intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG 2024 MÔN TOÁN - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu TN+ 3 (Đề có 4 trang) TL) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM). Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số là: A. . B. C. . D. . Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho và là hai biến cố đối nhau. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? A. B. C. D. . Câu 5: Cho hình lập phương . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Một hộp đựng 5 bi xanh và 7 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bi trong hộp. gọi các biến cố: A: “ Ba bi lấy ra có ít nhất một bi màu xanh”. B: “ Ba bi lấy ra có ít nhất một bi màu đỏ”. Khi đó biến cố được xác định là: A. ” Ba bi lấy ra có cùng màu” B. ” Ba bi lấy ra có đủ hai màu” C. ” Ba bi lấy ra có màu xanh”. D. ” Ba bi lấy ra có màu đỏ” Câu 7: Đạo hàm của hàm số bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Gọi B là biến cố: “ tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo bằng 10”. Số kết quả thuận lợi cho B là: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Kết quả nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 1 chấm xuất hiện là: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG? A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình thoi. C. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là các tam giác đều. D. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Câu 12: Khẳng định nào sau đây SAI? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho và là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG? A. B. Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. C. . D. . Câu 14: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho và là hai biến cố xung khắc. Biết . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho và là hai biến cố độc lập với nhau. Biết . Tính xác suất của biến cố ? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Một gia đình cần xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật để chứa 15 nước. Biết mặt đáy là hình chữ nhật có kích thước chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Tính chiều cao của bể nước? A. . B. . C. D. . Câu 18: Cho là số thực dương khác 1. Khi đó bằng: A. . B. . C. D. . Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính thể tích khối chóp ? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Khẳng định nào sau đây SAI? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 24: Tìm đạo hàm của hàm số . A. B. . C. . D. . Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm O, . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. . B. . C. D. . Câu 26: Tìm đạo hàm của hàm số ? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 13 số nguyên dương đầu tiên. Tìm xác suất để chọn được một số chẵn và một số lẻ là: A. . B. . C. . D. . Câu 28: Hộp thứ nhất đựng 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp thứ 2 đựng 6 thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ra ngoài ngẫu nhiên mỗi hộp một thẻ. Gọi A là biến cố” tổng các số ghi trên hai thẻ bằng 6”. B là biến cố” tích các số ghi trên hai thẻ là số lẻ”. Tính ? A. . B. . C. D. . Câu 29: Cho hàm số . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là: A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho và là hai biến cố độc lập với nhau. Biết và . Tính xác suất của biến cố . A. . B. . C. . D. . Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 33: Một chuyển động xác định bởi phương trình , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tìm gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị biết tiếp tuyến có hệ số góc . A. . B. C. . D. . Câu 35: Một hộp đựng 21 thẻ được đánh số từ 1 đến 21, hai thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 4 hoặc cho 7? A. B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Bài 1( 1 điểm). a. tính đạo hàm của hàm số: . b. b. Bác Minh gửi tiết kiệm với số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất không đổi là / một năm theo thể thức lãi kép kỳ hạn 12 tháng. Biết rằng số tiền cả lãi và gốc sau n năm gửi được tính bằng công thức: ( triệu đồng). (trong đó A là số tiền ban đầu, T là số tiền cả lãi và gốc sau n kỳ hạn, r là lãi suất tính theo 1 kỳ hạn). Số tiền cả lãi và gốc bác Minh nhận được sau 5 năm là bao nhiêu? Bài 2( 1 điểm).Để chuẩn bị phương án chọn môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trường THPT X thực hiện khảo sát môn học yêu thích của 100 em học sinh khối 11 của trường, kết quả thu được là có 45 em thích môn Lý, 35 em thích môn Hóa và 17 em thích cả hai môn Lý và Hóa. Chọn ngẫu nhiên 1 em học sinh trong số 100 em được khảo sát, tính xác suất để: a. Chọn được em học sinh thích môn Lý hoặc môn Hóa. b. Chọn được em học sinh chỉ thích một môn trong hai môn Lý hoặc Hóa. Bài 3( 1 điểm). Một ô tô đang chạy trên cao tốc thì gặp chướng ngại vật, tài xế đạp phanh gấp và ô tô chuyển động theo phương trình: , trong đó t tính bằng giây, S tính bằng mét. a. Tính quãng đường ô tô đi được từ khi đạp phanh đến khi xe dừng hẳn. b. Tính vận tốc của ô tô khi tài xế đạp phanh, biết rằng quy định vận tốc tối đa trên cao tốc là , em hãy cho biết tài xế xe ô tô có bị phạm lỗi vượt quá tốc độ không? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2