Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Tổng Mức độ đánh giá điểm Nội dung/Đơn vị kiến (%) TT Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Phân số. Tính chất cơ 2 bản của phân số. So (C1,2) sánh phân số 0,5đ 1,5 1 Phân số Các phép tính với phân 1 (15%) số (Bài 2b) 1đ Số thập phân và các 2 1 1 phép tính với số thập (C3,4) (Bài 2a) (Bài 3) 2,5 2 Số thập phân phân. Tỉ số và tỉ số 0,5đ 1đ 1đ (25%) phần trăm Điểm, đường thẳng, tia. 1 1 (C7) (Bài 1) 0,25đ 1đ Các hình Đoạn thẳng. Độ dài 2 2 3 hình học cơ đoạn thẳng (C5,8) (20%) bản 0,5đ Góc. Các góc đặc biệt. 1 Số đo góc (C6) 0,25đ Làm quen với một số mô 2 1 1,5 hình xác suất đơn giản. (C9,10) (Bài 5) (15%) Làm quen với việc mô tả 0,5đ 1đ xác suất (thực nghiệm)
- của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác Một số yếu suất đơn giản 4 tố xác suất Mô tả xác suất (thực 2 1 2,5 nghiệm) của khả năng (C11,12) (Bài 4a,b) (25%) xảy ra nhiều lần của một 0,5đ 2đ sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng (Câu – điểm) 12 1 3 2 1 19 (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN - LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ Nhận biết: 2TN – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên (C1,2) âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết Phân số. Tính chất được quy tắc bằng nhau của hai phân số. cơ bản của phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân 1 Phân số số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 1TL hợp lí). B2b Các phép tính với – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được phân số một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
- Nhận biết: 2TN – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập (C3,4) phân. Thông hiểu: 1TL – So sánh được hai số thập phân cho trước. (B2a) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối Số thập phân và của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số các phép tính với thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh Số thập số thập phân. Tỉ số một cách hợp lí). 2 phân và tỉ số phần trăm – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. Đoạn thẳng. Độ dài – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. đoạn thẳng – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không (B3) quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC PHẲNG
- Nhận biết: 1TN – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường (C7) thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường 1TL Điểm, đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. B1 thẳng, tia. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song Đoạn thẳng. Độ dài song. đoạn thẳng – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm Các hình không thẳng hàng. hình học – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. cơ bản – Nhận biết được khái niệm tia. 3 Các hình Nhận biết: 2TN hình học Điểm, đường – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn (C5,8) cơ bản thẳng, tia. thẳng, độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không 1TN Góc. Các góc đặc đề cập đến góc lõm). (C6) biệt. Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. 4 Thu thập Nhận biết: 2TN và tổ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn (C9,10) Thu thập, phân giản. chức dữ loại, biểu diễn dữ liệu liệu theo các tiêu Vận dụng: 1TL chí cho trước. – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các B5 tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Mô tả và biểu diễn Nhận biết: 2TN dữ liệu trên các – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (C11,12) bảng, biểu đồ biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: 2TL – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ B4a,b tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
- Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Tổng (Câu) 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Lời phê của giáo viên ………………...................... Lớp: 6/... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào 1 phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Phân số bằng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Câu 3: Số đối của số thập phân -13,8 là A. 13. B. -13. C. 13,8. D. -13,8. Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2,017. B. -57,89. C. 103.2. D. 12,78. Câu 5: Cho hình vẽ sau, độ dài đoạn thẳng AC là A. 3cm. B. 15cm. C. 7cm. D. 5cm. Câu 6: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 600. Câu 7: Số đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước là A. vô số. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 8: Cho hình vẽ sau, hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 1 và Hình 3. D. Hình 1 và Hình 4. Câu 9: Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài trái cây là: mít, ổi, cam, bắp cải. A. mít. B. ổi C. cam D. bắp cải. Câu 10: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số?
- A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Môn học yêu thích của học sinh lớp 6. C. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). D. Thủ đô của các nước Đông Nam Á. Câu 11: Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp 6. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món phở? A. 2. B. 5. C. 10. D. 25. Câu 12: Dựa vào biểu đồ tranh trên món ăn được học sinh yêu thích nhất là A.A. phở. B. B. Bánh mì. C. bún. D. D. Xôi. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Cho hình vẽ bên a) Điểm nào thuộc đường thẳng b? Điểm nào không thuộc đường thẳng b? b) Tìm giao điểm của hai đường thẳng a và c? Bài 2: (2 điểm) a) So sánh hai số thập phân sau: -17,356 và -17,352. −5 2 −5 9 5 b) Tính: + + 7 11 7 11 7 Bài 3: (1 điểm) Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 460 m 2. Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu m2? Bài 4: (2 điểm) Cho bảng thống kê sau: Tốc độ chạy trung bình của một số động vật Con vật Tốc độ (km/h) Chó sói 69 Ngựa vằn 64 Sơn dương 98 Thỏ 56 Hươu cao cổ 51 Báo gấm 112 a) Tìm các dữ liệu trong bảng thống kê trên. b) Con vật nào có tố độ chạy nhanh nhất và chậm nhất? Bài 5: (1 điểm) Thầy giáo theo dõi thời gian giải một bài toán của một nhóm 10 học sinh trong lớp và ghi lại trong bảng sau: STT học sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thời gian (phút) 10 5 7 9 7 8 7 9 10 15 Em hãy viết ra dãy số liệu thu được. b D a C O
- BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C B D C B C D C C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Điểm thuộc đường thẳng b là điểm A và điểm C. 0,25 1 Điểm không thuộc đường thẳng b là điểm B và điểm M. 0,25 (1,0đ) b) Giao điểm của hai đường thẳng a và c là M. 0,5 a) Ta có 17,356 > 17,352 0,5 nên -17,356 < -17,352. 0,5 2 b) 0,5 (2,0đ) −5 2 −5 9 5 −5 2 9 5 + + = . + + 7 11 7 11 7 7 11 11 7 −5 5 = .1 + = 0 0,5 7 7 3 Diện tích mảnh vườn là: (1,0đ) 460 : 80% = 575 (m2) 1 a) Dữ liệu bao gồm danh sách các con vật và tốc độ chạy trung 1 4 bình của các con vật đó. (2,0đ) b) Con báo gấm có tố độ chạy nhanh nhất. 0,5 Con hươu cao cổ có tốc độ chạy chậm nhất. 0,5 5 Dãy số liệu thu được là dãy số biểu thị thời gian làm bài toán 1 (1,0đ) của 10 học sinh (đơn vị: phút) 10; 5; 7; 9; 7; 8; 7; 9; 10; 15. *Lưu ý: HS có thể giải cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. ------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn