Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút,không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số liên tục trênMệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 3. Biết Giá trị của bằng A. 7 B. 12 C. 3 D. 64 Câu 4. Cho là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số liên tục trên đoạn Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục và hai đường thẳng được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính theo công thức nào dưới đây ? A. . B. .C. .D.. Câu 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và không âm trên đoạn , trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 8. Phần ảo của số phức bằng A. 2i B. 4 C. -2 D. 2 Câu 9. Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D. Câu 10. Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D.
- Câu 11. Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 12. Môđun của số phức bằng A. B. C. D. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức là A. B. C. D. Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 15. Trong không gian cho và .Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 16. Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 17. Trong không gian khoảng cách từ điểm M(-1;2;3) đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 18. Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương ? A. . B.. C. . D. . Câu 19. Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 20. Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. . C.. D. . Câu 22. Giá trị của bằng bao nhiêu ? A.1 B. -1 C. 0 D. Câu 23. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và Giá trị của bằng bao nhiêu ? A. -2 B. 10 C. -24 D. 24 Câu 24.Cho và . Giá trị bằng bao nhiêu ? A. 7 B. 15 C. 11 D. 5 Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 – 1, trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ?
- A. B. C. D. Câu 26.Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được tính theo công thức nào? A. . B. . C. . D. . Câu 27.Tìm các số thực thỏa mãn A. . B. . C. . D. . Câu 28.Cho số phứcthỏa mãn . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. M(1;2) B. N(2; 1) C. P(1; -2) D. Q(2;1 Câu 29.Cho hai số phức và . Môđuncủa số phứcbằng A. 50 B. 5 C. D.15 Câu 30. Cho hai số phức và . Số phức là A. B. C. D. Câu 31.Gọi là hai nghiệm phức của phương trình trong đó có phần ảo dương. Số phức bằng A. 1 – 6i B. 1 + 6i C. 4i D. 1 + 2i Câu 32.Trong không gian cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của là A. B. C. D. Câu 33. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mặt phẳng đi qua và song song với có phương trình là A. B. C. D. Câu 34.Trong không gian cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là A.B.C. D. Câu 35. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là
- A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.Tính tích phân Câu 2.Trong không gian viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời song song với cả hai đường thẳng và Câu 3.Tìm tất cả các số phức z, biết . Câu 4. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài 16 m và chiều rộng là 8 m. Các nhà Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai mút của cạnh đối diện, phần mảnh vườn nằm ở miền trong của cả hai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ) được trồng hoa hồng. Biết chi phí để trồng hoa hồng là 45000 đồng/m2. Hỏi các nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh vườn đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). 16m 8m 8m -----------HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. . C.. D. . Câu 2. Giá trị của bằng bao nhiêu ? A.1 B. -1 C. 0 D. Câu 3. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và Giá trị của bằng bao nhiêu ? A. -2 B. 10 C. -24 D. 24 Câu 4. Cho hàm số liên tục trênMệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A. B. C. D. Câu 5. Cho là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 6. Cho hàm số liên tục trên đoạn Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục và hai đường thẳng được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 7. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính theo công thức nào dưới đây ? A. . B. . C. . D.. Câu 8. Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D. Câu 9. Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và không âm trên đoạn , trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 11.Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 12. Biết Giá trị của bằng A. 7 B. 12 C. 3 D. 64 Câu 13. Phần ảo của số phức bằng A. 2i B. 4 C. -2 D. 2 Câu 14. Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 15. Môđun của số phức bằng A. B. C. D. Câu 16. Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 17. Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương ?
- A. . B.. C. . D. . Câu 18. Trong không gian khoảng cách từ điểm M(-1;2;3) đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 19. Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 20.Cho và . Giá trị bằng bao nhiêu ? A. 7 B. 15 C. 11 D. 5 Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức là A. B. C. D. Câu 22. Trong không gian cho và .Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 23. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 – 1, trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? A.B. C.D. Câu 24. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 25.Tìm các số thực thỏa mãn A. . B. . C. . D. . Câu 26.Cho số phứcthỏa mãn . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. M(1;2) B. N(2; 1) C. P(1; -2) D. Q(2;1 Câu 27.Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được tính theo công thức nào? A. . B. . C. . D. .
- Câu 28. Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 29.Trong không gian cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 30.Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng A. 50 B. 5 C. D.15 Câu 31. Cho hai số phức và . Số phức là A. B. C. D. Câu 32. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mặt phẳng đi qua và song song với có phương trình là A. B. C.D. Câu 33. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là A. B. C. D. Câu 34.Gọi là hai nghiệm phức của phương trình trong đó có phần ảo dương. Số phức bằng A. 1 – 6i B. 1 + 6i C. 4i D. 1 + 2i Câu 35.Trong không gian cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của là A.B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.Tính tích phân Câu 2.Trong không gian viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời song song với cả hai đường thẳng và Câu 3.Tìm tất cả các số phức z, biết . Câu 4. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài 16 m và chiều rộng là 8 m. Các nhà Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai mút của cạnh đối diện, phần mảnh vườn nằm ở miền trong của cả hai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ) được trồng hoa hồng. Biết chi phí để trồng hoa hồng là 45000 đồng/m2. Hỏi các nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh vườn đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). 16m
- 8m 8m -----------HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phần ảo của số phức bằng A. 2i B. 4 C. -2 D. 2 Câu 2. Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 3. Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 4. Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D. Câu 5. Môđun của số phức bằng A. B. C. D. Câu 6. Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 7. Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm số liên tục trênMệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D.
- Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 10. Biết Giá trị của bằng A. 7 B. 12 C. 3 D. 64 Câu 11.Cho là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 12. Cho hàm số liên tục trên đoạn Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục và hai đường thẳng được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 13. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và không âm trên đoạn , trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức là A. B. C. D. Câu 15. Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 16. Trong không gian cho và .Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 17.Cho số phứcthỏa mãn . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. M(1;2) B. N(2; 1) C. P(1; -2) D. Q(2;1 Câu 18. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 19.Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng A. 50 B. 5 C. D.15 Câu 20.Trong không gian khoảng cách từ điểm M(-1;2;3) đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 21.Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính theo công thức nào dưới đây ? A. . B. . C. . D.. Câu 22. Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương ?
- A. . B.. C. . D. . Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. . C.. D. . Câu 24. Giá trị của bằng bao nhiêu ? A.1 B. -1 C. 0 D. Câu 25. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mặt phẳng đi qua và song song với có phương trình là A. B. C.D. Câu 26.Trong không gian cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là A.B.C. D. Câu 27. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là A. B. C. D. Câu 28. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và Giá trị của bằng bao nhiêu ? A. -2 B. 10 C. -24 D. 24 Câu 29.Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được tính theo công thức nào? A. .B. .C. .D. . Câu 30.Trong không gian cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của là A. B. C. D. Câu 31.Tìm các số thực thỏa mãn A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho hai số phức và . Số phức là
- A. B. C. D. Câu 33.Cho và . Giá trị bằng bao nhiêu ? A. 7 B. 15 C. 11 D. 5 Câu 34. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 – 1, trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? A.B. C. D. Câu 35.Gọi là hai nghiệm phức của phương trình trong đó có phần ảo dương. Số phức bằng A. 1 – 6i B. 1 + 6i C. 4i D. 1 + 2i II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.Tính tích phân Câu 2.Trong không gian viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời song song với cả hai đường thẳng và Câu 3.Tìm tất cả các số phức z, biết . Câu 4. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài 16 m và chiều rộng là 8 m. Các nhà Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai mút của cạnh đối diện, phần mảnh vườn nằm ở miền trong của cả hai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ) được trồng hoa hồng. Biết chi phí để trồng hoa hồng là 45000 đồng/m2. Hỏi các nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh vườn đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). 16m 8m 8m -----------HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN, Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
- Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong không gian cho và .Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 2. Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 3.Trong không gian khoảng cách từ điểm M(-1;2;3) đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 4. Cho là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 5.Trong không gian cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 6. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là A. B. C. D. Câu 7. Cho hàm số liên tục trên đoạn Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục và hai đường thẳng được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 9. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính theo công thức nào dưới đây ? A. . B. . C. . D.. Câu 10. Phần ảo của số phức bằng A. 2i B. 4 C. -2 D. 2 Câu 11. Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D.
- Câu 12. Cho hàm số liên tục trênMệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 13. Biết Giá trị của bằng A. 7 B. 12 C. 3 D. 64 Câu 14. Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 15. Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 16. Môđun của số phức bằng A. B. C. D. Câu 17. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và không âm trên đoạn , trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 18. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 19. Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương ? A. . B.. C. . D. . Câu 20. Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức là A. B. C. D. Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. . C.. D. . Câu 23. Giá trị của bằng bao nhiêu ? A.1 B. -1 C. 0 D. Câu 24. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và Giá trị của bằng bao nhiêu ? A. -2 B. 10 C. -24 D. 24 Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 – 1, trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính
- theo công thức nào dưới đây ? A.B. C.D. Câu 26. Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 27.Cho và . Giá trị bằng bao nhiêu ? A. 7 B. 15 C. 11 D. 5 Câu 28.Tìm các số thực thỏa mãn A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho hai số phức và . Số phức là A. B. C. D. Câu 30.Gọi là hai nghiệm phức của phương trình trong đó có phần ảo dương. Số phức bằng A. 1 – 6i B. 1 + 6i C. 4i D. 1 + 2i Câu 31.Trong không gian cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của là A.B. C.D. Câu 32.Cho số phứcthỏa mãn . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. M(1;2) B. N(2; 1) C. P(1; -2) D. Q(2;1 Câu 33.Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng A. 50 B. 5 C. D.15 Câu 34.Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được tính theo công thức nào? A. .B. .C. .D. . Câu 35. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mặt phẳng đi qua và song song với có phương trình là A. B. C.D. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.Tính tích phân
- Câu 2.Trong không gian viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời song song với cả hai đường thẳng và Câu 3.Tìm tất cả các số phức z, biết . Câu 4. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài 16 m và chiều rộng là 8 m. Các nhà Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai mút của cạnh đối diện, phần mảnh vườn nằm ở miền trong của cả hai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ) được trồng hoa hồng. Biết chi phí để trồng hoa hồng là 45000 đồng/m2. Hỏi các nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh vườn đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). 16m 8m 8m -----------HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn