intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

  1. Trường TH&THCS ZÀ HUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN 6 Năm học: 2022 - 2023 Tổng Mức độ đánh giá % Nội dung/Đơn vị điểm TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của 2(C1,2) 1 1 phân số. So sánh (C1a) (C2) 4.0 phân số Các phép tính 1(C3) 1 với phân số (C5) 2 Số thập phân: Số Số 2 đối, phân số thập 1 thập (C4,5) 1.67 phân so sánh hai (C1b) phân số thập phân. Điểm, đường 1(C6) Các thẳng. hình Đoạn thẳng, Tia. 1 3 hình Độ dài đoạn 1(C7) 3.33 (C3) học cơ thẳng bản 1 Góc. Số đo góc 1(C8,9) (C4) Một số 3 yếu tố Dữ liệu và thu 4 (C10,11, 1.0 xác thập dữ liệu. 12) suất Tổng 12 3 2 1 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Mức độ đánh giá Nội Chủ Vận TT dung/Đơn vị Thông Vận đề Nhận biết dụng kiến thức hiểu dụng cao 1 Phân Phân số. Nhận biết: 1 số Tính chất cơ – Nhận biết được phân số (C2) bản của phân số. So – Nhận biết được tính chất 1 sánh phân hai phân số bằng nhau (C3) số – Nhận biết được số đối của 1 một phân số. (C1) Nhận biết 1 – So sánh được hai phân số (C1a) cùng mẫu Vận dụng: – Thực hiện được các phép 1 tính cộng, trừ, nhân, chia với (C2) phân số. Các phép Vận dụng cao: tính với – Giải quyết được một số vấn 1 phân số đề thực tiễn gắn với các phép (C5) tính về phân số. 2 Số Số thập Nhận biết: thập phân và các – Nhận biết được số đối của phân phép tính với một số thập phân. 2 số thập -Viết phân số thập phân (C4,5) phân. Tỉ số dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm Thông hiểu: 1 – So sánh được hai số thập (C1b) phân cho trước. 3 Các Nhận biết: 7 hình – Nhận biết được những hình Điểm, đường quan hệ cơ bản giữa điểm, 1 học thẳng. đường thẳng: điểm thuộc (C6) cơ đường thẳng, điểm không bản thuộc đường thẳng Nhận biết hai đường thẳng cắt Đoạn thẳng. nhau 1 1 Độ dài đoạn Vẽ và so sánh độ dài đoạn (C7) (C3) thẳng thẳng Góc.Số đo Nhận biết: 1 góc – Nhận biết được khái niệm (C8, 9) góc, điểm trong của góc
  3. Thông hiểu: 1 – Biết đọc và tính số đo góc. (C4) 4 Nhận biết: 3 -Nhận biết được khái niệm, (C10,11,12) cách thu thập so sánh dữ liệu, Một Dữ liệu và -Nhận biết tính hợp lí trong số yếu thu thập dữ thu thập dữ liệu. tố xác liệu suất
  4. TRƯỜNG TH&THCS ZÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II HUNG Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. −5 Câu 1: Số đối của phân số là: 4 4 −4 5 −5 A. B. C. D. 5 5 4 4 Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là : −3 3,12 2 −2 A. 2,5 B. 2, 4 C. D. 0 5 −7 x Câu 3: Tìm số nguyên x, biết: = 5 5 A. x = -7 B. x = 5 C. x = 35 D. x = 7 Câu 4: Số đối của 2,15 là: A. - 2,51 B. – 5 ,12 C. 2,15 D. – 2,15 −2023 Câu 5: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được: 10 A. - 20,23. B. –2,023. C. 2,023. D. – 202,3. Câu 6: Điểm A thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là : A. A ∈ d. B. A d. C. A ∉ d. D. d A. Câu 7: Trong các hình vẽ sau, hình nào là hai đường thẳng cắt nhau? x x' C A B E F x y x y O (c) (a) O (b) (d) D a (H 1) A. Hình a. B. Hình c. C. Hình b. D. Hình d. Câu 8: Góc là hình gồm A. hai tia chung gốc. B. hai tia cùng thuộc một mặt phẳng. C. hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. hai chung góc. m Câu 9: Các điểm nằm trong góc mOn trong hình A C bên là: B n O (Hình câu 9) A. Điểm A, B. B. Điểm A, B, C. C. Điểm B, C. D. Điểm A. Câu 10: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37 36,9 37,1 36,8 36,9
  5. Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên: A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn. Câu 11: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng? A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn. B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm. C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau. D. Độ rộng các cột không như nhau. Câu 12: Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Bò. C. Hổ. D. Dê. II.TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1:(2.0 điểm) So sánh các số sau: −2 −3 a) và b) 5,14 và 5,139 7 7 1 5 −7 Câu 2:(1.0 điểm) Thực hiện phép tính: − . 2 4 10 Câu 3:(1.0 điểm) a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau: AB = 5 cm; CD = 3,5 cm. b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AB và CD. Câu 4:(1.0 điểm) Nhìn hình vẽ, đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy. Câu 5:(1.0 điểm) Hiện nay, khoảng diện tích đất của Việt Nam được che phủ bởi rừng. Có khoảng diện tích rừng là rừng tự nhiên, còn lại là rừng trồng. Hỏi: a) Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần diện tích đất của Việt Nam? b) Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần của rừng trồng? ---------------- Hết --------------
  6. Trường TH&THCS ZÀ HUNG ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn : Toán 6 Năm học: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D A D B A D A C A D C án II.TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm −2 −3 a) và 7 7 Câu 1 Ta có: -2 > -3 0.5 (2.0đ) −2 −3 0.5 nên > 7 7 b) 5,14 > 5,139 1.0 Thực hiện phép tính 1 5 −7 − . 2 4 10 1 −7 = − 2 8 0.25 Câu 2 1 7 (1.0đ) = + 2 8 0.25 4 7 = + 8 8 0.25 11 = 8 0.25 a) Vẽ đúng kích thước các đoạn thẳng có độ dài: AB = 5cm; 0.5 Câu 3 CD = 3,5cm. (1.0đ) b) AB > CD 0.5 Đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy. Câu 4 (1.0đ) 0.25 0.5 0.25
  7. a)Diện tích rừng tự nhiên bằng số phần diện tích đất của Việt Nam là: 0.25 7 2 7 . = 10 5 25 Câu 5 2 7 3 0.25 b)Số phần diện tích rừng trồng là: − = (1.0đ) 5 25 25 Diện tích rừng tự nhiên bằng số phần diện tích rừng trồng là: 0.25 7 3 7 : = 25 25 3 0.25 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Thị Thiện Alăng Thị Crít Duyệt của hiệu trưởng Ating Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2