Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. 1 km = …. m ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 2. 3 m = ..... dm ? Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 3 B. 30 C. 300 D . 3000 Câu 3. Số gồm 7 trăm, 1 chục và 0 đơn vị viết là: A. 700 B. 710 C. 7001 D. 70010 Câu 4. Từ một đoạn dây thép người ta gấp thành một hình tam giác (như hình vẽ bên). Độ12 cm đoạn dây thép đó là: dài của 15 cm A. 27 cm B. 34 cm C. 44 cm17 cm D. 29 cm Câu 5. Đồng hồ nào chỉ 9 giờ 30 phút? A B C D Câu 6. Tháng 3 trong tờ lịch bên có mấy ngày chủ nhật? A. 1 ngày chủ nhật B. 2 ngày chủ nhật C. 3 ngày chủ nhật D. 4 ngày chủ nhật Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 7. Điền vào chỗ chấm: a) Số 340 được đọc là: ........................................................................................................................................... b) Số tròn trăm trong các số 270, 90, 200, 201 là: ................................................................................
- c) Các số 187, 147, 186, 151 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ........................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 l × 3 = ………................................ 200 + 30 + 9 = ………................................ 18 dm : 2 = ……….......…............. 300 – 100 – 20 = ………..........…............. Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Ở bên có: ……… đồ vật dạng khối trụ. …..….. đồ vật dạng khối cầu. Câu 10. Để lấy được 1000 đồng, em phải lấy những loại tiền nào, mỗi loại lấy mấy tờ. Hãy viết số tờ tiền mỗi loại vào ô trống dưới những loại tiền cần dùng. Phần 3. Tự luận Câu 11. Đặt tính rồi tính kết quả: 278 + 441 108 + 69 374 – 182 645 – 73 ............................................ ............................................. ............................................ ............................................. . ............................................ ............................................. ............................................. ............................................ ............................................ ............................................. ............................................. . ............................................ ............................................. ............................................. ............................................ ............................................ ............................................. . ......................................... ............................................ . ............................................ . Câu 12. Bố đi 12 km để đến Chợ Chùa, sau đó lại đi tiếp 11 km để đến Thành phố Nam Định. Hỏi bố đã đi tất cả bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Câu 13. Bạn An cao 145 cm, bạn Bình thấp hơn bạn An 9 cm. Hỏi bạn Bình cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn