Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu
- Trường : Tiểu học Phú Hậu KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022 Lớp:.................................................... Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút Họ và tên:........................................... (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi Giáo viên chấm Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 12 019 đọc là: A. Mười hai nghìn không một chín B. Mười hai nghìn không trăm mười chín. C. Mười hai nghìn một trăm mười chín. D. Mười hai nghìn không trăm chín mươi mốt. Câu 2: Số gồm “Sáu chục nghìn, năm nghìn, một trăm, hai đơn vị” được viết là: A. 65 102 B. 65 120 C. 65 020 D. 65 112 Câu 3: Chữ số 8 trong số 37 805 có giá trị là:
- A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 765 C. 8 756 D. 8 675 Câu 5: Số cá đánh bắt của gia đình anh Tấn trong ba ngày như sau: Ngày Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Số cá 352kg 325kg 350kg Nhìn vào bảng trên, hãy cho biết số cá đánh bắt của gia đình anh Tấn trong 3 ngày. A. 1077 kg B. 2027 kg C. 1027 kg D. 1127 kg Câu 6: 1 giờ 25 phút =….. phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 70 phút B. 85 phút C. 65 phút D. 125 phút Câu 7: 35 x 7 ..... 41 x 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không so sánh được Câu 8: Kết quả của biểu thức 985 - 123 x 3 là: A. 2 586 B. 516 C. 369 D. 616 Câu 9: Tìm một số, nếu lấy số đó chia 7 thì được thương là 9 và dư 5. Số cần tìm là: A. 68 B. 69 C. 70 D. 71 Câu 10: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 32cm2 B. 25cm2 C. 28cm2 D. 16cm2 Phần II: Tự luận (5 điểm)
- Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 38246 + 23620 b) 21893 – 12125 c) 8016 x 4 d) 9864 : 4 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................ Bài 2: (1 điểm) a) Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức: x x 3 = 705 328 + 868 : 4 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................ Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 135m vải, ngày thứ hai bán gấp đôi số vải ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC: 2021-2022 Hướng dẫn chấm Môn: Toán – Lớp 3 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: B (0,5 đ) Câu 2: A (0,5 đ) Câu 3: C (0,5 đ) Câu 4: B (0,5 đ) Câu 5: C (0,5 đ) Câu 6: B (0,5 đ) Câu 7: A (0,5 đ) Câu 8: D (0,5 đ) Câu 9: A (0,5 đ) Câu 10: B (0,5 đ) Phần II. Tự luận (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. (Đặt tính đúng 0,25 điểm; tính đúng 0,25 điểm) a) 61 866 b) 9768 c) 32 064 d) 2466 Bài 2: (1 điểm) a) Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức: x x 3 = 705 328 + 868 : 4 = 328 + 217 (0,25 x = 705 : 3 (0,25 điểm) điểm) x = 235 (0,25 điểm) = 545 (0,25 điểm)
- Bài 3: (2 điểm) Bài giải: Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán được là: (0,5 điểm) 135 x 2 = 270 (m) (0,5 điểm) Số mét vải cả hai ngày cửa hàng bán được là: (0,5 điểm) 135 + 270 = 405 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 405 m Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, cho điểm tối đa và điểm toàn bài được làm tròn theo quy định.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn