Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 6 (Thời gian làm bài 60 phút) Mức độ Tổng % điểm TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ - Phân 7 số. Hỗn 30% số Phân số dương. 2 1 3 1 1 (15 tiết) - Các (0,67) (0,33) (1,5) (0,5) phép tính với phân số. - Số thập phân. Số thập 1 2 1 phân - Làm 3,3% tròn và (0,33) (11 tiết) ước lượng. 3 Thu - Thu 6 1 1 thập và thập, (2,0) (0,33) (0,75) 8 tổ phân chức dữ loại, biểu 30,8% liệu diễn dữ liệu theo (11 tiết) 1
- các tiêu chí cho trước. - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. - Làm quen với 2 một số mô 10,8% hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác Một số suất yếu tố (thực 1 1 4 xác suất nghiệm) (0,33) (0,75) (05 tiết) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 2
- - Điểm nằm 5 giữa hai điểm. 25% Tia. Các hình - Đoạn hình thẳng. 2 1 1 1 5 học cơ Độ dài đoạn (0,67) (0,33) (0,5) (1,0) bản thẳng. (16 tiết) - Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc. Tổng 12 3 4 3 1 23 ( Câu – (4,0) (1,0) (2,0) (2,5) (0,5) (10đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% 3
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn Toán; Lớp 6 (Thời gian làm bài 60 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Mức độ đánh TT Chủ đề dung/đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức cao 1 Phân số Phân số. Hỗn * Nhận biết: số dương. - Nhận biết 2(TN) 1(TN) được số đối, tử số, mẫu số của một phân số. Viết hỗn số về dạng phân số 4
- * Thông 3(TL) hiểu: Thực hiện được các phép tính 1(TL) cộng, trừ, nhân, chia với phân số. * Vận dụng cao: - Vận dụng được các tính chất giao Các phép tính hoán, kết với phân số hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 5
- 2 Số thập phân * Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính Số thập phân cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. * Nhận biết: Thực hiện 1(TN) Làm tròn và được ước ước lượng lượng và làm tròn số thập phân. 3 Thu thập và Thu thập, * Nhận biết: tổ chức dữ phân loại, biểu - Nhận biết 3(TN) liệu diễn dữ liệu được tính hợp theo các tiêu lí của dữ liệu chí cho trước theo các tiêu chí đơn giản. 6
- * Nhận biết: Đọc và mô tả thành thạo 3(TN) 1(TN) các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1(TL) biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột Mô tả và biểu kép (column diễn dữ liệu chart). trên các bảng, biểu đồ * Vận dụng: Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 7
- 4 Một số yếu tố Làm quen với *Nhận biết: xác suất một số mô Làm quen với 1(TN) hình xác suất đơ giản. Làm mô hình xác quen với việc suất trong mô tả xác suất một số trò (thực nghiệm) chơi, thí của khả năng nghiệm đơn xảy ra nhiều giản (ví dụ: ở lần của một trò chơi tung sự kiện trong một số mô đồng xu thì hình xác suất mô hình xác đơn giản. suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu,...). Mô tả xác suất * Vận dụng: (thực nghiệm) - Sử dụng của khả năng được phân số xảy ra nhiều 1(TL) để mô tả xác lần của một suất (thực sự kiện trong nghiệm) của một số mô khả năng xảy hình xác suất ra nhiều lần đơn giản thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. 8
- 5 Các hình Điểm nằm * Nhận biết: hình học cơ giữa hai điểm. Nhận biết 1(TN) bản Tia được khái niệm tia. Đoạn thẳng. * Nhận biết: Độ dài đoạn Nhận biết thẳng được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 1(TL) 1(TL) * Thông hiểu: Tính được độ dài đoạn thẳng. Góc. Các góc * Nhận biết: đặc biệt. Số đo góc - Nhận biết 1(TN) được khái 1(TN) niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). 9
- Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Số đối của phân số là A. . B. . C. D. . Câu 2. Tử số của phân số là A. – 3 B. 5 C. 3 D. – 5 Câu 3. Viết hỗn số về dạng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Làm tròn số 1326 đến chữ số hàng chục ta được kết quả là A. 1300. B. 1320. C. 1330. D. 1336. Câu 5. Tên các món ăn: Bánh canh, Mì, Nước ngọt, Xôi gấc. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? 10
- A. Bánh canh. B. Mì C. Xôi gấc. D. Nước ngọt. Câu 6. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta. Câu 7. Lớp nào có số học sinh giỏi toán nhiều nhất? A. 6A B. 6B C. 6C D. 6D Câu 8. Lớp nào có số học sinh giỏi văn ít nhất ? A. 6A B. 6B C. 6C D. 6D Câu 9. Quan sát biểu đồ Hình 1.3. Môn thể thao nào có nhiều học sinh thích chơi nhất? A. Bơi B. Bóng rổ C. Bóng đá D. Đáp án khác Câu 10. Quan sát biểu đồ Hình 1.3, Có bao nhiêu học sinh nữ tham gia môn bơi? A. 5 B. 12 C. 4 D. 6 Câu 11. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món bánh mì? A. 4 B. 20 C. 5 D. 25 Câu 12. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia? 11
- A x A B A B x B y a) b) c) d) A. b) B. d) C. c) D. a) Câu 13. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 14. Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là A. Góc xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt. Câu 15. Góc vuông là góc A. Có số đo lớn hơn . B. Có số đo bằng . C. Có số đo nhỏ hơn . D. Có số đo lớn hơn và nhỏ hơn . II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16. Tính. (1,5đ) a. A = b. B= c. Nhân dịp sinh nhật của bạn An, Huy xin phép mẹ mua một món đồ chơi để tặng bạn. Món đồ chơi đó có giá niêm yết là 60 000 đồng và được giảm giá 10%. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền để mua món đồ chơi đó? Câu 17. (1.5đ) Nam gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a.Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b.Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 18. (1,5đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. a.Viết tên các cặp tia đối nhau. b.Giả sử AB = 10cm, AO = 6cm. Tính OB. Câu 19. (0,5đ) Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy được viết dưới dạng: 12
- ------------------------- Hết ------------------------- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B B D C D A D A C A B D D A B PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) = 0,5 b) 16 0,5 (1,5 điểm) c) Số tiền được giảm giá là: 60 000 . = 6000 (đồng) Số tiền Huy phải trả là: 60 000 – 6000 = 54 000 (đồng) 0,5 17 a) Vẽ được biểu đồ, đúng (1,5 điểm) 0,75 b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 + 15 = 57. 0,75 Xác suất thực nghiệm của sự kiện Số chấm xuất hiện là số chẵn là: 0,5 x A O B y 13
- a) Các cặp tia đối nhau là: Ax và Ay, Ox và Oy, Bx và By 18 0,5 (1,5 điểm) b) Theo hình vẽ, ta có AB = OA + OB 10 = 6 + OB 0`,5 OB = 10 – 6 = 4 (cm) Tìm được số hạng thứ 98 là 0`,25 19 Tích 98 số đầu tiên của dãy là : (-0,5 0`,25 điểm) = . Vậy Tích 98 số đầu tiên của dãy là 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn