intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 112

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

114
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 112 làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra đạt điểm cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 112

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA<br /> TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ<br /> (Đề thi gồm có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán-Lớp 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> ĐỀ 112<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):<br /> Câu 1. lim  2n  3 bằng<br /> A. .<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> Câu 2. Biết lim<br /> <br /> D. .<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> 1  4n a<br /> a<br />  ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a  b bằng<br /> n 1<br /> 4<br /> b<br /> b<br /> <br /> A. 4.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> Câu 3. lim( x 2  2 x  3) bằng<br /> x 1<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> x3<br /> a<br /> a<br />   ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a  b bằng<br /> x  1  4 x<br /> b<br /> b<br /> <br /> Câu 4. Biết lim<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> A. 5.<br /> Câu 5. lim<br /> <br /> 1<br /> D.  .<br /> 4<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> 2n 2  3<br /> bằng<br /> n 2  2n  4<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> D. .<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> Câu 6. Biết rằng phương trình x7  3x4  6 x  6  0 có duy nhất một nghiệm x0 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br /> A. x0   0;1 .<br /> <br /> B. x0   1;0  .<br /> <br /> C. x0  1; 2  .<br /> <br /> D. x0   2; 1 .<br /> <br /> Câu 7. Cho hàm số y  x3  2 x2  3x  2. Giá trị của y 1 bằng<br /> A. 7.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> Câu 8. Đạo hàm của hàm số y   sin 2 x bằng<br /> B. y  2cos 2 x.<br /> <br /> A. y  cos 2 x.<br /> <br /> Câu 9. Đạo hàm của hàm số y <br /> A. y <br /> <br /> 2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C. y  2cos 2 x.<br /> <br /> D. y   cos 2 x.<br /> <br /> 2x 1<br /> bằng<br /> x 1<br /> C. y <br /> <br /> B. y  1.<br /> <br /> 1<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. y <br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> .<br /> ( x  1) 2<br /> <br /> Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  x 2  5 bằng<br /> A. y  5 x .<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x<br /> 2 x 5<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 1<br /> 2 x 5<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x<br /> x 5<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng   tại điểm I thỏa mãn IA  4IB, mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br /> <br /> A. d  A,     4d  B,    .<br /> <br /> B. 4d  A,     d  B,    .<br /> <br /> C. 3d  A,     4d  B,    .<br /> <br /> D. 4d  A,     3d  B,    .<br /> <br /> Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?<br /> A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90o.<br /> B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90o.<br /> C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.<br /> D. Góc của hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):<br /> Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a. lim 5 x 4  9 x3  2 ;<br /> x <br /> <br /> b. lim<br /> x 2<br /> <br /> x 7 3<br /> .<br /> x2<br /> <br /> Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau:<br /> <br /> <br /> <br /> a. y  x  2 x<br /> <br />  x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> b. y  cot 2<br /> <br /> 2 ;<br /> <br /> 3<br /> x 1<br />  tan<br /> .<br /> x<br /> 3<br /> <br />  x2  5x  6<br /> <br /> khi x  3 liên tục tại x  3.<br /> Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số f ( x)   x  3<br /> 0<br />  xa  1<br /> khi x  3<br /> <br /> Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f  x   cos 2 x. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  f <br /> tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x <br /> <br /> 58<br /> <br />  x  . Viết phương trình<br /> <br /> <br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  , góc giữa SD<br /> với mặt đáy bằng 45o. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SC, SD sao cho SM  MA, SN  3NC<br /> và SP  3PD.<br /> a. Chứng minh rằng  SAC   BD;  SAB    SBC  .<br /> b. Chứng minh rằng AP  NP.<br /> c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng  MCD  và  BNP  .<br /> <br /> …………………………Hết………………………..<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA<br /> TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ<br /> (Đáp án gồm có 02 trang)<br /> <br /> KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán-Lớp 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> ĐỀ 112<br /> <br /> Phần trắc nghiệm:<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> D<br /> C<br /> B<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> A<br /> <br /> Phần tự luận:<br /> Câu Ý<br /> 1<br /> a<br /> lim 5 x 4  9 x3  2  <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> lim<br /> x 2<br /> <br /> a<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> D<br /> <br /> 10<br /> D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y  x2 x<br /> <br />  x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  2  y'  x  2 x<br /> <br /> <br /> <br />  x<br /> '<br /> <br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> <br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br />  <br /> <br /> 2  x2 x<br /> <br />  x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> <br /> <br /> '<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1  2<br /> <br /> 2<br />  2.<br />  1 <br />  x  2  2 x x  2 x  3x  5 x x <br /> x<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 11<br /> A<br /> <br /> Điểm<br /> 0.5<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> x 7 3<br /> ( x  7  3)( x  7  3)<br /> <br />  lim<br />  lim<br /> x 2<br /> x 2<br /> x2<br /> x7 3 6<br /> ( x  2)( x  7  3)<br /> <br /> b<br /> 2<br /> <br /> 7<br /> B<br /> <br />  x 1 <br /> <br /> <br /> 3<br /> x 1<br /> 3<br /> 3<br /> 3 <br /> <br /> y  cot 2  tan<br />  y '  2.cot (cot )'  <br /> x<br /> x<br /> x<br /> 3<br /> 2 x 1<br /> cos<br /> 3<br /> '<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> '<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br />  <br /> '<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 3  x<br /> 1<br /> <br /> .<br />  2.cot<br /> <br />  6 cot .<br /> x x 2 sin 2 3 3cos 2 x  1<br /> x sin 2 3 3cos 2 x  1<br /> x<br /> 3<br /> x<br /> 3<br />  x2  5x  6<br /> <br /> khi x  3<br /> f ( x)   x  3<br /> <br /> khi x  3<br /> 2a  1<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Ta có:<br /> <br /> lim f ( x)  lim<br /> x3<br /> <br /> x3<br /> <br /> f (3)  3a  1<br /> <br /> x2  5x  6<br /> ( x  2)( x  3)<br />  lim<br />  lim  x  2  1<br /> x<br /> <br /> 3<br /> x3<br /> x3<br /> x3<br /> <br /> <br /> <br /> Để hàm số liên tục tại x0  3 thì lim f ( x)  f 3  3a  1  1  a  0.<br /> x3<br /> <br /> 4<br /> <br /> f<br /> Ta có<br /> <br />  4k <br /> <br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br />  24k cos2x<br /> <br /> f<br /> <br /> 4 k 1<br /> <br /> f<br /> <br /> 4 k  2<br /> <br /> f<br /> <br /> 4 k  3<br /> <br />  24k 1 sin2x<br />  24k  2 cos2x .<br />  24k 3 sin2x<br /> <br /> Do đó (C) là đồ thị hàm số<br /> '<br /> Ta có: y  f<br /> <br />  59<br /> <br />  x  2<br /> <br /> 59<br /> <br /> sin2x.<br /> <br /> 58<br /> y  f    x   258 cos2x.<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> <br /> 6 có phương trình:<br />  <br /> <br /> 59<br /> <br /> x<br /> <br /> Tiếp tuyến tại điểm<br />   <br /> <br /> <br /> <br /> y  y'   x    y    y  2 sin  x    258 cos<br /> 6  6<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br />  6 <br /> <br />   57<br /> 3<br />   58 1<br /> 58<br /> y  259<br />  x    2 .  y  2 3 x    2<br /> 6<br /> 2 <br /> 6<br /> 2<br /> <br /> <br /> y  258. 3x <br /> 5<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> 3<br /> <br /> 58<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  257<br /> <br />  BD  AC<br /> <br />  BD  SA<br /> <br />  BD  (SAC)<br /> <br />  BC  AB<br /> <br />  BC  SA<br /> <br />  BC  (SAB)   SBC    SAB .<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> SN SP<br /> <br />  3  NP / / CD 1<br /> NC PD<br /> CD   SAD   CD  AP  2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Từ (1) và(2) suy ra AP  NP.<br /> Chỉ ra được mp  SAD  vuông góc với giao tuyến của 2 mp  MCD  và  BNP <br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Tính được côsin bằng<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2