Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 6. NĂM HỌC 2023-2024 TT Chương Nội Mức độ Tổng / dung/đơ đánh % điểm Chủ đề n vị giá kiến thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. 2 0,5 Tính (TN 1, 5% chất cơ TN 2) bản của 0,5 phân số. 1 Phân số So sánh phân số Các 1 1,0 phép (TL6) 10% tính với 1,0 phân số Số thập 2 1 2 2,5 phân và (TN 3, (TL2) (TL1a, 25% các TN 4) 1,0 TLb) phép 0,5 1,0 Số thập tính với 2 phân số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Các Điểm, 1 0,25 hình đường (TN 5) 2,5% hình thẳng, 0,25
- tia Đoạn 1 0,25 thẳng. (TN 6) 2,5% Độ dài 0,25 học cơ đoạn bản thẳng Góc. 2 1 1,5 Các góc (TN 7, (TL3) 15% đặc biệt. TN 8) 1,0 Số đo 0,5 góc Thu Thu 1 0,25 thập và thập, (TN 9) 2,5% tổ chức phân 0,25 dữ liệu loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu 4 chí cho trước Mô tả và 2 1 1 2,0 biểu (TN 10, (TL4a) (TL4b) 20% diễn dữ TN 11) 0,5 1,0 liệu trên 0,5 các bảng, biểu đồ 5 Phân Hình 1 0,5 tích và thành và (TL4c) 5% xử lí dữ giải 0,5 liệu quyết vấn đề đơn giản
- xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có 6 Một số Làm 1 1 1,25 yếu tố quen với (TN12) (TL5) 12,5% xác suất một số 0,25 1,0 mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả
- xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 12 1 4 3 1 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 6. NĂM HỌC 2023-2024 TT Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Nhận biết: 2 – Nhận biết được phân số (TN 1, với tử số hoặc mẫu số là số TN 2) nguyên âm. 0,5 – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và Phân số. Tính nhận biết được quy tắc bằng chất cơ bản nhau của hai phân số. của phân số. – Nêu được hai tính chất cơ So sánh phân bản của phân số. số – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính Vận dụng: với phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
- ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn (TL6) đề thực tiễn (phức hợp, 1,0 không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập phân Nhận biết: 2 phân và các phép – Nhận biết được số thập (TN 3, tính với số phân âm, số đối của một số TN 4) thập phân. Tỉ thập phân. 0,5 số và tỉ số Thông hiểu: phần trăm – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép 1 tính cộng, trừ, nhân, chia với (TL1a,TLb) số thập phân. 1,0 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong
- tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 3 Các Điểm, đường Nhận biết: 1 hình thẳng, tia – Nhận biết được những (TN5) hình học quan hệ cơ bản giữa điểm, 0,25 cơ bản đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai
- điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: 1 Đoạn thẳng. - Nhận biết được khái niệm (TN6) Độ dài đoạn đoạn thẳng, trung điểm của 0,25 thẳng đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: 2 – Nhận biết được khái niệm (TN 7, góc, điểm trong của góc TN 8) Góc. Các góc (không đề cập đến góc lõm). 0,5 đặc biệt. Số đo – Nhận biết được các góc góc đặc biệt (góc vuông, góc 1 nhọn, góc tù, góc bẹt). (TL3) – Nhận biết được khái niệm 1,0 số đo góc. 4 Thu Thu thập, phân Nhận biết: 1 thập và loại, biểu diễn – Nhận biết được tính hợp lí (TN 9) tổ chức dữ liệu theo của dữ liệu theo các tiêu chí 0,25 dữ liệu các tiêu chí đơn giản. cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu,
- kiến thức trong các môn học khác. Nhận biết: 2 – Đọc được các dữ liệu ở (TN 10, dạng: bảng thống kê; biểu đồ TN 11) tranh; biểu đồ dạng cột/cột 0,5 kép (column chart). Thông hiểu: – Mô tả được các dữ liệu ở Mô tả và biểu dạng: bảng thống kê; biểu đồ diễn dữ liệu tranh; biểu đồ dạng cột/cột trên các bảng, kép (column chart). biểu đồ Vận dụng: 1 – Lựa chọn và biểu diễn (TL4b)1,0 được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 5 Phân Hình thành và Nhận biết: tích và giải quyết vấn – Nhận biết được mối liên xử lí dữ đề đơn giản quan giữa thống kê với liệu xuất hiện từ những kiến thức trong các các số liệu và môn học trong Chương trình biểu đồ thống lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa kê đã có lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên
- phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 6 Một số Nhận biết: 1 yếu tố – Làm quen với mô hình xác (TN12) Làm quen với xác suất suất trong một số trò chơi, 0,5 một số mô hình thí nghiệm đơn giản (ví dụ: xác suất đơn ở trò chơi tung đồng xu thì giản. Làm mô hình xác suất gồm hai quen với việc khả năng ứng với mặt xuất mô tả xác suất hiện của đồng xu, ...). (thực nghiệm) của khả năng Thông hiểu: xảy ra nhiều – Làm quen với việc mô tả lần của một sự xác suất (thực nghiệm) của kiện trong một khả năng xảy ra nhiều lần số mô hình xác của một sự kiện trong một suất đơn giản số mô hình xác suất đơn giản. Mô tả xác suất Vận dụng: (thực nghiệm) – Sử dụng được phân số để của khả năng mô tả xác suất (thực xảy ra nhiều nghiệm) của khả năng xảy ra lần của một sự nhiều lần thông qua kiểm kiện trong một đếm số lần lặp lại của khả số mô hình xác năng đó trong một số mô
- hình xác suất đơn giản. suất đơn giản UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHƯỚC SƠN MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC 2023-2024 TH&THCS Thời gian: 90 phút (KKGĐ) PHƯỚC LỘC Ngày kiểm tra: ….. /05/2024 Họ và tên: …………………… ………....... Lớp: …………………… ………………… Điểm Nhận xét của giáo Chữ kí của Giám thị viên GT1 GT2 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Tử số của phân số là A. 3. B. 7. C. –3. D. –7. Câu 2: Phân số bằng phân số là A. . B. . C. . D. –. Câu 3: Số nào sau đây là số thập phân âm? A. 4,7. B. –4,7. C. . D. . Câu 4: Trong các số sau, số nhỏ hơn –12,304 là A. –12,403. B. –12,034. C. –12,043. D. –12,04. Câu 5: Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai ?
- A. A ∈ d. B. C ∉ d. C. A ∉ d. D. B ∈ d. Câu 6: Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn AB? A. MA = MB. B. MA + MB = AB. C. M nằm giữa A và B. D. M nằm giữa A và B, MA = MB. Câu 7: Góc tạo bởi kim giờ và kim phút tại thời điểm 9 giờ là bao nhiêu độ? A. 350. B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 8: Trong các số đo góc sau, số đo nào là số đo của góc bẹt? A. 450. B. 750. C. 900. D. 1800. Câu 9: Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách tên học sinh lớp 6ª. B. Tên các tỉnh phía Bắc. C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6ª. D. Tên các lớp trong trường. Đọc thông tin sau rồi trả lời câu hỏi 10 và 11. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2023 được kết quả như sau. Câu 10: Tổng số xe bán được trong bốn quý là A. 11 chiếc. B. 12 chiếc. C. 110 chiếc. D. 115 chiếc. Câu 11: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là A. 4 chiếc. B. 30 chiếc. C. 40 chiếc. D. 45 chiếc. Câu 12: Gieo một con xúc xắc 15 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 2. B. 6. C. 7. D. 15. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): a) (0,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lí : 12,5 – 135 + 87,5. b) (0,5 điểm) Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15. Bài 2 (1,0 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: – 2,9; 0,7; 1; – 1,75; – 2,99; 22,1.
- Bài 3 (1,0 điểm): a) (0,5 điểm) Vẽ bốn tia chung gốc Ox, Oy,Om, On. b) (0,5 điểm) Có tất cả bao nhiêu góc, kể tên các góc được tạo thành. Bài 4 (2,0 điểm): Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần đây. a) (0,5 điểm) Hãy lập bảng thống kê số đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4 năm. b) (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê ở câu a. c) (0,5 điểm) Năm nào cửa hàng bán được nhiều giày nhất, năm nào cửa hàng bán được ít giày nhất. Bài 5 (1,0 điểm): Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết quả ở bảng sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 12 10 5 16 2 5 a) (0,5 điểm) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) (0,5 điểm) Số lần xuất hiện mặt chấm lẻ là bao nhiêu? Bài 6 (1,0 điểm): Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch và phải sản xuất thêm 560 sản phẩm nữa thì mới hoàn thành kế hoạch. Hãy tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch. ---------------------Hết---------------------
- Bài làm: ................................................................................................................................................. ....................................................... .......................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 6 PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A C D C D C D C B II. Tự luận: (7,0 điểm)
- Bài Nội dung Điểm a 12,5 – 135 + 87,5 (0,5đ) = (12,5 + 87,5) – 135 0,2 = 100 – 135 0,2 Bài 1 = – 35 0,1 (1,0 đ) b Tỉ số phần trăm của (0,5đ) hai số 12 và 15 là . 0,5 100% = 80% Bài 2 (1,0 đ) – 2,99 < – 2,9 < – 1,75 < 0,7 < 1 < 22,1 1,0 a 0,5 (0,5đ) Bài 3 (1,0 đ) Có 6 góc. Góc xOy, 0,5 b yOm, mOn, xOm, (0,5đ) nOy, xOn. Bài 4 Ta có bảng thống kê (2,0 đ) số đôi giày thể thao bán được của một 0,5 cửa hàng trong 4 a (0,5đ) năm: Năm 2016 Số đôi giày 500 b Ta có biểu đồ số đôi (1,0đ) giày thể thao bán
- được của một cửa hàng trong 4 năm 1,0 Năm 2017 cửa hàng 0,5 bán được nhiều giày c nhất, năm 2018 cửa (0,5đ) hàng bán được ít giày nhất. a (0,5đ) Số lần xuất hiện mặt 0,5 Bài 5 4 chấm là 16. (1,0 đ) b (0,5đ) Số lần xuất hiện mặt 0,5 chấm lẻ là 19. Phần kế hoạch chưa thực hiện là : 1 – = 560 sản phẩm là giá trị của kế hoạch 0,5 Bài 6 Số sản phẩm phải sản xuất theo kế hoạch là : (1,0 đ) 560: = 560. =1260 (sản phẩm) 0,25 0,25 (Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn