intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 103

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

78
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 103 được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 103

SỞ GD & ĐT THANH HÓA<br /> TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN THI: TOÁN KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> Đề chính thức<br /> <br /> Mã đề thi: 103<br /> <br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)<br /> Câu 1. Tính số đo theo độ của góc<br /> A. 100o<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> <br /> B. 120o<br /> <br /> C.135o<br /> <br /> D.150o<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2. Tìm một vec-tơ chỉ phương u của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3;-2), B(-1;3)<br /> <br /> <br /> A. u   4;5<br /> <br /> <br /> <br /> B. u  4;5<br /> <br /> <br /> <br /> C. u  5;4<br /> <br /> Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  3x  9<br /> A. D   3;<br /> B. D   3;<br /> C. D   ;3<br /> <br /> <br /> <br /> D. u   4;5<br /> D. D   ;3<br /> <br /> Câu 4. Tìm mệnh đề sai<br /> A. sin 2 x  cos 2 x  1<br /> C. cos 2 x  1  2 sin 2 x<br /> <br /> B. cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x<br /> D. sin 2 x  sin x cos x<br /> 2x  3 x  1<br /> Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> A. S  2;<br /> B. S   3;<br /> C. S  3;<br /> D.  2,<br /> Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào dưới đây?<br /> A.d1: 3x+2y=0<br /> B.d2: -3x+2y+9=0<br /> C.d3: -6x+4y-14=0<br /> D.d4: 3x-2y=0<br /> Câu 7. Tìm mệnh đề đúng<br /> A. tan       tan <br /> C. sin      sin <br /> <br /> B. cos       cos <br /> D. cot       cot <br /> <br /> <br /> Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và nhận n  1;2<br /> làm một vec-tơ pháp tuyến<br /> A. x-2y+5=0<br /> B.x+y+4=0<br /> C.-x+2y-4=0<br /> D. x-2y-4=0<br /> Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2  x 2 x  1  0<br />  1 <br />  1 <br />  1 <br />  1 <br /> A. S   ;2 <br /> B. S    ;2 <br /> C. S   ;2<br /> D. S    ;2<br />  2 <br />  2 <br />  2 <br />  2 <br /> Câu 10. Một đường tròn tâm I(3;-2) tiếp xúc với đường thẳng d: x-5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn đó<br /> bẳng bao nhiêu?<br /> 14<br /> 7<br /> A. 26<br /> B. 6<br /> C.<br /> D.<br /> 13<br /> 26<br /> 12 <br /> Câu 11. Cho sin x  ,  x   . Tính 1 cos x<br /> 13 2<br /> 7<br /> 5<br /> 18<br /> 18<br /> A.<br /> B. <br /> C. <br /> D.<br /> 13<br /> 13<br /> 13<br /> 13<br /> 2<br /> Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x  2mx  4m  5  0 vô nghiệm?<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 7<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)<br /> Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau<br /> a) x 2  4 x  12  0<br /> <br /> b) 4 x 2  5x  1  x  1<br /> <br /> Câu 2. (1,0 điểm) Cho sin  <br /> <br /> <br /> <br /> ,       . Tính cos  , tan  .<br /> 5 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng<br /> <br /> 2 tan 2 x  cos 2 x  1<br /> <br /> sin x  cos x <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br />  tan 3 x<br /> <br /> Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;2), B(6;2), C(-3;4)<br /> a) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của ABC .<br /> b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AB sao cho S ABC <br /> <br /> 5<br /> S MAC<br /> 4<br /> <br /> Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình<br /> <br /> m  3x  2<br /> <br /> x 2  9  3m  9  0 có nghiệm x  3<br /> <br /> …………….HẾT……………<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 103<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)<br /> 1D<br /> 2A<br /> 3B<br /> 4D<br /> 5C<br /> 7B<br /> 8A<br /> 9C<br /> 10C<br /> 11D<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> 1a.<br /> <br /> 1b.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> 4a.<br /> <br /> 4b.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> Tam thức x 2  4 x  12 có 2 nghiệm x1  2, x2  6 và a=1>0<br />  S   ; 2  6;  <br /> <br /> 1<br /> <br /> x  4 , x  1<br /> 4 x 2  5 x  1  0<br /> <br /> <br /> 4 x 2  5x  1  x  1  x  1  0<br />   x  1<br />  2<br /> <br /> 2<br /> 7<br /> 4 x  5 x  1  x  1<br /> 0  x <br /> 3<br /> <br />  1  7<br /> S  0;   1; <br />  4  3<br /> 4<br /> sin 2   cos 2   1  cos 2   1  sin 2  <br /> 5<br /> 2<br /> 1<br />  cos   <br /> , tan   <br /> 2<br /> 5<br /> 1<br /> <br /> 2 sin 2 x<br /> 2 <br />  1<br />  2 sin 2 x 2 sin x<br /> 2<br /> 2<br />  cos x <br /> VT  cos x<br /> <br /> 2 sin x cos x<br /> 2 sin x cos x<br /> 2<br /> 3<br /> 1  cos x sin x<br />  sin x<br /> <br /> cos 3 x<br /> cos 3 x<br />  tan 3 x<br /> <br /> <br /> 6A<br /> 12D<br /> T.<br /> điểm<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Điểm<br /> 1 điểm<br /> <br /> 0,75<br /> 1 điểm<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 0,75<br /> 0,25<br /> 1 điểm<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> Vì CH  AB nên n  AB  5;0<br />  Phương trình đường cao CH: 5(x+3)+0(y-4)=0  x  3  0<br /> Ta có<br /> 5<br /> 1<br /> 5 1 <br /> 5<br /> <br /> S ABC  S MAC  d  AB . AB  . d  C , AB ).MA  AB  AM <br /> 4<br /> 2<br /> 4 2 <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br />  AM  AB  4;0<br /> 5<br />  M 5;2<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 0,25<br /> 1 điểm<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> Phương trình tương đương với mx  3  3x  3  2 x 2  9  0<br /> <br /> x3<br /> x3<br /> 2<br />  m  0 x  3) <br /> x3<br /> x3<br /> x3<br /> ,  0  t 1<br /> Đặt t <br /> x3<br /> Ta được: 3t 2  2t  m  0, 0  t  1 (*)<br /> 3<br /> <br />  y  3t 2  2t , 0  t  1<br /> Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của: <br /> y  m<br /> 1<br /> Lập bảng biến thiên suy ra:  1  m <br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> 1 điểm<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2