Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 ĐỀ A Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm. 7 Câu 1: Phân số nghịch đảo của phân số là 13 7 7 13 13 A. B. C. D. 13 13 7 7 3 Câu 2. Phân số bằng phân số là 10 6 10 10 6 A. . B. . C. . D. 20 3 3 20 Câu 3. Làm tròn số thập phân 81, 24135 đến hàng phần trăm ta được số A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81,2. D. 81, 241. Câu 4. Tỉ số của 4 và 8 là 1 1 1 8 A. B. C. D. 2 4 8 4 Câu 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. 5 B. 0 10 D. 100 C. 1 7 1, 2 Câu 6. Số thập phân 7,12 được viết dưới dạng phân số thập phân là A. B. . C. . D. . Câu 7. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB = 10cm. Độ dài đoạn thẳng AI bằng A. 5m. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20cm. Câu 8. Góc có 2 cạnh là MP và MQ là góc nào? A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 9. Lan đo chiều cao của 5 bạn trong lớp 6 thu được dãy số liệu sau (Đơn vị là cm) 156 146 144 130 255 Số liệu nào sau đây không hợp lý A. 156 B. 146 C.130 D.255
- II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 10.(1 điểm) Tìm số đối của các số sau a) 20,24 b) - 3,456 Câu 11.(2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý câu b) 3 5 a) . b) 3,5.12,34 – 2,34.3,5 5 6 Câu 12.(1 điểm) Một lớp có 40 học sinh. Số học sinh xếp loại giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp, số học sinh xếp loại khá bằng 35% số học sinh cả lớp, số học sinh còn lại xếp loại đạt. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 13.(1 điểm) Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 3cm, AC = 7 cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng BC. Câu 14.(1 điểm) An gieo một 1 đồng xu 30 lần, sự kiện mặt ngửa xảy ra 16 lần .Tính xác suất thực nghiệm để sự kiện mặt ngửa xảy ra. 2 Câu 15.(1 điểm) Bình đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang 5 1 sách của quyển sách, ngày thứ 2 đọc được số trang sách của quyển sách và 3 4 trang, ngày thứ ba đọc hết 39 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? ====================Hết ===================
- IV.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C D A A C C B A C 2. PHẦN TỰ LUẬN (7đ). Câu Nội dung Điểm Số đối của số 20,24 là -20,24 10 0,5 Số đối của số -3,456 là 3,456 (1đ) 0,5 3 5 3.5 1 a) . 1,0 5 6 5.6 2 11 b) 3,5.12,34 – 2,34.3,5 (2,0đ) = 3,5(12,34 - 2,34) 0,5 = 3,5.10 = 35 0,5 Số học sinh loại giỏi là 40.20% =8 (HS) 0,5 Số học sinh loại khá là 12 40.35% =14 (HS) 0,25 (1,0đ) Số học sinh loại đạt là 40 - 8 - 14 =18 (HS) 0,25 Vẽ đúng hình 13 0,25 Tính đúng đoạn thẳng BC = 4 cm (1,0đ) 0,75 14 Xác suất thực nghiệm để sự kiện mặt ngửa xảy ra là. 1,0 (1,0đ) P= 16/30 = 8/15 Ta có 3 + 39 = 42 Phân số chỉ 42 trang sách là 15 0,25 (1,0đ) 1-2/5-1/4 = 7/20 0,25 Số trang sách của quyển sách là 0,5 42:7/20 = 120 (Trang)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 ĐỀ B Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm. 7 Câu 1: Phân số nghịch đảo của phân số là 13 7 7 13 13 A. B. C. D. 13 13 7 7 3 Câu 2. Phân số bằng phân số là 10 6 10 10 6 A. . B. . C. . D. 20 3 3 20 Câu 3. Làm tròn số thập phân 81, 24135 đến hàng phần mười ta được số A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81,2. D. 81, 241. Câu 4. Tỉ số của 4 và 16 là 1 1 1 8 A. B. C. D. 2 4 8 4 Câu 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. 5 10 C. 0 D. 100 B. 1 1, 2 7 Câu 6. Số thập phân 71,2 được viết dưới dạng phân số thập phân là A. B. . C. . D. . Câu 7. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB = 10cm. Độ dài đoạn thẳng AI bằng A. 5cm. B. 5m. C. 10cm. D. 20cm. Câu 8. Góc có 2 cạnh là MP và MQ là góc nào? A. Góc MPQ. B. Góc PMQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 9. Lan đo chiều cao của 5 bạn trong lớp 6 thu được dãy số liệu sau (Đơn vị là cm) 155 146 144 130 256 Số liệu nào sau đây không hợp lý A. 256 B. 146 C.130 D.155
- II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 10.(1 điểm) Tìm số đối của các số sau c) -20,24 b) 3,456 Câu 11.(2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý câu b) 4 5 a) . b) 4,5.12,34 – 2,34.4,5 5 6 Câu 12.(1 điểm) Một lớp có 40 học sinh. Số học sinh xếp loại giỏi bằng 15% số học sinh cả lớp, số học sinh xếp loại khá bằng 40% số học sinh cả lớp, số học sinh còn lại xếp loại đạt. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 13.(1 điểm) Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 7 cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng BC. Câu 14.(1 điểm) An gieo một 1 đồng xu 30 lần, sự kiện mặt ngửa xảy ra 14 lần .Tính xác suất thực nghiệm để sự kiện mặt ngửa xảy ra. 2 Câu 15.(1 điểm) Bình đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang 5 1 sách của quyển sách, ngày thứ 2 đọc được số trang sách của quyển sách và 5 4 trang, ngày thứ ba đọc hết 37 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? ====================Hết ===================
- IV.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D A C B B B A B A 2. PHẦN TỰ LUẬN (7đ). Câu Nội dung Điểm Số đối của số -20,24 là 20,24 10 0,5 Số đối của số 3,456 là -3,456 (1đ) 0,5 4 5 4.5 2 a) . 1,0 5 6 5.6 3 11 d) 4,5.12,34 – 2,34.4,5 (2,0đ) = 4,5(12,34 - 2,34) 0,5 = 4,5.10 = 45 0,5 Số học sinh loại giỏi là 40.15% =6 (HS) 0,5 Số học sinh loại khá là 12 40.40% =16 (HS) 0,25 (1,0đ) Số học sinh loại đạt là 40 - 6 - 16 =18 (HS) 0,25 Vẽ đúng hình 13 0,25 Tính đúng đoạn thẳng BC = 5 cm (1,0đ) 0,75 14 Xác suất thực nghiệm để sự kiện mặt ngửa xảy ra là. 1,0 (1,0đ) P= 14/30 = 7/15 Ta có 5 + 37 = 42 Phân số chỉ 42 trang sách là 15 0,25 (1,0đ) 1-2/5-1/4 = 7/20 0,25 Số trang sách của quyển sách là 0,5 42:7/20 = 120 (Trang)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) KHUYẾT TẬT I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm. 7 Câu 1: Phân số nghịch đảo của phân số là 13 7 7 13 13 A. B. C. D. 13 13 7 7 3 Câu 2. Phân số bằng phân số là 10 6 10 10 6 A. . B. . C. . D. 20 3 3 20 Câu 3. Làm tròn số thập phân 81, 24135 đến hàng phần trăm ta được số A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81. D. 81, 241. Câu 4. Tỉ số của 4 và 8 là 1 1 1 8 A. B. C. D. 2 4 8 4 Câu 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. 5 B. 0 10 D. 100 C. 1 7 1, 2 Câu 6. Số thập phân 7,12 được viết dưới dạng phân số thập phân là A. B. . C. . D. . Câu 7. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB = 10cm. Độ dài đoạn thẳng AI bằng A. 5m. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20cm. Câu 8. Góc có 2 cạnh là MP và MQ là góc nào? A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 9. Lan đo chiều cao của 5 bạn trong lớp 6 thu được dãy số liệu sau (Đơn vị là cm) 156 146 144 130 255 Số liệu nào sau đây không hợp lý A. 156 B. 146 C.130 D.255
- II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 10. (1 điểm) Tìm số đối của số 20,24 Câu 11. (1 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý câu b) 3 5 a) . b) 3,5.12,34 – 2,34.3,5 5 6 Câu 12. (1 điểm) Một lớp có 40 học sinh. Số học sinh xếp loại giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Tính số học sinh loại giỏi. Câu 13. (1 điểm) Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 3cm, AC = 7 cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng BC. Câu 14. (1 điểm) An gieo một 1 đồng xu 30 lần, sự kiện mặt ngửa xảy ra 16 lần .Tính xác suất thực nghiệm để sự kiện mặt ngửa xảy ra. 2 Câu 15. (1 điểm) Bình đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang 5 1 sách của quyển sách, ngày thứ 2 đọc được số trang sách của quyển sách và 3 4 trang, ngày thứ ba đọc hết 39 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? ====================Hết ===================
- IV.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C A A A C C B A C 2. PHẦN TỰ LUẬN (7đ). Câu Nội dung Điểm Số đối của số 20,24 là -20,24 10 1,0 (1đ) 3 5 3.5 1 a) . 1,0 5 6 5.6 2 11 e) 3,5.12,34 – 2,34.3,5 (2,0đ) = 3,5(12,34 - 2,34) 0,5 = 3,5.10 = 35 0,5 Số học sinh loại giỏi là 12 40.20% =8 (HS) 1,0 (1,0đ) Vẽ đúng hình 13 0,25 Tính đúng đoạn thẳng BC = 4 cm (1,0đ) 0,75 14 Xác suất thực nghiệm để sự kiện mặt ngửa xảy ra là. 1,0 (1,0đ) P= 16/30 = 8/15 Ta có 3 + 39 = 42 Phân số chỉ 42 trang sách là 15 0,25 (1,0đ) 1-2/5-1/4 = 7/20 0,25 Số trang sách của quyển sách là 0,5 42:2/7 = 120 (Trang)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn