intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

100
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN LỚP 6 (Đề gồm có 01trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. (3,0 điểm) 1. Thực hiện các phép tính: 7 a)   34  17  3 3 3 b)  6  4 5  11 7  11 2. Tìm 0, 4 của 50 . Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x , biết: 1 1 5 a)  x   3 2 6 1 7 13 b) x    3 26 6 Câu 3. (1,5 điểm) 5 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 56 mét, chiều rộng bằng chiều dài. 8 Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó. Câu 4. (3,0 điểm) Cho COD có số đo bằng 120 . Vẽ tia OE nằm trong COD sao cho COE là góc vuông. Vẽ tia phân giác OF của COD . a) Tính số đo EOD . b) Chứng tỏ rằng tia OE là tia phân giác của DOF . c) Gọi tia OB là tia đối của tia OF . Tính số đo của BOC . Câu 5. (0,5 điểm) 3n  2 Tìm các số tự nhiên n để phân số là phân số tối giản. 7n  1 --------------------------------Hết------------------------------- Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN LỚP 6 Lưu ý khi chấm bài: - Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. - Đối với câu 4, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. Bài Sơ lược các bước giải Điểm 3,0 Câu 1 điểm 7 7.  34  7.  2  a   34    0, 75 17 17 1 (1 điểm) =14 0,25  3 3 3 3 3 3 6  4  5  6  4 5 0,25  11 7  11 11 7 11 3 3  3  6   4   5   11 7  11  0,5 3 3 3  6  4 5 b 11 7 11 (1 điểm) 3 3 3   6  4  5       11 11  7 3  5 0,25 7 3 5 7 c 0, 4 của 50 bằng 0, 4.50  20 1 (1 điểm) 2,0 Câu 2 điểm 1 1 5  x   3 2 6 1 5 1 x   2 6 3 0,25 1 5 2 x   2 6 6 a 0,25 1 7 (1 điểm) x  2 6 1 7 x  2 6 7 1 x : 0,25 6 2 7 x 3
  3. 7 Vậy x  0,25 3 1 7 13 x   3 26 6 0,25 1 7 x  3 12 7 1 x  0,25 b 12 3 (1 điểm) 7 4 x  12 12 0,25 11 x 12 11 Vậy x  0,25 12 1,5 Câu 3 điểm 5 Chiều rộng của mảnh vườn là  56  35 (m) 8 0,5 ( Nếu thiếu đơn vị trừ 0,25) 1,5 điểm Chu vi của mảnh vườn là 2.  56  35  182 (m) 0,5 ( Nếu thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25) Diện tích của mảnh vườn là 56.35  1960 (m2) 0,5 ( Nếu thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25) 3,0 Câu 4 điểm D E F O 0,25 C B ( Học sinh vẽ được hình đúng của phần a cũng cho 0,25) Vì tia OE nằm trong COD nên tia OE nằm giữa hai tia OC và OD . 0,25  COE  EOD  COD . a  EOD  COD  COE . Mà COD  120;COE  90 ( Do COE là 0,5 (1 điểm) góc vuông)  EOD  120  90  30 0,25 Vậy EOD  30
  4. Vì tia OF là tia phân giác của COD nên COD 120 0,25 COF  DOF    60 2 2 Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia OD , ta có b DOE  DOF  30  60 0,25 (1 điểm)  Tia OE nằm giữa hai tia OD và OF (1)  DOE  EOF  DOF 0,25  EOF  DOF  DOE  60  30  30 Do đó: DOE  EOF   30  (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra tia OE là tia phân giác của DOF . c Vì COF và COB là hai góc kề bù nên COF  COB  180 . 0,5 (0,75 điểm) Từ đó tính được BOC  120 0,25 0, 5 Câu 5 điểm Giả sử 3n  2 và 7n  1 cùng chia hết cho số nguyên tố p 3n  2 p  7  3n  2  p 21n  14 p     11 p  p  11 ( Vì p là số 0,25 7 n  1 p 3  7n  1 p  21n  3 p nguyên tố) 3n  2 Phân số là phân số tối giản khi và chỉ khi 11 không là ước nguyên 7n  1 0.5 điểm tố chung của 3n  2 và 7n  1 3n  2  11 3n  9  11  11 3n  9  11 3  n  3  11     7n  1  11 7n  21  22  11 7n  21  11 7  n  3  11 0,25  n  3  11   Vì ÖCLN(3;11)=ÖCLN(7;11)=1   n  3  11  n  3  11k  k  N   n  11k  3 Điểm toàn bài 10 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2