Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam" sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Mã đề 104 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? x2 y 2 x2 y2 x2 y2 A. − = −1 . B. + =1. C. y = x 2 + 3x . D. − = 1. 16 9 19 16 16 9 Câu 2: Xét hàm số y = f ( x ) cho bởi bảng sau x 1 2 3 4 5 6 y 25 31 20 25 20 36 Xác định giá trị của hàm số tại x = 2 ? A. 20 . B. 31 . C. 36 . D. 25 . Câu 3: Một hộp có 3 loại bi: bi đỏ, bi trắng và bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 1 viên bi. Gọi A là biến cố: “Lấy được viên đỏ”. Biến cố đối của biến cố E là: A. Lấy được viên bi trắng hoặc vàng. B. Lấy được viên bi đỏ hoặc bi trắng. C. Lấy được viên bi vàng. D. Lấy được viên bi trắng. 2 2 Câu 4: Tìm bán kính R của đường tròn ( C ) : x + y - 2 x + 4 y - 1 = 0 là: A. R = 6 . B. R = 6 . C. R = 2 . D. R = 4 . Câu 5: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆1 : x − 2 y − 1 = 0 và ∆ 2 : 2 x − 4 y + 1 = 0 . A. ∆1 song song với ∆ 2 . B. ∆1 cắt và không vuông góc với ∆ 2 . C. ∆1 cắt và vuông góc với ∆ 2 . D. ∆1 trùng với ∆ 2 . Câu 6: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Cô giáo muốn chọn 1 bạn bất kì để tham gia hoạt động tình nguyện. Phép thử ngẫu nhiên ở đây là gì? A. Chọn một học sinh nam của tổ. B. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh của tổ. C. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. D. Chọn một học sinh nữ của tổ. Câu 7: Một hộp có 5 viên bi màu trắng được đánh số từ 1 đến 5, 4 viên bi xanh được đánh số từ 6 đến 9. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi. Gọi E là biến cố “chọn được 1 viên bi màu trắng” liên quan đến phép thử. Hãy liệt kê các kết quả thuận lợi của biến cố E. A. E = { 3; 4; 7;8} . B. E = { 1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9} . C. E = { 1; 2;3; 4;5} . D. E = { 1; 2;7;8} . Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? x2 y2 x2 y2 x2 y 2 A. + =1. B. − = 1. C. + = −1 . D. y 2 = 6 x . 5 2 9 6 12 9 Câu 9: Xét hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y là hàm số của x ? A. 2x 2 = y 2 . B. x 2 − y 2 = 1 . C. y = x − 3x 2 . D. y 2 = x + 2 . Câu 10: Hình nào sau đây biểu diễn một Parabol? A. . B. . Trang 1/4 - Mã đề 104
- C. . D. . 2 2 Câu 11: Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ( C ) : ( x - 2) + ( y - 4 ) = 6 . A. I ( - 2;- 4 ) . B. I ( 2;4 ) . C. I ( 4;2 ) . D. I ( 1;2 ) . Câu 12: Mô tả không gian mẫu Ω khi thực hiện phép thử: “Tung một đồng xu cân đối 3 lần liên tiếp”. A. Ω = { SSS ; SNN ; NNN ; NNS ; NSS ; NSN } . B. Ω = { SSS ; SSN ; SNS ; SNN ; NNN ; NNS ; NSS ; NSN } . C. Ω = { SSS ; SSN ; SNS ; SNN ; NNN ; NNS } . D. Ω = { SSS ; SSN ; SNS ; SNN ; NNN } . Câu 13: Số hoán vị của 5 phần tử là: A. 36. B. 720. C. 360. D. 120. Câu 14: Một tổ có 8 học sinh, cô giáo muốn chọn 3 bạn để phân công 3 nhiệm vụ khác nhau. Hỏi cô có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 56. B. 24. C. 72. D. 336. Câu 15: Cho tập A có 8 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của A có 4 phần tử? A. 80. B. 70. C. 32. D. 1680. Câu 16: Một nhóm có 6 người được xếp vào 1 hàng ngang có 6 ghế (mỗi ghế một người). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp? A. 720. B. 120. C. 36. D. 6. Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol? x2 y2 A. y = 7 x . B. y 2 = −7 x . C. y 2 = 6 x . D. − = 1. 5 4 Câu 18: Thực hiện phép thử gieo một đồng xu cân đối hai lần liên tiếp. Gọi E là biến cố: “Hai lần gieo như nhau”. Hãy liệt kê các kết quả thuận lợi của biến cố E. A. E = { NN ; SS } . B. E = { NNN ; SSS } . C. E = { NN ; NS ; SS ; SN } . D. E = { SS ; SN ; NS } . Câu 19: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆1 : 3 x − y + 2 = 0 và ∆ 2 : x + 3 y − 4 = 0 . A. ∆1 trùng với ∆ 2 . B. ∆1 song song với ∆ 2 . C. ∆1 cắt và không vuông góc với ∆ 2 . D. ∆1 cắt và vuông góc với ∆ 2 . 2 2 Câu 20: Tìm bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x +1) + ( y - 3) = 7 . A. R = 14 . B. R = 7 . C. R = 49 . D. R = 7 . Câu 21: Số chỉnh hợp chập 3 của 9 là: A. 362880. B. 6. C. 84. D. 504. Câu 22: Xác định toạ độ đỉnh của parabol y = ax + bx + c (a 0) có đồ thị như hình vẽ sau. 2 A. I ( −2; 4 ) . B. I ( 4; 0 ) . C. I ( 4; 2 ) . D. I ( 2; 4 ) . Trang 2/4 - Mã đề 104
- r Câu 23: Viết phương trình tham số đường thẳng ∆ biết ∆ đi qua điểm A(1;3) và có VTCP u ( 2;5) . x = 1 + 2t x = 2+t x = −1 − 2t x = 3 + 2t A. . B. . C. . D. . y = 3 + 5t y = 5 + 3t y = 3 + 5t y = 1 + 5t Câu 24: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I có đồ thị như hình vẽ. A. (C ) : ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 8 . B. (C ) : ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 2 . C. (C ) : ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 = 4 . D. (C ) : ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 4 . Câu 25: Hình nào sau đây biểu diễn một Hyperbol? A. . B. . C. . D. . 2 2 Câu 26: Xác định toạ độ tâm I của đường tròn ( C ) : x + y + 4 x - 2 y - 1= 0 . A. I ( −2;1) . B. I (1; −2) . C. I (2; −1) . D. I (−2; −1) . r Câu 27: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ) và có VTPT n ( a; b ) có phương trình dạng nào? A. a ( x − x0 ) − b( y − y0 ) = 0 . B. a ( x − x0 ) + b( y − y0 ) = 0 . C. a ( x − x0 ) + b( y − y0 ) = 7 . D. a ( x + x0 ) + b( y + y0 ) = 0 . Câu 28: Số tổ hợp chập 5 của 7 là: A. 120. B. 21. C. 5040. D. 2520. Câu 29: Hãy cho biết phần hình vẽ sau biểu diễn hình dạng của đường Conic nào? A. đường Elip. B. đường tròn. C. đường Parabol. D. đường Hyperbol. Trang 3/4 - Mã đề 104
- Câu 30: Thực hiện phép thử gieo một con súc sắc cân đối một lần sau đó gieo một đồng xu cân đối một lần. Gọi E là biến cố “đồng xu xuất hiện mặt sấp”. Hãy liệt kê các kết quả thuận lợi của biến cố E. A. E = { 3S ; 6 S ; 4 S ;5 N } . B. E = { 1S ; 2 N ;3S ; 4 N ;5S ; 6 N } . C. E = { 1S ; 2S ;3S ; 4S ;5S ;6 S } . D. E = { 1S ;3S ; 6S } . Câu 31: Viết phương trình tổng quát đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm A(2;3) và B (−1; 4) . A. x + 3 y − 11 = 0 . B. x + 3 y − 7 = 0 . C. 3x + y − 7 = 0 . D. 3x + y − 11 = 0 . Câu 32: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng (với t là tham số)? x = 2t x2 = 1 + t A. . B. x − 2 y + 3 = 0 . 2 C. x − 4 y − 5 = 0 . D. . y = 1 − 3t y=t Câu 33: Cho phép thử T có không gian mẫu là Ω . Giả thiết rằng các kết quả của T là đồng khả năng. Khi đó nếu A là một biến cố liên quan đến phép thử thì xác suất của A được cho bởi công thức: n (Ω ) n( A) n( A) n( A) A. P( A) = . B. P(Ω) = . C. P( A) = 1 − . D. P( A) = . n( A) n (Ω ) n (Ω ) n (Ω ) Câu 34: Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (−2;3) và bán kính R = 4 . A. (C ) : ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 2 . B. (C ) : ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 16 . C. (C ) : ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 16 . D. (C ) : ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 4 . Câu 35: Cho parabol y = ax 2 + bx + c (a 0) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. ( −2; + ). B. ( −1; + ) . C. ( − ; −1) . D. ( − ;1) . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Bài 1: Giải bất phương trình −5 x 2 − 13 x + 6 0. Bài 2: Khai triển đa thức ( 2 x + 5) . 4 Bài 3: Cuối tuần, Nam ngồi xem ông và bố đan rổ bằng nan tre, hai cái rổ có kích thước khác nhau. Khi ông và bố làm xong, Nam cầm hai chiếc rổ thích thú. Vừa đúng lúc, học xong bài Phương trình đường tròn nên cậu gắn nó vào hệ trục tọa độ và thấy miệng rổ của ông là đường tròn có phương trình ( C ) : x + y − 2 x − 4 y = 0 , 2 2 miệng rổ của bố là đường tròn ( C ' ) có tâm M ( 5; −2 ) , cắt ( C ) tại 2 điểm A, B và AB = 2. Nam loay hoay viết phương trình đường tròn ( C ' ) nhưng chẳng được. Các em hãy giúp Nam nhé, biết rằng ( C ' ) có bán kính nhỏ hơn 4. --------------- Hết -------------- Họ và tên học sinh: …………………………………. Số báo danh: ………… Trang 4/4 - Mã đề 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn