intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG THCS 19.8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024- MÔN: TOÁN - LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng Chủ đề thức NB TH VD VDC % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 Phân số Phân số. So sánh phân 2TN 5 số. Hỗn số dương. (0,5đ) Các phép tính với phân 1(TL1b) 1(TL5) 15 số. (0,5đ) (1,0đ) Hai bài toán về phân số. 2 Số thập Số thập phân. Tính toán 1(TL1a) 5 phân với số thập phân. Làm (0,5đ) tròn và ước lượng. Một số bài toán về tỉ số 1(TL1c 7,5 và tỉ số phần trăm. ) (0,75đ) 3 Dữ liêu Dữ liệu và thu thập dữ 3TN 1(TL2 1(TL2b 1(TL2c) và xác liệu. Bảng thống kê, (0,75đ) a) ) (1,0đ) 30 suất biểu đồ tranh. Biểu đồ (0,5đ) (0,75đ) thực cột. Biểu đồ cột kép. nghiệm Kết quả có thể và sự 2(TL4a, kiện trong trò chơi, thí b) 15 nghiệm. Xác suất thực (1,5đ) nghiệm. 4 Những Điểm, đường thẳng, tia. 2TN hình Đoạn thẳng. Độ dài (0,5đ) 5 hình học đoạn thẳng. Trung điểm cơ bản của đoạn thẳng Góc. Số đo góc 5TN 2(TL3 17,5 (1,25đ) a,b) (0,5đ) Tổng 12 câu 3 câu 0 câu 4 câu 0 câu 3 câu 0 câu 1 câu 24 câu Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. TRƯỜNG THCS 19.8 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024- MÔN: TOÁN - LỚP 6 TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ Nhận biết: bản của phân số. So – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số 2 sánh phân số nguyên âm. (TN 1,2) – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và 0,5 nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Các phép tính với Vận dụng: phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 1 với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính (TL1b) nhanh một cách hợp lí). 0,5 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. (TL5) 1,0 2 Số thập Số thập phân và các Thông hiểu: phân phép tính với số thập – So sánh được hai số thập phân cho trước. 1 phân. Tỉ số và tỉ số – Biết ước lượng và làm tròn số thập phân. (TL1c) phần trăm. – Biết được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. 0,75 – Biết được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. 1
  3. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân (TL1a) phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 0,5 ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). THỐNG KÊ – XÁC SUẤT 3 Dữ liêu Dữ liệu và thu thập dữ Nhận biết: và xác liệu. Bảng thống kê, – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu suất biểu đồ tranh. Biểu đồ chí đơn giản. 3 thực cột. Biểu đồ cột kép. – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ (TN3,4, 5) nghiệm tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 0,75 – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Thông hiểu: – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 1 1 – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên (TL2a) (TL2b) phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; 0,5 0,75 biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. 1 – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ (TL2c) thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ 1,0 dạng cột/cột kép (column chart). – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
  4. Kết quả có thể và sự Thông hiểu: kiện trong trò chơi, thí - Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong trò chơi, thí nghiệm. Xác suất thực nghiệm đơn giản. nghiệm. - Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của 1 khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số (TL4a,b) 1,5 mô hình xác suất đơn giản. HÌNH HỌC 4 Những Điểm, đường thẳng, tia. Nhận biết: 2 hình Đoạn thẳng. Độ dài – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, (TN6, 7) hình học đoạn thẳng. Trung điểm đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không 0,5 cơ bản của đoạn thẳng thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. –Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Thông hiểu: - Biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Số đo góc Nhận biết: 5 – Nhận biết được khái niệm góc, đỉnh, cạnh, điểm trong (TN8, 9, của góc (không đề cập đến góc lõm). 10,11,12) – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc 1(TL3a,b) nhọn, góc tù, góc bẹt). 1,75 – Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng 11 6 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. TRƯỜNG THCS 19.8 KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………….. Môn: TOÁN – Lớp 6 Lớp:…………………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm). Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. 2 Câu 1. Phân số bằng phân số là 5 6 12 A. 4 . 5 B. . C.  . D. . 10 15 30 4 4 Câu 2. Số đối của phân số là 5 4 4 5 5 A. . B.  . C.  . D. . 5 5 4 4 Câu 3. Tên một số cây thân gỗ: Xoan, xà cừ, bạch đàn, đậu tương. Dữ liệu nào không hợp lí trong dãy dữ liệu trên là A. Xoan. B. Xà cừ. C. Đậu tương. D. Bạch đàn. Câu 4. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu không phải là số liệu là A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Chiều cao (m) trung bình của học sinh. C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán. D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong lớp. Câu 5. Biểu đồ tranh sau biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng phương tiện để đến trường. Đi bộ Xe đạp điện Xe đạp Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh) Từ biểu đồ trên, cho biết số học sinh đến trường bằng xe đạp là A. 18 . B. 6 . C. 2 . D. 12 . Câu 6. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt? A. Chỉ 2. B. Có một và chỉ 1. C. Chỉ 3. D. Có vô số. Câu 7. Quan sát hình 2. Cho biết tia đối của tia Oy là Hình 2 A. Tia Ax. B. Tia AO. C. Tia OB. D. Tia Ox. x A O B y Câu 8. Góc ̂ có 𝑀𝑁𝑃 A. Đỉnh là M . B. Đỉnh là P . C. Đỉnh là N . D. Đỉnh là O . Câu 9. Góc vuông là góc có số đo bằng A. 1800. B. 900. C. 600. D. 300. Câu 10. Hình bên có tất cả bao nhiêu góc? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  6. Câu 11. Hình bên điểm nào nằm trong góc POM? A. Điểm N. B. Điểm M. C. Điểm P. D. Điểm O. Câu 12. Góc bẹt là góc có số đo bằng A. 00. B. 900. C. 600. D. 1800. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,75 điểm) Tính. a) 64,7 – 25 + 20,3 b) 2 .16  2 . 5 7 11 7 11 c) Cơ thể người có khoảng 70% là nước. Tính khối lượng nước trong cơ thể bạn Hùng biết Hùng cân nặng 40 kg. Bài 2. (2,25 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn sở thích xem phim của các bạn học sinh lớp 6A của một trường học. Quan sát biểu đồ và cho biết: a) Thể loại phim nào các bạn thích nhất? Có bao nhiêu bạn thích thể loại phim đó? b) Lớp 6A có tổng số bao nhiêu học sinh (Giả sử mỗi bạn chỉ thích một loại phim)? c) Từ biểu đồ trên hãy lập bảng thống kê sở thích xem phim của các học sinh lớp 6A. z Bài 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên: x a) Hãy chỉ ra tên các cạnh của góc xAy. b) Chỉ ra tên các góc nhọn trong hình bên. y A Bài 4. (1,5 điểm) Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau. Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 17 15 14 17 20 a) Dựa vào bảng thống kê cho biết có bao nhiêu lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn? b) Tìm xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Bài 5. (1,0 điểm) Nhân dịp tết trồng cây xuân Tân Sửu, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C đã trồng cây xung quanh 1 vườn trường. Biết rằng số cây của lớp 6A trồng bằng tổng số cây trồng được và số cây lớp 6B trồng 3 2 bằng tổng số cây trồng được. Số cây lớp 6C trồng được là 60. Hỏi cả ba lớp 6A; 6B; 6C trồng được bao 5 nhiêu cây? …........... Hết..............
  7. TRƯỜNG THCS 19.8 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn : TOÁN – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A B D C B C A D II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1a 64,7 – 25 + 20,3 = (64,7 + 20,3) – 25 0,25 (0,5đ) = 85 – 25 = 60 0,25 1b 2 16 2 5 2 16 5 0,25 .  .  .(  ) (0,5đ) 7 11 7 11 7 11 11 0,25 2 2  .1  7 7 1c Khối lượng nước trong cơ thể bạn Minh là : 70%.40 = 28 (kg). 0,75 (0,75đ) 2a Thể loại phim các bạn thích nhất là Hoạt hình. 0,25 (0,5đ) Số học sinh thích thể loại phim Hoạt hình là: 12 0,25 2b Lớp 6A có tổng số: 6+5+12+8 = 31 (học sinh). 0,75 (0,75đ) 2c Bảng thống kê sở thích xem phim của các bạn học sinh lớp 6A. (1,0đ) Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài 1,0 Số lượng bạn yêu thích. 6 5 12 8 3a Các cạnh của góc xAy là: Ax và Ay. 0,25 (0,25đ) 3b Góc nhọn là: xAz và zAy 0,25 (0,25đ) 4a Số lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn là: 17 + 14 + 20 = 51. 0,75 (1,5đ) 51 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: . 100 0,75 1 2 4 Số phần cây của lớp 6C trồng được là: 1 − ( + ) = 5 0,5 tổng số cây. (1,0đ) 3 5 15 4 0,5 Tổng số cây ba lớp 6A, 6B, 6C trồng được là: 60 : = 225 (cây) 15 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Ngọc Tuấn Trịnh Thị Thuỷ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2