 đ Cách 1: ­ Nháy chọn cùng lúc văn bản và  hình ảnh →mở dải lệnh Animations →chọn hiệu ứng None trong  nhóm lệnh Animation Cách 2:  ­ Nháy chọn cùng lúc văn bản và  hình ảnh →mở dải lệnh Animations →nháy vào Animation Pane (ở  nhóm lệnh Advanced Animation) →nháy chuột phải vào hiệu ứng (ở ngăn Animation Pane bên phải  màn hình) →chọn Remove Câu 3: (1.0 điểm)  mỗi ý đúng được 0.5 đ ­ Giống nhau: Đều tạo cho mắt người cảm giác các chi tiết chuyển động. ­ Khác nhau:    + Ảnh động: Chỉ có thể cảm nhận thông tin được bằng thị giác và thường có thời gian chạy nội dung   ngắn, thường là vài giây.    + Video: Có thể cảm nhận thông tin bằng cả thị giác và thính giác và có thời gian chạy nội dung đa   dạng, có thể vài giây cũng có thể nhiều giờ.  Câu 4: (1.0 điểm) mỗi ý đúng được 0.25 đ
  7.  4 cách để di chuyển trang chiếu số 1 xuống trang chiếu số 5: ­ Cách 1: Nháy phải chuột chọn lệnh Cut và Paste ­ Cách 2: Nháy vào nút lệnh Cut   và nút lệnh Paste   trên thanh công cụ. ­ Cách 3: Dùng thao tác kéo thả chuột. ­ Cách 4: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ X và Ctrl+ V  (Có thể có đáp án khác, trả lời đúng vẫn cho điểm )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2