intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Thanh Lâm A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Thanh Lâm A’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Thanh Lâm A

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5 Năm học 2023 – 2024 Số Mạch kiến câu; Mức Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức số 4 điểm Phân số, hỗn số, số Số câu 2 2 5 thập phân, các phép 1. Số học và Câu tính với số thập phân. số; bài 1; 2 6; 1 thống kê. Tìm thành phần chưa Số biết, … 1 2.5 3.5 điểm Số câu 2 1 3 Các bảng đơn vị đo độ 2. Đại lượng dài, khối lượng, thời Câu số và đo đại 3;5 7 gian, diện tích, thể lượng. Số tích. 1 0.5 1.5 điểm Diện tích hình tam Số câu 1 1 giác, hình thang; Chu vi, diện tích hình Câu số 4 3. Yếu tố tròn; hình học. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Số 0.5 0.5 thể tích hình hộp chữ điểm nhật, hình lập phương. Số câu 1 2 3 Giải bài toán về tỉ số 4. Giải toán phần trăm, toán Câu số 8 2;3 có lời văn. chuyển động đều, toán có nội dung hình học. Số 0.5 3 3.5 điểm Số câu 1 1 5. Vận dụng toán học. Câu số 4 Số 1 1 điểm Số câu 5 4 3 1 11 Tổng: Số 2.5 3,5 3 1 10 điểm
  2. Trường: TH Thanh Lâm A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: ……………………….………..… MÔN TOÁN – KHỐI 5 Họ và tên: ……………………………. Năm học: 2023-2024 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau: Câu 1: 0,5% được viết dưới dạng phân số thập phân nào? A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính trong biểu thức 35 – 18 : 0,9 là: A. 2 B. 15 C. 20 D. 33 Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức = là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 8 2 Câu 4: Hình lập phương có diện tích một mặt là 16 dm . Thể tích của hình lập phương đó là ... A. 64dm3 B. 512dm3 C. 8dm3 D. 384dm3 Câu 5 : Viết số thích hợp vài chỗ chấm: a. 1,02 tấn = ………..… kg b. 2024m2 = ………..… ha Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 36dm3. Tính ra thể tích bể bằng thể tích nước chứa trong bể. Thể tích nước chứa trong bể là: A. 12dm3 B. 36dm3 C. 18dm3 D. 24dm3 Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1,2 giờ = ………phút là: A. 72 B. 60 C. 120 D. 12 Câu 8: Một bánh xe có chu vi bằng 188,4 cm. Bán kính của bánh xe là: A. 3 cm B. 3 dm C. 6 dm D. 6 cm PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 421,5 – 186,12 b) 21,6 + 46,45 c) 24,25 × 4,6 d) 34,692 : 4,9 ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………
  3. Bài 2. Tính diện tích mảnh đất (như hình vẽ) biết độ dài A B các cạnh với các kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, E C EA = 18m. ..……………………………………………………… ..……………………………………………………… D ..……………………………………………………… ..……………………………………………………… ..……………………………………………………… ..……………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… Bài 3: Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đến 7 giờ 45 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy? ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 = ? ..…………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………… ..……………………………………………………………………………………………
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 5 CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2023 - 2024 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Khoanh đúng C B C A D A B Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 5 : Viết số thích hợp vài chỗ chấm: a. 1,02 tấn = 1020 kg b. 2024m2 = 0,2024 ha PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,5 điểm) a) 235,38 b) 68,05 c) 111,55 d) 7,08 Bài 2: 1,5 điểm Nối EC, mảnh đất được chia thành hình chữ nhật ABCE A B và hình tam giác vuông ECD. (0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCE là: E 30 x 18 = 540 (m2) (0,25 điểm) C Diện tích hình tam giác vuông ECD là: 15 x 35 : 2 = 262,5 (m2) (0,25 điểm) D Diện tích mảnh đất là: 540 + 262,5 = 802,5 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 802,5m2 (0,25 điểm) (HS giải bằng cách khác đúng cho điểm tối đa) Bài 3: 2 điểm Thời gian xe máy đi trước ô tô là: 7giờ 45 phút – 7 giờ 15 phút = 30 phút = 0,5 giờ (0,5đ) Khoảng cách giữa hai xe là: 36 x 0,5 = 18 (km) (0,25đ) Hiệu vận tốc giữa hai xe là: 60 – 36 = 24 (km/giờ) (0,25đ) Thời gian để xe ô tô đuổi kịp xe máy là: 18 : 24 = 0,75(giờ) = 45 phút (0,5đ) Đáp số: 45 phút (0,5đ) Bài 4: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 = 4,7 x 4 + 5,3 × 4 = (4,7 + 5,3) × 4 = 10 x 4 = 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2