Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Bình
lượt xem 5
download
Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Bình được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập toán học nhằm chuẩn bị cho bài thi học kì 2 sắp diễn ra đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Bình
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II –LỚP 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổn g TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 1 1 7 Số học Câu số 1, 2 4 5 7 8 10 1 Đại lượng Số câu 1 1 2 và đo đại 2 lượng Câu số 3 6 Số câu 1 1 Yếu tố Câu số 9 3 hình học Tổng số câu 2 2 2 1 1 2 10 Tổng số điểm 1 3 2 1 0,5 2,5 10
- PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Số phách............. Năm học: 2019 2020 Họ và tên học MÔN: Toán sinh:........................................ (Thời gian 45 phút) Lớp 4/ ....... Trường Tiểu học Sơn Bình .............................................................................................................................................. Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm số/ Số phách:.............. ( kí tên) ( kí tên) ( bằng chữ) Nhận xét của giáo viên chấm bài Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 45 Bài 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? (TNMức 1) ( Số học) (0,5đ) 9 20 24 20 5 A. B. C. D. 24 20 18 1 Bài 2. Phân số nào nhỏ hơn 1 ? (TNMức 1) ( Số học) (0,5đ) 12 8 8 11 A. B. C. D. 11 8 11 8 Bài 3 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4m2 25dm2 =... dm2 là: (TNMức 2)(Đại lượng) (1đ) A. 425 B. 12500 C. 1025 D. 40225 Bài 4: Tính (TNMức 2) ( Số học) (2điểm ) 2 3 5 7 a) =…………………………. b) ………………………… 9 5 4 6 2 1 2 5 c) = .......... ............................... d) : = ................ ……………… 7 3 3 7
- Bài 5 : Tìm X (TNMức 3) ( Số học) (1đ) 3 3 1 a. x = b. x : = 16 4 5 4 ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... 3 Bài 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm phút = ........... giây là: (TNMức 3)(Đại lượng) (1đ) 5 3 A. 60 B. 36 C. 26 D. 5 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức (TLMức 3)(Số học) (1điểm ) a. ( 5 3 ) + 1 b. 2 : 4 x 2 3 2 2 6 5 ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... Bài 8: Một lớp học có 20 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (TNMức 4)(Số học) (0,5điểm ) 2 2 8 20 A. B. C. D. 5 3 15 32 Bài 9: Hình thoi có diện tích là 5050 cm2 và độ dài đường chéo thứ nhất là 50 cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình thoi ? (TLMức 4)(hìnhhọc) (1điểm ) Bài giải ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. 3 Bài 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính 5 diện tích và chu vi của mảnh đất đó. (TLMức 4)(Số học) (1,5điểm ) Bài giải ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN: Câu 1: D, Câu 2 :C, Câu 3:A Câu 4: 2 3 37 5 7 2 2 1 2 2 5 2 7 14 a) = b) c) = d) : = = 9 5 45 4 6 24 7 3 21 3 7 3 5 15 Câu 5: 27 16 a/ b/ 20 4 20 Câu 6: B ; Câu 7: a) 1 ;b) ; Câu 8: D; 24 Câu 9: Bài giải Độ dài đáy của hình bình hành là: 5050: 50= 101 (cm) Đáp số: 101cm Câu 10: Chiều rộng hình chữ nhật là: 3 20 x = 18 (m) 5 Chu vi hình chữ nhật là : (20+18 ) x 2 = 76 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 18 = 360 (m2 ) Sơn Bình, ngày 10 tháng 6 năm 2020 Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 36 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn