intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Đông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Đông” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Đông

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ............................................. MÔN TOÁN- Lớp 4 Lớp: 4A1 Năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ……………………………………………… …………...……………… ……………………………………………… …………………………… ……………………………………………… …………………………… PHẦN I :Khoanh vào chữ trước Bài trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = ……….kg? A. 450 B. 45 C. 405 D.90 2 Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là: A. 2 dm B. 200 cm C. 2 m D. 2 cm II.PHẦN II Câu 7: ( 2 điểm ) Tính: a) + = 59/18 b) x = 3/7 c) - = 3/18 d) : = 2 Câu 8: (1 điểm) Tìm , biết a) x - = b) x : = x = 17/72 + 5/18 x = 3/72 x 5/9
  2. x = 37/72 x = 5/216 Câu 9: (1điểm) Điền s thích hợp vào chỗ chấm: 1 6 a) ngày = 4 giờ c) 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2 b) 50 tạ = 5 tấn d) 2 thế kỉ = 200 năm Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) Tuổi của cháu là : 64- 56 = 8 (tuổi) Đáp số : Bà : 64 tuổi Cháu : 8 tuổi Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh: x - x = 15/17 x (45/33-12/33) = 15/17 x 1 = 15/17 ĐÁP ÁN TOÁN 4A1 HKII NĂM HỌC 2020- 2021 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm) B Câu 2: (0,5 điểm) C Câu 3: (0,5 điểm) C Câu 4: (0,5 điểm) C Câu 5: (0,5 điểm) C Câu 6: (0,5 điểm) A PHẦN II : TỰ LUẬN
  3. Câu 7 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) b) c) d) 2 Câu 8 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm. a) x= b) x= Câu 9 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm. a) ngày = 4 giờ c) 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2 b) 50 tạ = 5 tấn d) 2 thế kỉ = 200 năm Câu 10 : ( 2 điểm ) Bài giải: Vẽ đúng sơ đồ (0.5 điểm) Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) (0,5 điểm) Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) (0,5 điểm) Tuổi của cháu là : 64- 56 = 8 (tuổi) Đáp số : Bà : 64 tuổi (0,5điểm) Cháu : 8 tuổi Câu 11: (1 điểm) x -x= x(-)= x1= MA TRẬN 4A1 Mạc Số Mức Mức Mức Mức Tổng h Bài 1 2 3 4 kiến và số thức, điểm TN TN TN TN TL TL TL TL TN kĩ KQ KQ KQ KQ KQ TL năng Số Số học 1 1 1 1 2 2 Bài Số 0,5 2 1 0,5 1 3 điểm Bài 1 9 10 5 số Đại Số 1 1 1 3 lượn Bài
  4. g Số 0,5 0,5 0,5 1,5 điểm Bài 3 7 8 số Hình Số học 1 1 2 Bài Số 1 0,5 0,5 điểm Bài 2 4 số Giải Số toán 1 1 1 1 2 Bài có lời văn Số 0,5 2 0,5 0,5 2,5 điểm Bài 6 11 12 số Số 2 1 2 1 3 1 1 1 8 4 Bài Tổng Số 1 2 1 1 1,5 2 0,5 1,5 4 6 điểm Số % 30 20 25 15 40 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0