Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Ngày kiểm tra: …………………….. BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Cuối học kỳ II, năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh:.................................................................. Lớp:................. Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV coi ................................................... .................................................... .................................................... Học sinh làm bài vào tờ giấy này Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của câu 1; 2 và thực hiện yêu cầu của các câu còn lại. Câu 1. (1 điểm): a. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. b. Rút gọn phân số được phân số tối giản là : A. B. C. D. Câu 2. (1 điểm): Phân số bé nhất trong các phân số sau: ;; ; là: A. B. C. D. Câu 3. (1 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (...) Gấp phân số lên 9 lần ta được phân số:…………………. Câu 4. (1 điểm): Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau: Câu 5. (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 9m 5cm = 95 cm b) 3 giờ 15 phút = 195 phút Câu 6. (1 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (...)
- Một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao độ dài đáy. Diện tích hình bình hành là:……................. Câu 7. (1 điểm): Cửa hàng có 240 yến gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 150 kg B. 90 kg C. 900 kg D. 1500 kg Câu 8. (1 điểm): Tìm y: y: = …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 9. (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 10m 2 thu hoạch được 5kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 328 × 17 × (1859 - 326) × (49 × 24 - 98 × 12) 2
- …………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ………… …………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 4 Câu 1 2 3 5 6 7 Đáp a) A a-S D 180cm2 án b) C b-Đ D Mức M1 M1 M2 M2 M2 M3 1 điểm 1 (Mỗi đáp án 1 điểm 1 điểm (Mỗi đáp án điểm 1 điểm đúng cho 0,5 Điểm điểm) đúng cho 0,5 điểm) Câu 4. (Mức 2) 1 điểm (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm) Câu 8: (Mức 1) 1 điểm y: = y = × (0, 25 điểm) y = (0,75 điểm) Câu 9: (Mức 3) Ta có sơ đồ: ?m Chiều rộng: Chiều dài : ?m Bài giải 4
- Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần ) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 125 : 5 x 2 = 50 ( m) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 125 - 50 = 75 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 75 x 50 = 3750 (m2 ) (0,25 điểm) Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 5 × (3750 : 10 ) = 1875 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 1875 kg thóc Câu 10: (Mức 4) 1 điểm . 328 × 17 × (1859 - 326) × (49 × 24 - 98 × 12) = 328 × 17 × (1859 - 326) × (49 × 24 - 49 × 2 × 12) (0,25 điểm) = 328 × 17 × (1859 - 326) × (49 × 24 - 49 × 24) (0,25 điểm) = 328 × 17 × (1859 - 326) × 0 (0,25 điểm) =0 (0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 799 | 20
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 440 | 20
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đồng Cương
2 p | 235 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 500 | 16
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 222 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 274 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 58 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Lương
7 p | 63 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 49 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Việt
6 p | 50 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 62 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 60 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 79 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 63 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 65 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 74 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn