intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Trần Thi

Chia sẻ: Xylitol Extra | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Trần Thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Trần Thi

  1. PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS TRẦN THI MA TRẬN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2018­2019 MÔN: TOÁN 9 – THM (Thời gian 90 phút) Vận dụng Nội dung chủ  Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết nhận dạng  Hiểu cách vẽ  Vận dụng tìm  hàm số y=ax2. đồ thị hàm số  được trọa độ  Chủ đề 1 dạng y=ax  và  giao điểm hai  2 Hàm số y=ax2 y=ax+b đồ thị bằng  phép tính Số câu  1 1 1 3 Số điểm    0,25 1,0đ 1,0đ 2,25đ Tỉ lệ % 2,5% 10% 10% 22,5% Chủ đề 2 Biết phương  Hiểu cách giải  Chứng minh  trình bậc hai  phương trình  phương trình  Phương trình  một ẩn. bậc hai . bậc hai luôn có  bậc hai một  hai nghiệm với  ẩn mọi m. Số câu  1 2 1 1 5 Số điểm    0,25 0,5 1,0đ 0,5đ 2,25đ Tỉ lệ % 2,5% 5% 10% 5% 22,5% Biết tính được  Biết nhẩm  Tìm giá trị nhỏ  Chủ đề 3 hệ thức Vi­et  nghiệm bằng  nhất của một  Định lý Vi­ét  của một  ứng dụng Vi­ét biểu thức.  và ứng dụng phương trình  bậc hai. Số câu  1 2 1 4 Số điểm    0,25 0,5 0,5đ 1,25đ Tỉ lệ % 2,5% 5% 5% 12,5% Chủ đề 4 Biết góc nội  Biết tính độ dài  Chứng minh tứ  Vận dụng  Góc với  tiếp chắn nửa  cung tròn và  giác nội tiếp, chứng minh ba  đường tròn,  đường tròn là  diện tích hình  Vận dụng quan  điểm thẳng  tứ giác nội  góc vuông. quạt tròn. hệ các góc nội  hàng. tiếp, độ dài  tiếp chứng  đường tròn ,  minh hai điểm  đối xứng. diện tích hình  tròn Số câu  1 2 2 1 6 Số điểm    0,25 0,5 2,0đ 1,0đ 3,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 20% 10% 37,5% Biết tính được  Chủ đề 5 diện tích xung  Hình trụ hình  quanh của hình  nón hình cầu trụ, hình nón. Số câu  2 2 Số điểm    0,5 0,5
  2. Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu  6 6 2 4 2 25 Tổng số điểm 1,5đ 1,5đ 2,0đ 3,5đ 1,5đ 10,0đ Tỉ lệ % 15% 15% 20% 35% 15% 100% PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC                KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2018­2019 TRƯỜNG THCS TRẦN THI                                           MÔN: TOÁN  9 ­ THM           (Đề chính thức)                                  (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề ) Đề : A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1 : Trong các hàm số sau, hãy chỉ ra hàm số có dạng y=ax2 (a≠0)  : 5 A./ y = x2 + 2  ; B./ y =     ;    C./  y = 5x2;  D./  y =2x2 +3x +5  x2 Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn x : 5 A/ 5x + 8 = 0 B/ 3x3 + 5x2 – 8x = 0 C/  + 3 x 2 + 4  = 0 D/ 3x2 + 5x – 8 = 0   x2 Câu 3 : Phương trình bậc hai: x2 – 4x = 0 có hai nghiệm là : A./  x1 = 0; x2 = −4 B./  x1 = 0; x2 = 4 C./  x1 = −4; x2 = 4       D/  x1 = x2 = 4 Câu 4 : Phương trình x  – 25 = 0 có hai nghiệm là  : 2 A./  x1 = 0; x2 = 25 B./  x1 = 10; x2 = 15 C./  x1 = 10; x2 = 5 D./  x1 = 5; x2 = −5 Câu 5 : Cho phương trình: x  – 5x + 6 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 tổng tích hai nhiệm của nó là: : 2 x1 + x2 = 5 x1 + x2 = −5 x1 + x2 = 5 x1 + x2 = −5 A./  B./  C./  D./  x1.x2 = 6 x1.x2 = 6 x1.x2 = −6 x1.x2 = −6 Câu 6 : Phương trình 3x2 + 5x – 8 = 0 có hai nghiệm là  : 8 8 8 8 A/  x1 = −1; x2 = B/  x1 = 1; x2 = C/  x1 = −1; x2 = − D/  x1 = 1; x2 = − 3 3 3 3 Câu 7 : Phương trình : x2 + 3x + 2 = 0 có hai nghiệm là  : A./  x1 = −1; x2 = −2 B./  x1 = 1; x2 = 2 C./  x1 = −1; x2 = 2 D./  x1 = 1; x2 = −2 Câu 8 : Trong đường tròn các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc  : A/ Bẹt B/ Vuông C/ Nhọn D/ Tù Câu 9 : Cho hai điểm A, B thuộc (O;6cm) với số đo cung AB là 120 , Độ dài cung AB là : 0 A./ 6π (cm) B./ 8π (cm) C./  4π (cm) D./  12π (cm) Câu 10 : Cho A,B thuộc (O;6cm), số đo cung AB là 120 . Diện tích hình quạt tạo bởi cung nhỏ  0 AB là A./ 12π (cm2) B./ 8π (cm2) C./  4π (cm2) D./  18π (cm2) Câu 11 : Hình trụ có bán kính đáy 5cm, độ dài đường cao 6cm. Diện tích xung quanh hình trụ là : A./ 120π (cm2) B./   30π (cm2)  C./  60π (cm2) D./  36π (cm2) Câu 12 : Hình nón có bán kính đáy 3cm và đường sinh 6cm. Diện tích xung quanh của hình nón  là :  A./ 3π (cm2) B./ 18π (cm2) C./ 6π (cm2) D./ 36π (cm2) B. Tự luận: (7,0 điểm) 1 1 Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai đồ thị y =  x 2  (P) và (D) y =  x + 2 4 2 a/ Vẽ (P) và (D) trên một hệ trục tọa độ Oxy. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 2 : (2,0 điểm)  Cho phương trình : x2 +2(m­1)x + 2m – 3 = 0 (với m là tham số) a/ Giải phương trình với m = 3.
  3. b/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m. c/ Tìm m để A = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp (O), có các đường cao AG, BF, CL cắt nhau  tại H và kéo dài AG cắt (O) tại D .  a/ Chứng minh ABGF là tứ giác nội tiếp. b/ Chứng minh H và D đối xứng qua BC. c/ Kẻ đường kính AJ , gọi K là trung điểm BC chứng minh ba điểm H,K,J thẳng hàng. ­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­ PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC          ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2018­ 2019 TRƯỜNG THCS TRẦN THI                                           MÔN: TOÁN  9 ­ THM           (Đề chính thức)                                           (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề ) Bài Lược giải Biểu  điểm A.  Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mỗi câu  C D B D A D A B C A C B đúng:0,25đ B.  Tự luận Bài 1 1 1 a Cho hai đồ thị y =  x 2  (P) và (D) y =  x + 2 4 2 a/ Vẽ (P) và (D) trên một hệ trục tọa độ Oxy. x ­4 ­2 0 2 4 x 0 ­4 1 1 0,25đ y =  x 2 4 1 0 1 4 y =  x + 2 2 0 4 2 0,25đ 8 6 44 B 2 2 A 1 -10 -5 -4 -2 O 2 4 5 10 -2 0,5đ -4 -6 b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D). Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): 1 2 1 x = x+2 x2 − 2x − 8 = 0 4 2 0,25đ ’ = 1+8=9 suy ra :  ∆ ' = 3 0,25đ Phương trình có hai nghiệm : x1 = 4 ; x2 = ­2 Tung độ giao điểm : y1 = 4 ; y2 = 1 0,25đ Vậy (P) và (D) cắt nhau tại hai điểm : A(­2;1) ; B(4;4) 0,25đ Bài 2 Cho phương trình : x2 +2(m­1)x + 2m – 3 = 0 (với m là tham số)
  4. a/ Giải phương trình với m = 3. Với m = 3 ta có phương trình : x2 + 4x + 3 = 0 0,25đ ’ = 4 – 3 = 1 suy ra :  ∆ ' = 1 0,25đ Phương trình có hai nghiệm : x1 = ­2 +1= ­1 ; x2 = ­2­1= ­3 b/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m. Phương trình có :  ∆ ' = (m − 1) 2 − 2m + 3 = m 2 − 2m + 1 − 2m + 3 0,25đ 0,25đ = m 2 − 4m + 4 = ( m − 2) 2 0; ∀m Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi m. c/ Tìm m để A = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Do phương trình luôn có nghiệm với mọi m nên theo Vi­ét ta có : x1 + x2 = ­2(m – 1)    ;  x1.x2 = 2m – 3  0,25đ Ta có : A = x12 – x1x2 + x22 = (x1 + x2 )2 – 3x1x2  0,25đ = [ −2(m − 1)] − 3(2m − 3) 2 = 4 m 2 − 8m + 4 − 6 m + 9 0,25đ                  = 4m − 14m + 13 2 2 7 3 3 = 2m − + ; ∀m 2 4 4 0,25đ 3 7 7 Vậy MinA =   khi  2m − = 0 m = 4 2 4 Bài 3 A 1 Hình vẽ  F 0,25đ L H O 1 B 2 G K C D J a/ Chứng minh ABGF là tứ giác nội tiếp. Ta có : AG   BC ; BF   AC (gt)  0,25đ Suy ra :  ᄋAFB = ᄋAGB = 900 0,25đ Vậy tứ giác ABGF có hai đỉnh F,G cùng nhìn AB dưới một góc 900 Nên nó nội tiếp được đường tròn đường kính AB. 0,25đ b/ Chứng minh H và D đối xứng qua BC. Xét tam giác BHD có : BG là đường cao (gt) 0,25đ ᄋ =B Và :  B ᄋ ( Cùng bằng góc A1) Nên BG củng là phân giác . 0,25đ 1 2 Vậy tam giác BHD cân tại B nên BG đồng thời là trung trực của HD 0,25đ Do đó : H,D đối xứng qua BC.  0,25đ c/ Kẻ đường kính AJ , gọi K là trung điểm BC chứng minh ba điểm  H,K,J thẳng hàng.
  5. Ta có :  ᄋACJ = 900  ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),  BFA ᄋ = 900  (gt) Nên : BF     JC hay BH     JC Tương tự : ᄋABJ = 900  ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),  CLA 0,25đ ᄋ = 900   (gt) 0,25đ Nên : CL     JB hay CH     JB 0,25đ Do đó BHCJ là hình bình hành. Mà K là trung điểm của đường chéo BC  0,25đ nên K cũng là trung điểm của đường chéo HJ. Suy ra : H,K,J thẳng hàng            Duyệt BGH                                   Duyệt Tổ trưởng           Phước Thuận, ngày 5/4/2019                                                                                                                    Giáo viên ra đề và đáp án                                              Phan Trọng Hậu                                       Trịnh Văn Viễn PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC                KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2018­2019 TRƯỜNG THCS TRẦN THI                                           MÔN: TOÁN  9 ­ THM           (Đề dự phòng)                                  (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề ) Đề : A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1 : Trong các hàm số sau, hãy chỉ ra hàm số có dạng y=ax2 (a≠0)  : x+5 A./ y = 2x2 + 2  ; B./ y =     ;    C./  y = ­3x2;  D./  y =x2 +3x +9  x2 Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn x : 1 A/ 5x + 18 = 0 B/ x3 + 5x2 – 8x = 0 C/  2 + 3 x 2 + 4  = 0 D/ ­x2 + 5x – 12 = 0   x Câu 3 : Phương trình bậc hai: x2 + 4x = 0 có hai nghiệm là : A./  x1 = 0; x2 = −4 B./  x1 = 0; x2 = 4 C./  x1 = −4; x2 = 4       D/  x1 = x2 = 4 Câu 4 : Phương trình x  – 16 = 0 có hai nghiệm là  : 2 A./  x1 = 0; x2 = 16 B./  x1 = 6; x2 = 10 C./  x1 = 10; x2 = 6 D./  x1 = 4; x2 = −4 Câu 5 : Cho phương trình: x  – 6x + 5 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 tổng tích hai nhiệm của nó là: : 2 x1 + x2 = 6 x1 + x2 = −5 x1 + x2 = 5 x1 + x2 = −5 A./  B./  C./  D./  x1.x2 = 5 x1.x2 = 6 x1.x2 = −6 x1.x2 = −6 Câu 6 : Phương trình 3x2 ­ 5x – 8 = 0 có hai nghiệm là  : 8 8 8 8 A/  x1 = −1; x2 = B/  x1 = 1; x2 = C/  x1 = −1; x2 = − D/  x1 = 1; x2 = − 3 3 3 3 Câu 7 : Phương trình : x2 ­ 3x + 2 = 0 có hai nghiệm là  : A./  x1 = −1; x2 = −2 B./  x1 = 1; x2 = 2 C./  x1 = −1; x2 = 2 D./  x1 = 1; x2 = −2 Câu 8 : Trong đường tròn các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều có số đo  : A/ 1800 B/ 900 C/ 450 D/ 1200 Câu 9 : Cho hai điểm A, B thuộc (O;9cm) với số đo cung AB là 1200, Độ dài cung AB là : A./ 6π (cm) B./ 8π (cm) C./  4π (cm) D./  12π (cm) Câu 10 : Cho A,B thuộc (O;9cm) số đo cung AB là 120 .Diện tích hình quạt tạo bởi cung nhỏ AB  0 là
  6. A./ 12π (cm2) B./ 8π (cm2) C./  4π (cm2) D./  27π (cm2) Câu 11 : Hình trụ có bán kính đáy 6cm, độ dài đường cao 5cm. Diện tích xung quanh hình trụ là : A./ 120π (cm2) B./   30π (cm2)  C./  60π (cm2) D./  36π (cm2) Câu 12 : Hình nón có bán kính đáy 6cm và đường sinh 3cm. Diện tích xung quanh của hình nón  là :  A./ 3π (cm2) B./ 18π (cm2) C./ 6π (cm2) D./ 36π (cm2) B. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai đồ thị y =  x 2  (P) và (D) y =  x + 2 a/ Vẽ (P) và (D) trên một hệ trục tọa độ Oxy. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 2 : (2,0 điểm)  Cho phương trình : x2 +2(m­1)x + 2m – 3 = 0 (với m là tham số) a/ Giải phương trình với m = 4. b/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m. c/ Tìm m để A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 3 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp (O), có các đường cao AG, BF, CL cắt nhau  tại H và kéo dài AG cắt (O) tại D .  a/ Chứng minh bốn điểm A,B,G,F cùng nằm trên một đường tròn. b/ Chứng minh tam giác HBD cân tại B. c/ Kẻ đường kính AJ , gọi K là trung điểm BC chứng minh K là trung điểm HJ. ­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­ PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC          ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2018­ 2019 TRƯỜNG THCS TRẦN THI                                           MÔN: TOÁN  9 ­ THM           (Đề dự bị)                                           (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề ) Lược giải Biểu  điểm A.  Trắc nghiệm Mỗi câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đúng:0,25đ C D A D A A B B A D C B B.  Tự luận Bài 1 a Cho hai đồ thị y =  x 2  (P) và (D) y =  x + 2 a/ Vẽ (P) và (D) trên một hệ trục tọa độ Oxy. x ­2 ­1 0 1 2 x 0 ­2 y =  x 2 4 1 0 1 4 y =  x + 2 2 0 0,25đ 8 0,25đ 6 44 22 1 -10 -5 -2 -1 O 1 2 5 10 -2 0,5đ -4 -6 -8
  7. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D). Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): x2 = x + 2 x2 − x − 2 = 0 0,25đ  = 1+8=9 suy ra :  ∆ = 3 0,25đ Phương trình có hai nghiệm : x1 = 2 ; x2 = ­1 Tung độ giao điểm : y1 = 4 ; y2 = 1 0,25đ Vậy (P) và (D) cắt nhau tại hai điểm : A(2;4) ; B(­1;1) 0,25đ Bài 2 Cho phương trình : x2 +2(m­1)x + 2m – 3 = 0 (với m là tham số) a/ Giải phương trình với m = 4. Với m = 4 ta có phương trình : x2 + 6x + 5 = 0 ’ = 9 – 5 = 4  suy ra :  ∆ ' = 2 0,25đ Phương trình có hai nghiệm : x1 = ­3 +2= ­1 ; x2 = ­3­2= ­5 0,25đ b/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m. Phương trình có :  ∆ ' = (m − 1) 2 − 2m + 3 = m 2 − 2m + 1 − 2m + 3 = m 2 − 4m + 4 = ( m − 2) 2 0; ∀m Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi m. c/ Tìm m để A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. 0,25đ Do phương trình luôn có nghiệm với mọi m nên theo Vi­ét ta có : 0,25đ x1 + x2 = ­2(m – 1)    ;  x1.x2 = 2m – 3  Ta có : A = x12+ x22 = (x1 + x2 )2 – 2x1x2  = [ −2(m − 1)] − 2(2m − 3) 2 = 4 m 2 − 8m + 4 − 4 m + 6                  = 4m 2 − 12m + 10 0,25đ = ( 2m − 3) + 1 1; ∀m 2 0,25đ 3 0,25đ Vậy MinA =  1  khi  2m − 3 = 0 m= 2 0,25đ Bài 3 A 1 Hình vẽ  F 0,25đ L H O 1 B 2 G K C D J a/ Chứng minh bốn điểm A,B,G,F cùng nằm trên một đường tròn.
  8. Ta có : AG   BC ; BF   AC (gt)  0,25đ Suy ra :  ᄋAFB = ᄋAGB = 900 0,25đ Vậy tứ giác ABGF có hai đỉnh F,G cùng nhìn AB dưới một góc 900 Nên nó nội tiếp được đường tròn đường kính AB.Hay bốn điểm  A,B,G,F cùng nằm trên một đường tròn. 0,25đ b/ Chứng minh tam giác HBD cân tại B.. Xét tam giác BHD có : BG là đường cao (gt) 0,25đ Và :  B ᄋ =Bᄋ ( Cùng bằng góc A1) Nên BG là phân giác . 0,25đ 1 2 0,25đ Vậy tam giác BHD cân tại B 0,25đ c/ Kẻ đường kính AJ , gọi K là trung điểm BC chứng minh K là trung  điểm HJ. Ta có :  ᄋACJ = 900  ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),  BFA ᄋ = 900  (gt) Nên : BF     JC hay BH     JC 0,25đ Tương tự : ᄋABJ = 900  ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),  CLA ᄋ = 900   0,25đ (gt) 0,25đ Nên : CL     JB hay CH     JB 0,25đ Do đó BHCJ là hình bình hành. Mà K là trung điểm của đường chéo BC  nên K cũng là trung điểm của đường chéo HJ.            Duyệt BGH                                   Duyệt Tổ trưởng           Phước Thuận, ngày 5/4/2019                                                                                                                    Giáo viên ra đề và đáp án                                              Phan Trọng Hậu                                       Trịnh Văn Viễn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1