intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

54
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II ­ LỚP 1  Năm học 2019 – 2020 Mạch  Số  Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng chung kiến  câu và  thức, số  TN TN TN TN TN Tổn TL TL TL TL TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ KQ g Đọc, viết,  Số câu 1 2 3 1 1 6 7 sắp xếp  Số  thứ tự các  1 2 3 1 1 6 7 điểm số; cộng,  trừ không  nhớ trong  5,6 Câu số 3 1;2 8 phạm vi  ,7 100 Số câu 1    1 1 Yếu tố  Số  1 1 hình học điểm 1 Câu số 10 Số câu 1   1 1 Giải toán  Số  1   1 1 có lời văn điểm Câu số 9   Số câu 1 1 1 Số  Đồng hồ ,  1 1 1 điểm thời gian Câu số 4 Tổng  Số câu 1 3 3 2 1 2 8 10 (10 đ) Số  1 3 3 2 1 2 8 10 đ điểm
  2. Trường TH Đại Đồng    KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II GT ký: Họ và tên học sinh:  MÔN: TOÁN – LỚP 1 ………………………………..                Năm học: 2019­ 2020 GK ký: Lớp: 1…. Phòng thi số …... Ngày kiểm tra:…………………… .................................................................................................................................................. ĐIỂM Nhận xét: ………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 1.  a)Viết số:  (0,5 điểm) Năm mươi hai: .............. Tám mươi sáu: .............. Bảy mươi tư: ................. Mười chín: .....................            b) Đọc số: (0,5 điểm) 91: ........................................ 64: ............................................ 15: ......................................... 90: ............................................. Câu 2: Viết số vào chỗ chấm   (1 điểm) a) Số 96 gồm …….. chục và …….. đơn vị b) Số 53 gồm …….. chục và …….. đơn vị c) Số liền trước của 22 là ……………….. d) Số liền sau của 79 là …………………. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :     Câu 3: (1 điểm)  a) Số lớn nhất trong các số  72,   69,   85,   47 là:  A.  72                 B.  69                  C.   85                  D.  47   b/ Số bé nhất trong các số  50,   48,   61,   59  là: A.  50                 B.    48                C.   61                   D.   59  Câu 4: (1 điểm) a) Đồng hồ bên chỉ ………giờ b) Một tuần lễ có ………ngày.  Em đi học vào các ngày :
  3. …………………………………………………………………… c) Nếu hôm nay là thứ ba, thì ngày mai là thứ ………………… hôm qua là thứ ………………………. Câu 5: Viết các số  28, 76,  54,  95  theo thứ tự:  (1 điểm) ­  Từ bé đến lớn: …………………………………………….. ­  Từ lớn đến bé: …………………………………………….. Câu 6:  Điền dấu ( >, 
  4.   ­ ……….đoạn thẳng                                                                E          H    ­ ………. hình tam giác                                                              b/  Hãy vẽ đoạn thẳng AB có độ dài  6 cm                                   B                D              C  ………………………………………………………………………………………………..  HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ II– Năm học: 2019­ 2020.          Câu 1 (1 điểm): Đọc, viết đúng mỗi số được 0,125 điểm          Câu 2 ( 1 điểm): Điền số đúng vào mỗi câu được 0,25 điểm          Câu 3 (1 điểm): Khoanh đúng mỗi câu  0,5 điểm. a) Chọn đáp án C b) Chọn đáp án B          Câu 4 (1 điểm): Điền đúng câu a, câu c mỗi câu được 0,25đ; câu b được 0,5đ          Câu 5 (1điểm): Viết đúng thứ tự mỗi dãy số 0,5 điểm          Câu 6 (1 điểm): Điền dấu đúng mỗi câu được 0,25 điểm          Câu 7 (1điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm          Câu 8 (1 điểm): Viết được 6 số có hai chữ số:13,15,31,35,51,53         Câu 9 (1 điểm):  Lời giải đúng được 0,25 điểm                                    Phép tính đúng được 0,5 điểm                                    Đáp số đúng được 0,25 điểm               Câu 10( 1 điểm) a) điền đúng mỗi chỗ trống: 0,25 điểm b) Vẽ đúng đoạn thẳng được: 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
66=>0