intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 132 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 132

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN<br /> LIÊN TRƯỜNG THPT TP.VINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN 10<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh :..................................................................... …<br /> Số báo danh : ………………………………………………….<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1 có tiêu điểm là:<br /> 25 9<br /> A. (-4, 0) và (4, 0)<br /> B. (-5, 0) và ( 5, 0)<br /> C. (0,4) và (0, -4)<br /> D. (0, 3) và ( 0, -3)<br /> Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?<br /> A. x2 + y 2 – 2x – 4y - 9 = 0<br /> B. x2 + y2 = 1<br /> C. x2 + y 2 – 2x – 4y + 9 = 0<br /> D. x2 + y2 - 2x – 3 = 0<br /> Câu 3: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 3x + y – 4 > 0?<br /> A. (1, 2)<br /> B. (2, -1)<br /> C. ( 2, 0)<br /> D. ( 1, 1)<br /> Câu 1: Elip (E) :<br /> <br /> Câu 4: Trên đường tròn có bán kính R = 2, độ dài cung có số đo 600 là:<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> B. 1200<br /> C.<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 5: Viết lại biểu thức cosx + cos5x thành tích.<br /> A. 2coss5x.cosx<br /> B. -2sin3x.sin2x<br /> C. 2cos3x.cos2x<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> D. 2sin3x.cos2x<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Tập giá trị của sin(  k ), k  Z là:<br /> 4<br /> <br />  2 2 <br />  2 <br /> A. <br /> B. <br /> ;<br /> <br /> <br /> <br />  2 <br />  2 2 <br /> <br /> <br /> 2<br />  2<br /> <br /> C. <br /> ;0;<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br />  2<br /> <br />  2 <br /> D.  <br />  2 <br /> <br /> Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua M (1, -3) và có vectơ pháp tuyến n  (3, 2) là:<br /> A. 3x – 2y + 9 = 0<br /> B. 3x – 2y + 3 = 0<br /> C. 3x – 2y – 13 = 0<br /> D. 3x – 2y – 9 = 0<br /> 2<br /> 0<br /> 2<br /> 0<br /> 0<br /> Câu 8: Giá trị của biểu thức : S = 5 – 2sin 90 + 4cos 30 – 4tan 135 bằng bao nhiêu :<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 10<br /> D. 14<br /> Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. cos2a = sin2a – cos2a<br /> B. sin(a + b) = sinacosb – sinbcosa<br /> C. cos(a – b) = cosacosb – sinasinb<br /> D. sin2a = 2sinacosa<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Cho s inx  , x  ( ,  ) . Giá trị của sin2x là :<br /> 5<br /> 2<br /> 6<br /> 24<br /> 6<br /> 24<br /> A. <br /> B. <br /> C.<br /> D.<br /> 5<br /> 5<br /> 25<br /> 25<br /> 1<br /> Câu 11: Biết cosx  . Giá trị cos2x là:<br /> 4<br /> 7<br /> 7<br /> 1<br /> 1<br /> A. <br /> B.<br /> C.<br /> D. 8<br /> 8<br /> 2<br /> 2<br />  x  1  2t<br /> Câu 12: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình <br /> là:<br /> y  3t<br /> A. n  (2,1)<br /> B. n  (1, 2)<br /> C. n  (1, 2)<br /> D. n  (1, 2)<br /> Câu 13: Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?<br /> A. ac > bd<br /> B. a – c > b – d<br /> C. a – d > b – c<br /> D. –ac > -bd<br /> Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Biết phương trình các đường thẳng chứa<br /> đường cao BH, phân giác AD lần lượt là x  4 y  5  0, x  y  2  0; điểm M(1;2) thuộc đường thẳng<br /> AB. Tính tọa độ AB .<br />  19 23 <br /> A. AB    ; <br />  3 12 <br /> <br />  17 17 <br /> B. AB    ;  <br />  3 12 <br /> <br />  17 23 <br /> C. AB   ; <br />  3 12 <br /> <br />  17 17 <br /> D. AB   ; <br />  3 12 <br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> 3x  1  4x  2<br /> Câu 15: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình <br /> là :<br />  x  1  2x  9<br /> A. S = (- ;- 8)<br /> B. S = (- 8;-1]<br /> C. S = (-;-1]<br /> <br /> D. S  - 8;- 1<br /> <br /> Câu 16: Cho biết đường thẳng  : 3x  4 y  m  0 tiếp xúc với đường tròn (C): x 2  y 2  2x  8  0 ,<br /> giá trị âm của tham số m là :<br /> A. 12<br /> B. -18<br /> C. - 6<br /> D. -15<br /> Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất F min của biểu thức F (x , y )  5 y  2x trên miền xác định bởi hệ :<br /> <br /> A. Fmin  10<br /> <br /> B. Fmin  4<br /> <br />  y  2x  2<br /> <br /> 2 y  x  4<br /> x  y  5<br /> <br /> C. Fmin  4<br /> <br /> D. Fmin  11<br /> <br /> <br /> 3<br /> 5<br /> Câu 18: Cho biểu thức M  sin 4 x  cos2 x  cos2x , với  x <br /> . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị<br /> 6<br /> 4<br /> 4<br /> nhỏ nhất của biểu thức M bằng bao nhiêu ?<br /> 9<br /> 3<br /> 5<br /> A. 0<br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> 16<br /> 8<br /> 16<br /> Câu 19: Đường thẳng  đi qua 2 điểm A(1;3); B (2; 1) , tạo với 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích bằng:<br /> 49<br /> 49<br /> 49<br /> 49<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 8<br /> 4<br /> 2<br /> 16<br /> Câu 20: Cho biểu thức f (x )  (m  1)x  3 . Tìm tất cả các giá trị của m để f (x )  0, x  1 .<br /> A. m  2<br /> B. m  1<br /> D. m  1<br /> C. m  2<br /> Câu 21: Cho hàm số f (x ) <br /> <br /> x 1<br /> <br /> xác định trên tập D. Gọi a , b lần lượt là giá trị nguyên lớn<br /> 4  3x  x 2<br /> nhất và giá trị nguyên nhỏ nhất thuộc tập D. Tính giá trị M  2a  3b .<br /> A. M  5<br /> B. M  6<br /> C. M  9<br /> D. M  10<br /> Câu 22: Cho bất phương trình 3x 2  5x  2.(x 2  4x )  0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Tập nghiệm của bất phương trình (1) là : S  (;0]  [4; )<br /> <br /> 3x 2  5x  2  0<br /> B. Bất phương trình (1) tương đương với hệ : <br /> 2<br />  x  4x  0<br /> 1<br /> 1<br /> C. Tập nghiệm của bất phương trình (1) có dạng : S  (;  ]  a  [4; ) , (   a  4)<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> D. Tập nghiệm của bất phương trình (1) có dạng : S  (;  )  a  [4; ) , (   a  4)<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 23: Cho đường thẳng  có phương trình : 3x  4 y  5  0 và điểm M (2;3) . Đường thẳng d vuông<br /> góc với  và cách M một khoảng bằng 2. Phương trình đường thẳng d là :<br />  4x  3 y  11  0<br />  4x  3 y  27  0<br />  4x  3 y  3  0<br />  4x  3 y  15  0<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br />  4x  3 y  9  0<br />  4x  3 y  1  0<br />  4x  3 y  19  0<br />  4x  3 y  7  0<br /> Câu 24: Một elip có độ dài trục lớn và trục bé lần lượt bằng 26 và 24. Một trong 2 tiêu điểm thuộc đường<br /> thẳng nào sau đây ?<br /> A. x  1  0<br /> B. x  5  0<br /> C. x  2  0<br /> D. x  10  0<br /> <br /> <br /> x 2  3x  0<br /> Câu 25: Cho biết hệ bất phương trình  2<br /> có tập nghiệm là [1;3] . Tính tổng tất<br /> 2<br /> 2<br /> x  (m  2)x  m  1  0<br /> cả các giá trị nguyên dương của m trên [5;17) , được kết quả là :<br /> A. 121<br /> B. 136<br /> C. 152<br /> D. 135<br /> ----/------------------------------<br /> <br /> ..........h<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN 10<br /> <br /> LIÊN TRƯỜNG THPT TP.VINH<br /> <br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> <br /> Câu 1. (1,2 điểm)<br /> Tìm tập xác định của hàm số : y  4  2 x <br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> Câu 2. (1,2 điểm)<br /> Giải bất phương trình :<br /> <br /> 3x  2  x  2<br /> <br /> Câu 3. (1,0 điểm)<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 2, 3) và B ( - 4, 1). Viết phương trình đường<br /> trung trực của đoạn thẳng AB.<br /> Câu 4. (1,2 điểm)<br /> Tính giá trị biểu thức :<br /> <br /> <br /> <br /> A  sin2 x  sin2 (x  )  sin x.sin(x  )<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 5. (0,4 điểm)<br /> 2<br /> 3<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B  x .(1  x )<br /> <br /> với x  [0;1]<br /> <br /> ….Hết…..<br /> Họ và tên học sinh ………………………………….…Số báo danh…………….<br /> Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2<br /> MÔN TOÁN LỚP 10 CỤM TRƯỜNG THPT TP. VINH NĂM HỌC 2017-2018<br /> Câu<br /> <br /> Câu 1.<br /> <br /> Tìm tập xác định của hàm số : y  4  2 x <br /> <br /> (1,2<br /> <br /> 4  2 x  0<br /> <br /> x  2<br /> <br /> x  0<br /> <br /> Đk: <br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> Giải bất phương trình : 3x  2  x  2<br /> <br /> <br /> <br /> x0<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> <br /> TXĐ : D  (; 2] \ 0<br /> <br /> điểm)<br /> <br /> (1,2<br /> điểm)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nội dung<br /> <br />  3x  2  0<br /> <br /> 3x  2  x  2  <br /> x20<br /> <br /> 2<br /> 3x  2   x  2 <br /> <br /> <br /> <br /> x  2 / 3<br /> <br />   x2  x6<br />  x6<br /> <br />   x  1<br /> <br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 2, 3) và B ( -4, 1). Viết<br /> <br /> (1,0<br /> <br /> phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB.<br /> <br /> điểm)<br /> <br /> Trung điểm của AB là I(-1;2), AB  (6; 2)<br /> Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I và nhận<br /> AB  (6; 2) làm vecto pháp tuyến nên có pt là:<br /> <br /> 0,2 đ<br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> <br /> 6( x  1)  2( y  2)  0  3x  y  1  0<br /> <br /> Câu 4.<br /> (1,2<br /> điểm)<br /> <br /> Câu 5.<br /> (0,4<br /> điểm)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Tính giá trị biểu thức : A  sin x  sin (x  )  sin x.sin(x  )<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> A   1  cos2x  1  cos(2x  )  cos(2x  )  cos <br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 1 3<br /> A   1  cos2x  1  cos2x  sin 2x  cos2x  sin 2x   <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2 4<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B  x 2 .(1  x 3 ) với x  [0;1]<br /> Với x  [0;1] thì x  0;1  x  0<br /> 72B 3  72(x 2 )3 .(1  x 3 )3  3x 3 .3x 3 .2(1  x 3 ).2(1  x 3 ).2(1  x 3 )<br /> 5<br /> <br />  3x  3x  2(1  x )  2(1  x )  2(1  x )   6 <br /> 72B 3  <br />   <br /> 5<br /> <br />  5<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> <br /> 0,2 đ<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1 6<br /> 1 6<br /> 6<br /> B    B  3    3<br /> 72  5 <br /> 72  5 <br /> 5 50<br /> 3<br /> <br /> Dấu bằng xảy ra khi :<br />  x  [0;1]<br /> x  [0;1]<br /> 2<br /> <br /> x 3<br />  3<br />  3<br /> 3<br /> 5<br /> 3x  2(1  x )  5x  2<br /> 6<br /> <br /> Vậy GTLN của B bằng 5 3 50 khi x=<br /> <br /> 0,2 đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> Liên trường THPT TP Vinh<br /> Câu/Mã đề<br /> Câu 1<br /> Câu 2<br /> Câu 3<br /> Câu 4<br /> Câu 5<br /> Câu 6<br /> Câu 7<br /> Câu 8<br /> Câu 9<br /> Câu 10<br /> Câu 11<br /> Câu 12<br /> Câu 13<br /> Câu 14<br /> Câu 15<br /> Câu 16<br /> Câu 17<br /> Câu 18<br /> Câu 19<br /> Câu 20<br /> Câu 21<br /> Câu 22<br /> Câu 23<br /> Câu 24<br /> Câu 25<br /> <br /> 132<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> <br /> 169<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> <br /> Đáp án đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 10 - năm học 2017-2018<br /> 209<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> <br /> 245<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> <br /> 357<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> <br /> 326<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br /> 485<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> <br /> 493<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> 569<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> <br /> 510<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br /> 641<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> 631<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2