Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN- LỚP 5 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Tỉ lệ và số kĩ năng % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 4 2 1. Số thập phân 1,2,4 Câu số 1,4,6 2 7 10 7,10 và các phép tính ,6 với số thập phân 50% Số 2 1 1 1 3 2 điểm 2. Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng: Câu số 5 5 khối lượng, thời gian, diện tích, 10% Số thể tích. 1 1 điểm Số câu 1 1 3. Yếu tố hình học: chu vi, diện Câu số 8 8 tích, thể tích hình 20% hộp chữ nhật Số 2 2 điểm Số câu 1 1 4. Tỉ số phần Câu số 3 3 trăm 10% Số 1 1 điểm Số câu 1 1 5. Giải bài toán Câu số 9 9 về chuyển động đều. 10% Số 1 1 điểm Số câu 4 2 1 2 1 6 4 Tổng Số 3 2 1 3 1 5 5 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
- Ngày ..…. tháng 5 năm 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2023-2024) Họ và tên: ……………………..…………….. MÔN TOÁN – LỚP 5 Lớp: ………………………………………… Thời gian: 40 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét: Chữ kí GT Chữ kí GK Bằng số Bằng chữ ………………………………………………………. …………..……..…….………………..…………….. ……………………….…………………. ………………………………………..……. …………………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (câu 1, 2, 3, 4) Câu 1: (1 điểm) a) (0,5 điểm) Số thập phân gồm “21 đơn vị, 8 phần trăm, 5 phần nghìn” được viết là: A. 21,805 B. 21,085 C. 21,850 D. 21,058 b) (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 0,8 x 10 là: A. 0,08 B. 800 C. 80 D. 8 Câu 2: (1 điểm) Trong số thập phân 26,453 giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 3 số lần là: A. 2 lần B. 20 lần C. 2000 lần D. 200 lần Câu 3: (1 điểm) 25% của 200 là: A. 0,125 B. 12,5 C. 5000 D. 50 Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: (6,24 + 1,26) : 0,1 A. 75 B. 0,75 C. 7,5 D. 750 Câu 5: (1 điểm) Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ chấm: a) 0,064kg ............. 640g c) 8m2 3dm2 ............ 8,03 m2 b) 0,5m3 ............. 500dm3 d) 1 giờ 20 phút ............ 70 phút Câu 6: (0,5 điểm) Viết các số sau: 9,32 ; 8,86 ; 10,1 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ bé đến lớn: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 diểm) Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 72,84 - 23,7 b) 75,95 : 3,5 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- Câu 8: (2 điểm) Người ta dùng kính làm một cái bể nuôi cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng 3,5m. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, chiều cao kém chiều rộng 2,3m. a) Diện tích kính để làm bể cá là bao nhiêu? (Biết rằng bể cá không có nắp) b) Tính thể tích của bể cá đó. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9: (1 điểm) Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 53,5 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36,5 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ, biết A và B cách nhau 180 km. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh: 202,4 : 0,5 + 202,4 : 0,25 + 202,4 x 4 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN- LỚP 5 NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 a) B a) < ; c) = Đáp án C D A b) D b) = ; d) > 1 điểm Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 6: (0,5 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 8,68; 8,86; 9,32; 10,1; 10,2 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 7: (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi câu 0,5 điểm a) 49,14 b) 21,7 Câu 8: (2 điểm) Giải a) Chiều dài của bể cá hình hộp chữ nhật là: (0,125đ) 3,5 x 3 = 7 (m) (0,125đ) Chiều cao bể cá hình hộp chữ nhật là: (0,125đ) 3,5 - 2,3 = 1,2 (m) (0,125đ) Diện tích xung quanh của bể cá hình hộp chữ nhật là: (0,125đ) (7 + 3,5) x 2 x 1,2 = 25,2 (m2) (0,125đ) Diện tích đáy của bể cá hình hộp chữ nhật là: (0,125đ) 7 x 3,5 = 24,5 (m2) (0,125đ) Diện tích kính để làm bể cá hình hộp chữ nhật là: (0,125đ) 25,2 + 24,5= 49,7 (m2) (0,25đ) b) Thể tích của bể cá hình hộp chữ nhật là: (0,125đ) 7 x 3,5 x 1,2 = 29,4 (m3) (0,25đ) Đáp số: a) 49,7 m2 (0,125đ) b) 29,4 m3 (0,125đ) (Nếu học sinh tính gộp vẫn cho điểm tối đa)
- Câu 9: (1 điểm) Giải Sau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi được quãng đường là: (0,125đ) 53,5 + 36,5 = 90 (km) (0,25đ) Thời gian 2 xe gặp nhau là: (0,125đ) 180 : 90 = 2 (giờ) (0,125đ) Hai xe gặp nhau lúc: (0,125đ) 7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút (0,125đ) Đáp số: 9 giờ 30 phút (0,125đ) (Ở lời giải thứ nhất, học sinh có thể đặt là: Sau mỗi giờ, cả 2 xe đi được là) Câu 10: (1 điểm) 202,4 : 0,5 + 202,4 : 0,25 + 202,4 x 4 = 202,4 x 2 + 202,4 x 4 + 202,4 x 4 = 202,4 x (2 + 4 + 4) = 202,4 x 10 = 2024 (Mỗi bước tính 0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn