intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 493

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 493 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 493

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN<br /> LIÊN TRƯỜNG THPT TP.VINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN 10<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh :..................................................................... …<br /> Số báo danh : ………………………………………………….<br /> <br /> Mã đề thi 493<br /> <br /> Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua M (1, -3) và có vecto pháp tuyến n  (3, 2) là:<br /> A. 3x – 2y + 9 = 0<br /> B. 3x – 2y – 13 = 0<br /> C. 3x – 2y – 9 = 0<br /> D. 3x – 2y + 3 = 0<br /> Câu 2: Viết lại biểu thức cos5x - cosx thành tích.<br /> A. 2sin3x.cos2x<br /> B. 2coss5x.cosx<br /> C. 2cos3x.cos2x<br /> D. -2sin3x.sin2x<br /> <br /> Câu 3: Tập giá trị của sin(  k ), k  Z là:<br /> 4<br />  2<br /> 2<br />  2 <br /> <br /> <br />  2 <br />  2 2 <br /> A. <br /> B. <br /> C.  <br /> D. <br /> ;0;<br /> ;<br /> <br /> <br /> <br /> 2 <br />  2 <br />  2<br /> <br /> <br /> <br />  2 <br />  2 2 <br /> 2<br /> 0<br /> 2<br /> 0<br /> 0<br /> Câu 4: Giá trị của biểu thức : S = 5 + 2sin 90 + 4cos 30 – 4tan 135 bằng bao nhiêu :<br /> A. 2<br /> B. 10<br /> C. 3<br /> D. 14<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1 có độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là:<br /> 25 9<br /> A. 10 và 6<br /> B. 50 và 18<br /> C. 25 và 9<br /> D. 5 và 3<br /> Câu 6: Nếu a > b > 0 và c > d > 0 thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?<br /> A. ac > bd<br /> B. a + d > b + c<br /> C. –ac > -bd<br /> D. a – c > b – d<br /> 1<br /> Câu 7: Biết sinx  . Giá trị cos2x là:<br /> 3<br /> 4 2<br /> 2 2<br /> 7<br /> 7<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. 3<br /> 3<br /> 9<br /> 9<br /> Câu 8: Công thức nào sau đây đúng?<br /> A. sin(a - b) = sina.cosb + sinb.cosa<br /> B. cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb<br /> C. sin(a + b) = sina.cosb – sinb.cosa<br /> D. cos(a – b) = cosa.cosb – sina.sinb<br /> Câu 5: Elip (E) :<br /> <br /> Câu 9: Trên đường tròn có bán kính R = 2, độ dài cung có số đo 300 là:<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 10: Cặp số ( 1, -1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?<br /> A. –x -3y – 1 < 0<br /> B. –x – y < 0<br /> C. x + 3y + 1 < 0<br /> 4<br /> <br /> Câu 11: Cho cosx  , x  (0, ) . Giá trị của sin2x là :<br /> A. <br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> A.<br /> 5<br /> <br /> D. 600<br /> D. x + y – 3 > 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. <br /> <br /> 6<br /> 5<br /> <br /> C. <br /> <br /> 24<br /> 25<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24<br /> 25<br /> <br /> Câu 12: Đường tròn (C) : x2  y 2  2 x  4 y  4  0 có tâm I:<br /> A. I(-1 ; -2)<br /> B. I(1 ; -2)<br /> C. I(1 ; 2)<br /> D. I(-1 ; 2)<br /> Câu 13: Một vecto chỉ phương của đường thẳng d có phương trình 2x – y + 5 = 0 là:<br /> A. n  (1, 2)<br /> B. n  (2,1)<br /> C. n  (1, 2)<br /> D. n  (1, 2)<br /> Câu 14: Cho biểu thức f (x )  (m  2)x  5 . Tìm tất cả các giá trị của m để f (x )  0, x  1 .<br /> A. m  3<br /> B. m  2<br /> C. m  3<br /> D. m  2<br /> Câu 15: Một elip có độ dài trục lớn bằng 26, một tiêu điểm thuộc đường thẳng có phương trình<br /> x  12  0 . Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao nhiêu ?<br /> A. 2<br /> B. 10<br /> C. 14<br /> D. 5<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 493<br /> <br /> <br /> x 2  4x  0<br /> Câu 16: Cho biết hệ bất phương trình  2<br /> có tập nghiệm là [1;4] . Tính tổng tất<br /> 2<br /> 2<br /> x  (m  2)x  m  1  0<br /> cả các giá trị nguyên dương của m trên [4;18) , được kết quả là :<br /> A. 171<br /> B. 153<br /> C. 152<br /> D. 170<br /> Câu 17: Đường thẳng  đi qua 2 điểm A(1;3); B (2;6) , tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có<br /> cạnh huyền bằng :<br /> A. 8 2<br /> B. 4<br /> C. 4 2<br /> D. 2 2<br />  2x  3  x  2<br /> Câu 18: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình sau : <br /> 4x  1  3x  5<br /> A. S=(4;+ )<br /> B. S=[- 5; + )<br /> C. S=[- 5; 4)<br /> <br /> D. S  - 5; 4<br /> <br /> Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất F min của biểu thức F (x , y )  4 y  x trên miền xác định bởi hệ :<br /> <br /> A. Fmin  8<br /> <br /> B. Fmin<br /> <br />  y  2x  2<br /> <br /> 2 y  x  4<br /> x  y  5<br /> <br /> C. Fmin  15<br />  2<br /> <br /> D. Fmin  5<br /> <br /> <br /> 2<br /> 5<br /> Câu 20: Cho biểu thức M  sin 4 x  cos2 x  cos2x , với  x <br /> . Tích giá trị lớn nhất và giá trị<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> nhỏ nhất của biểu thức M bằng bao nhiêu ?<br /> 5<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> A.<br /> B. <br /> C. <br /> D.<br /> 64<br /> 16<br /> 64<br /> 16<br /> Câu 21: Cho đường thẳng  có phương trình : 3x  4 y  7  0 và điểm M (3;2) . Đường thẳng d vuông<br /> góc với  và cách M một khoảng bằng 3. Phương trình đường thẳng d là :<br />  4x  3 y  3  0<br />  4x  3 y  33  0<br />  4x  3 y  21  0<br />  4x  3 y  15  0<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br />  4x  3 y  9  0<br />  4x  3 y  3  0<br />  4x  3 y  9  0<br />  4x  3 y  21  0<br /> Câu 22: Cho bất phương trình<br /> <br /> 2x 2  5x  3.(x 2  5x )  0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> <br /> 2 x 2  5 x  3  0<br /> A. Bất phương trình (1) tương đương với hệ : <br /> 2<br />  x  5x  0<br /> 1<br /> 1<br /> B. Tập nghiệm của bất phương trình (1) có dạng : S  (;  ]  a  [5; ) , (   a  5)<br /> 2<br /> 2<br /> C. Tập nghiệm của bất phương trình (1) là : S  (;0]  [5; )<br /> 1<br /> 1<br /> D. Tập nghiệm của bất phương trình (1) có dạng : S  (;  )  a  [5; ) , (   a  5)<br /> 2<br /> 2<br /> 5x<br /> Câu 23: Cho hàm số f (x ) <br /> xác định trên tập D. Gọi a , b lần lượt là giá trị nguyên lớn<br /> 8  7x  x 2<br /> nhất và giá trị nguyên nhỏ nhất thuộc tập D. Tính giá trị M  3a  2b .<br /> A. M  21<br /> B. M  13<br /> C. M  14<br /> D. M  22<br /> Câu 24: Cho biết đường thẳng  : 3x  4 y  m  0 tiếp xúc với đường tròn (C): x 2  y 2  2 y  15  0 ,<br /> giá trị âm của tham số m là :<br /> A. - 24<br /> B. 16<br /> C. - 8<br /> D. - 16<br /> Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Biết phương trình các đường thẳng chứa<br /> đường cao BH, phân giác AD lần lượt là x  4 y  5  0, x  y  2  0; điểm M(1;2) thuộc đường thẳng<br /> AB. Tính tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.<br />  19 23 <br />  19 23 <br />  19 23 <br />  19 23 <br /> A. I   ; <br /> B. I  ;  <br /> C. I   ; <br /> D. I   ; <br />  3 12 <br />  3 12 <br />  12 48 <br />  6 24 <br /> ----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 493<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN 10<br /> <br /> LIÊN TRƯỜNG THPT TP.VINH<br /> <br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> <br /> Câu 1. (1,2 điểm)<br /> Tìm tập xác định của hàm số : y  4  2 x <br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> Câu 2. (1,2 điểm)<br /> Giải bất phương trình :<br /> <br /> 3x  2  x  2<br /> <br /> Câu 3. (1,0 điểm)<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 2, 3) và B ( - 4, 1). Viết phương trình đường<br /> trung trực của đoạn thẳng AB.<br /> Câu 4. (1,2 điểm)<br /> Tính giá trị biểu thức :<br /> <br /> <br /> <br /> A  sin2 x  sin2 (x  )  sin x.sin(x  )<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 5. (0,4 điểm)<br /> 2<br /> 3<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B  x .(1  x )<br /> <br /> với x  [0;1]<br /> <br /> ….Hết…..<br /> Họ và tên học sinh ………………………………….…Số báo danh…………….<br /> Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2<br /> MÔN TOÁN LỚP 10 CỤM TRƯỜNG THPT TP. VINH NĂM HỌC 2017-2018<br /> Câu<br /> <br /> Câu 1.<br /> <br /> Tìm tập xác định của hàm số : y  4  2 x <br /> <br /> (1,2<br /> <br /> 4  2 x  0<br /> <br /> x  2<br /> <br /> x  0<br /> <br /> Đk: <br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> Giải bất phương trình : 3x  2  x  2<br /> <br /> <br /> <br /> x0<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> <br /> TXĐ : D  (; 2] \ 0<br /> <br /> điểm)<br /> <br /> (1,2<br /> điểm)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nội dung<br /> <br />  3x  2  0<br /> <br /> 3x  2  x  2  <br /> x20<br /> <br /> 2<br /> 3x  2   x  2 <br /> <br /> <br /> <br /> x  2 / 3<br /> <br />   x2  x6<br />  x6<br /> <br />   x  1<br /> <br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 2, 3) và B ( -4, 1). Viết<br /> <br /> (1,0<br /> <br /> phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB.<br /> <br /> điểm)<br /> <br /> Trung điểm của AB là I(-1;2), AB  (6; 2)<br /> Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I và nhận<br /> AB  (6; 2) làm vecto pháp tuyến nên có pt là:<br /> <br /> 0,2 đ<br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> <br /> 6( x  1)  2( y  2)  0  3x  y  1  0<br /> <br /> Câu 4.<br /> (1,2<br /> điểm)<br /> <br /> Câu 5.<br /> (0,4<br /> điểm)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Tính giá trị biểu thức : A  sin x  sin (x  )  sin x.sin(x  )<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> A   1  cos2x  1  cos(2x  )  cos(2x  )  cos <br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 1 3<br /> A   1  cos2x  1  cos2x  sin 2x  cos2x  sin 2x   <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2 4<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B  x 2 .(1  x 3 ) với x  [0;1]<br /> Với x  [0;1] thì x  0;1  x  0<br /> 72B 3  72(x 2 )3 .(1  x 3 )3  3x 3 .3x 3 .2(1  x 3 ).2(1  x 3 ).2(1  x 3 )<br /> 5<br /> <br />  3x  3x  2(1  x )  2(1  x )  2(1  x )   6 <br /> 72B 3  <br />   <br /> 5<br /> <br />  5<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> 0,4 đ<br /> <br /> 0,2 đ<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1 6<br /> 1 6<br /> 6<br /> B    B  3    3<br /> 72  5 <br /> 72  5 <br /> 5 50<br /> 3<br /> <br /> Dấu bằng xảy ra khi :<br />  x  [0;1]<br /> x  [0;1]<br /> 2<br /> <br /> x 3<br />  3<br />  3<br /> 3<br /> 5<br /> 3x  2(1  x )  5x  2<br /> 6<br /> <br /> Vậy GTLN của B bằng 5 3 50 khi x=<br /> <br /> 0,2 đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> Liên trường THPT TP Vinh<br /> Câu/Mã đề<br /> Câu 1<br /> Câu 2<br /> Câu 3<br /> Câu 4<br /> Câu 5<br /> Câu 6<br /> Câu 7<br /> Câu 8<br /> Câu 9<br /> Câu 10<br /> Câu 11<br /> Câu 12<br /> Câu 13<br /> Câu 14<br /> Câu 15<br /> Câu 16<br /> Câu 17<br /> Câu 18<br /> Câu 19<br /> Câu 20<br /> Câu 21<br /> Câu 22<br /> Câu 23<br /> Câu 24<br /> Câu 25<br /> <br /> 132<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> <br /> 169<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> <br /> Đáp án đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 10 - năm học 2017-2018<br /> 209<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> <br /> 245<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> <br /> 357<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> <br /> 326<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br /> 485<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> <br /> 493<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> 569<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> <br /> 510<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br /> 641<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> 631<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2