Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Số liền trước của số 90000 là: A. 80000 B. 80009 C. 89999 D. 90001 Câu 2. 2 dam = 200....... . Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. dam B. m C. dm D. cm Câu 3. Kết quả của 8129 + 5936 là: A. 14065 B. 14055 C. 13065 D. 13055 Câu 4. Kết quả của 49154 – 3728 là: A. 11874 B. 46426 C. 45436 D. 45426 Câu 5. Hình vuông có cạnh 8 cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 32 cm2 B. 32 cm C. 64 cm D. 64 cm2 Câu 6. Bạn Việt cao 1m 20cm, bạn Nam cao 1m 25cm, bạn Thăng cao 1m 32cm, bạn Long cao 1m 23cm. Trong 4 bạn, bạn nào cao nhất? A. Bạn Việt B. Bạn Nam C. Bạn Thăng D. Bạn Long Câu 7. Các số 132, 1140, 1321 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 132, 1140, 1321 B. 132, 1321, 1140 C. 1321, 1140, 132 D. 1140, 1321, 132 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 8. Điền vào chỗ chấm: a) 2dam 5m = ….......... m
- b) Số bốn mươi hai nghìn hai trăm được viết là: ………….………...…………………….……….. c) Số 36052 đọc là: …………………………………………………………..……………………………………. Câu 9. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 3 cm. Diện tích của tấm bìa đó là: ................................................................................................................................................................ Câu 10. Đồng hồ bên chỉ số giờ là: ............................................................................................................. Phần 3. Tự luận Câu 11. Đặt tính rồi tính kết quả: 2916 : 9 4216 × 5 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... 1 Câu 12. Một cửa hàng có 6720 kg thóc, cửa hàng đã bán số thóc đó. Hỏi cửa hàng 3 còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Câu 13. Nhà trường lát nền 2 phòng học như nhau hết 850 viên gạch. Hỏi muốn lát 4 phòng học như thế thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Câu 14. Năm 2020 có 366 ngày. Vậy năm 2020 gồm .......... tuần lễ và ............ ngày.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn