Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Không tính thời gian phát (Đề có 4 trang) đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 I. Trắc Nghiệm ( 7 Điểm ) x2 y2 Câu 1: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , cho Elip (E) có phương trình + = 1 . Tìm tiêu cự của (E) . 25 9 A. F1 F2 = 8 . B. F1 F2 = 12 . C. F1 F2 = 4 13 . D. F1 F2 = 2 34 . Câu 2: Giả sử k, n là các số nguyên bất kỳ thỏa mãn 1 k n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n! n! n! n! A. An = k ! n − k ! . B. Ank = . C. An = n + k ! . D. An = n − k ! . k k k ( ) k! ( ) ( ) Câu 3: Số cách chọn 4 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. C16 + C25 . 4 4 4 4 4 B. C25 . C. A41 . D. C41 . Câu 4: Một thùng trong đó có 14 hộp đựng bút màu đỏ, 15 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được một hộp bút từ trong thùng đó. A. 14. B. 29. C. 210. D. 15. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x 2 + 3x − 2 = 1 + x là A. S = { 1} . B. S = { 3} . C. S = . D. S = { −3;1} . Câu 6: Trong một trường THPT, khối 10 có 210 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách để chọn một học sinh khối 10 đi dự dạ hội học sinh thành phố? A. 210. B. 320. C. 530. D. 110. Câu 7: Cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x − 1) + ( y + 2 ) = 3. Tâm I của đường tròn ( C ) là 2 2 A. I ( −1; 2 ) . B. I ( 2; −1) . C. I ( −2;1) . D. I ( 1; −2 ) . Câu 8: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? 1 f ( x ) = 2 x 2 + 3. C. f ( x ) = x + 3x + 1. D. f ( x ) = 2 x + 3. f ( x) = 3 A. B. . x +2 2 Câu 9: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu bằng A. 16. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 10: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau? A. 360. B. 15. C. 600. D. 300. Câu 11: Số các hoán vị của n phần tử ( n γ ᆬ , n 1) được tính bằng công thức nào sau đây? n! A. Pn = n ! . B. Pn = ( n − 1) ! . C. Pn = ( n + 1) !. D. Pn = . n −1 Câu 12: Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh theo một hàng ngang là Trang 1/4 - Mã đề 101
- A. 6. B. 6!. C. 30. D. 60. Câu 13: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 44 . B. 24. C. 42. D. 12. Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, mỗi đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số. Câu 15: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là A. 6900. B. 5600. C. 2300. r D. 13800. Câu 16: Đường thẳng đi qua điểm A ( 1; 2 ) và nhận vectơ u ( 3; −2 ) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là. x = 1 − 2t x = 3 + 2t x = 3+t x = 1 + 3t A. . B. . C. . D. . y = 2 + 3t y = −2 + t y = −2 + 2t y = 2 − 2t Câu 17: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , lập phương trình đường tròn (C) có tâm I ( −1; − 1) và bán kính ᆬ = 10 . ( x + 1) + ( y + 1) = 10 ( x − 1) + ( y − 1) = 10 . 2 2 2 2 A. B. C. ( x − 1) + ( y − 1) = 10 . D. ( x + 1) + ( y + 1) = 10 . 2 2 2 2 Câu 18: Hệ số của x 3 trong khai triển ( 3 x + 4 ) là 5 A. 4320. B. 4320x 3 . C. 243x 3 . D. 243. Câu 19: Một người có 5 cái quần khác nhau, 4 cái áo khác nhau. Để chọn một cái quần và một cái áo thì số cách chọn khác nhau là A. 20. B. 5. C. 9. D. 4. Câu 20: Có bao nhiêu cách xếp cho 6 học sinh A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho 2 học sinh A, F luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 24. B. 720. C. 48. D. 15. Câu 21: Giả sử E là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là sai? n( E ) A. P ( E ) = n Ω . ( ) B. 0 P ( E ) 1. C. P ( E ) = 1 , nếu E là biến cố không thể. D. P ( E ) = 1 , nếu E là biến cố chắc chắn. Câu 22: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của ( x + 1) . 5 A. x 5 + 5x 4 + 10x 3 + 10x 2 + 5x + 1 . B. x 5 − 5x 4 + 10x 3 − 10x 2 + 5x + 1 . C. x 5 − 5x 4 + 10x 3 − 10x 2 + 5x − 1 . D. x 5 − 5x 4 − 10x 3 − 10x 2 + 5x − 1 . Câu 23: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nữ? A. 2480. B. 245. C. 251. D. 266 . Trang 2/4 - Mã đề 101
- Câu 24: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là 3 3 A. C10 . B. 103 . C. 30. D. A10 . Câu 25: Từ các chữ số 1 , 2 , 4 , 6 , 8 , 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4 Câu 26: Có 10 cây bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cây bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 60 . B. 90 . C. 70 . D. 80. x = 1 + 3t Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của đường y = 2 − 2t thẳng d là r r r r A. u ( 3; 2 ) . B. u ( 1; 2 ) . C. u ( 1; −2 ) . D. u ( 3; − 2 ) . Câu 28: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 20. Gọi A là biến cố: “Số được chọn là số chia hết cho 5”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử? A. 13. B. 14. C. 16. D. 15. Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ; −2 ) . B. ( −2; + ) . C. ( − ;1) . D. ( 1;+ ) . Câu 30: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai? A. Mỗi biến cố là một tập con của không gian mẫu. B. Biến cố E và biến cố đối E đều không là tập con của không gian mẫu Ω . C. Biến cố E là phần bù của biến cố E trong Ω . D. Biến cố đối của biến cố E là biến cố “ E không xảy ra”. Câu 31: Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? n ( n − 1) B. Cn = n ( n − 1) . Cn = 2 n . D. Cn = 2n ( n − 1) . 2 2 2 A. Cn2 = . C. 2 Câu 32: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypepol? x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 A. − = 1. B. + = −1 . C. + = 0. D. + = 1. 4 9 4 25 4 25 25 4 Câu 33: Trục đối xứng của parabol ( P) : y = x 2 − 4 x + 3 là A. x = 2 . B. x = −1 . C. x = −2 . D. x = 1 . Câu 34: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( 2 x + 3) có bao nhiêu số hạng? 4 Trang 3/4 - Mã đề 101
- A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 35: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. x 2 = −6 y . B. x 2 = 6 y . C. y 2 = −6 x . D. y 2 = 6 x . II. Tự Luận ( 3 điểm ) Câu 1. ( 1 điểm ) a) Viết phương trình đường tròn ( C ) , có tâm I ( 3, −1) và đi qua điểm A ( 0,3) . x2 y2 b) Cho hypebol ( H ) có phương trình chính tắc: ( H ) : − = 1 . Tìm tọa độ tiêu điểm của 36 64 hypebol đó. Câu 2. ( 1 điểm ) Một câu lạc bộ cờ vua có 9 bạn nam và 8 bạn nữ. Có bao nhiêu cách để chọn 4 bạn đi thi đấu trong đó có 1 bạn nam và 3 bạn nữ. Câu 3. ( 1 điểm ) Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức x 2 . ( 2 x + 3) thành đa thức. 5 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn