Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 – THỜI GIAN: 90 PHÚT Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (1) (2) (3) TN TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ Q 1 Chủ đề Phân số. Phân số đối. Câu 1; 2 Phân số 0,5 đ 15% Các phép tính phân số Bài 5 1,0 đ 2 Chủ đề Số thập phân, làm tròn Câu 3 Bài 1a,b Số thập số và các phép tính với 0,25 đ 1đ phân số thập phân 17,5% Tỉ số và tỉ số phần trăm Bài 2c . 0,5 đ 3 Những Điểm, đường thẳng, tia Câu 4 hình hình 0,25 đ học cơ Đoạn thẳng, độ dài đoạn Câu 5 bản thẳng, trung điểm đoạn 22,5% 0,25 đ thẳng Góc. Các góc đặc biệt. Số Câu 6; 7; 8 Bài 4 đo góc. 0,75 đ. 1,0 đ 4 Dữ liệu Dữ liệu, bảng thống kê, Câu 9; 10 Bài 2a Bài 2b và xác biểu đồ 0,5 đ 1đ 1đ suất thực Kết quả có thể, sự kiện Bài Câu 11 nghiệm trong trò chơi, thí nghiệm 3a 45% 0,25 đ 1đ Xác suất thực nghiệm Câu 12 Bài 3b 0,25 đ 0,5đ Tổng số câu 12 1 4 3 1 21 Tổng số điểm 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN -LỚP 6 - THỜI GIAN: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận Vận T Chủ đề dụng dụng cao 2(TN) Phân số. Phân số đối. Nhận biết Câu 1; 2 Phân số tối giản. So sánh - Nhận biết phân số 0,5đ Phân phân số - Nhận biết số đối của một phân số 1 số Các phép tính với phân số Vận dụng cao: 1(TL) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức Bài 5 hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về 1,0 đ phân số. Số Số thập phân, làm tròn Nhận biết 2(TN) thập số và các phép tính với - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập Câu 3 phân số thập phân phân. 0,25đ 2(TL) 2 Thông hiểu Bài - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, 1a, b chia số thập phân. 1đ Tỉ số và tỉ số phần trăm Vận dụng 1(TL) - Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, Bài 2c 0,5 đ Các Điểm , đường thẳng, tia Nhận biết 1 (TN) hình - Nhận biết hai tia đối nhau C4 3 hình 0,25 đ học cơ bản
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận Vận T Chủ đề dụng dụng cao Các Đoạn thẳng. Độ dài Nhận biết 1 (TN) hình đoạn thẳng - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung C5 hình điểm của đoạn thẳng, đọ dài đoạn thẳng. 0,25 đ học cơ bản Nhận biết: 2(TN) – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong Câu 6; 7; 8 Góc. Các góc đặc biệt. của góc (không đề cập đến góc lõm). 0,75 đ Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, 1 (LT) góc nhọn, góc tù, góc bẹt). Bài 4 – Nhận biết được khái niệm số đo góc. 1đ Thu Thu thập, phân loại, Nhận biết: – Nhận biết được tính hợp lí của 1(TN) thập biểu diễn dữ liệu theo dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Câu 9 và tổ các tiêu chí cho trước 0,25đ chức dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ Nhận biết: – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng 1(TN) liệu trên các bảng, thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép Câu 10 biểu đồ (column chart). 0,25đ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, 1TL biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ Bài 2b tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 1đ Hình thành và giải Thông hiểu: Phân quyết vấn đề đơn giản – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa 1TL tích và trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng 5 xuất hiện từ các số liệu Bài 2a xử lí thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép dữ liệu và biểu đồ thống kê đã (column chart). 1đ có
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận Vận T Chủ đề dụng dụng cao Làm quen với một số Nhận biết: 2(TN) mô hình xác suất đơn – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò Câu 11; 12 giản. Làm quen với chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung 0,5đ việc mô tả xác suất đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng (thực nghiệm) của khả ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). năng xảy ra nhiều lần Thông hiểu: Một số của một sự kiện trong – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) 1TL yếu tố của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện 6 một số mô hình xác Bài 3a xác trong một số mô hình xác suất đơn giản. suất suất đơn giản 1đ Vận dụng: Mô tả xác suất (thực – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua 1TL xảy ra nhiều lần của kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một Bài 3b một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 0,5 đ số mô hình xác suất đơn giản Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% NGƯỜI PHẢN BIỆN VÀ DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Kim Thư
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỔ KHTN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vàochữ cái trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 1, 2 2 12 2,5 A. . B. . C. . D. . 5 5 0 1.6 15 Câu 2. Phân số đối của phân số − là 9 24 24 3 15 A. − . B. . C. . D. . 13 13 4 9 Câu 3. Số 42,456 được làm tròn đến hàng phần mười là A. 43,3. B. 42,5. C. 43,2. D. 43,14. Câu 4. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A O B A. Hai tia BA và OB đối nhau. B. Hai tia OA và OB đối nhau. C. Hai tia AO và OB đối nhau. D. Hai tia OA và BO đối nhau. Câu 5. Nếu ta có P là trung điểm của MN thì 1 1 A. MP = NP = MN . B. MP + NP = 2MN . C. MP = NP = MN . D. MP = NP = MN . 2 4 Câu 6. Góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là góc gì? A. Góc nhọn. B. Góc bẹt. C. Góc tù. D. Góc vuông. Câu 7. Cho góc xOy có số đo bằng 90 . Vậy góc xOy là 0 A. góc nhọn. B. góc bẹt. C. góc tù. D. góc vuông. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm góc? A. Góc là hình gồm B. Góc là hình gồm C. Góc là hình gồm D. Góc là hình gồm hai tia chung gốc. hai tia. hai cạnh. hai đoạn thẳng. Câu 9. Cho bảng dữ liệu sau: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam. Paris Đắk Lắk Lào Cai Bạc Liêu Hãy tìm dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu trên. A. Đắk Lắk B. Paris C. Lào Cai D. Bạc Liêu. Câu 10. Các môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 6A ghi lại trong bảng sau: Môn thể thao Đá cầu Bóng đá Bóng bàn Cầu lông Số bạn yêu thích 8 14 6 7 Môn thể thao được học sinh lớp 6A yêu thích nhất là A. bóng bàn. B. đá cầu. C. bóng đá. D. cầu lông. Câu 11. Mỗi xúc xắc có sáu mặt, số chấm ớ mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6.
- Khi gieo xúc xắc một lần thì có mấy kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc? A. 6 kết quả. B. 1 kết quả. C. 3 kết quả. D. 4 kết quả. Câu 12. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta được kết quả như bảng dưới đây: Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một mặt ngửa Hai mặt ngửa Số lần 5 8 3 Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 5 20 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). 1 −6 a) + b) 2,5. ( −4, 68 ) + 2,5. ( −5,32 ) 5 5 Bài 2. (2,5 điểm) Để chuẩn bị cho hoạt động chào mừng ngày 20/11, lớp trưởng làm bảng hỏi về các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 6A và được kết quả như sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 18 Cầu lông 9 Bóng chuyền 5 Chạy bộ 13 a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê nói trên. c) Số bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm đối với cả lớp? Bài 3. (1,5 điểm)Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 12 10 5 16 2 5 a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ”. Bài 4. (1 điểm) Cho hình vẽ bên: A B Kể tên các góc có trong hình vẽ và chỉ ra các góc nhọn, góc tù. D C 15 15 15 15 Bài 5(1 điểm). Tính tổng : S = + + + .... + 1.6 6.11 11.16 96.101 --------------- HẾT --------------- NGƯỜI PHẢN BIỆN VÀ DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Kim Thư
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỔ KHTN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vàochữ cái trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 1, 2 7 12 2,5 A. . B. . C. . D. . 5 5 0 1.6 5 Câu 2. Phân số đối của phân số − là 29 24 24 3 5 A. − . B. . C. . D. . 13 13 4 29 Câu 3. Số 35,456 được làm tròn đến hàng phần mười là A. 43,3. B. 35,5. C. 43,2. D. 43,14. Câu 4. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A O B A. Hai tia OA và OB đối nhau. B. Hai tia BA và OB đối nhau. C. Hai tia AO và OB đối nhau. D. Hai tia OA và BO đối nhau. Câu 5. Nếu ta có P là trung điểm của MN thì 1 1 A. MP = NP = MN . B. MP + NP = 2MN . C. MP = NP = MN . D. MP = NP = MN . 2 4 Câu 6. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc A. tù. B. bẹt. C. nhọn. D. vuông. Câu 7. Cho góc xOy có số đo bằng 180 . Vậy góc xOy là 0 A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Góc nhỏ hơn góc B. Góc là hình gồm A. Góc nhon có số đo A. Góc bẹt có số đo vuông là góc nhọn. hai tia. 1800. 1300. Câu 9. Cho bảng dữ liệu sau: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam. Paris Đắk Lắk Lào Cai Bạc Liêu Hãy tìm dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu trên. A. Đắk Lắk B. Paris C. Lào Cai D. Bạc Liêu. Câu 10. Các môn học yêu thích của học sinh lớp 6A ghi lại trong bảng sau: Môn học Ngữ văn Toán Tiếng Anh Mĩ thuật Số bạn yêu thích 8 14 6 7 Môn học được học sinh lớp 6A yêu thích nhất là A. Mĩ thuật. B. Ngữ văn. C. Toán. D. Tiếng Anh. Câu 11. Mỗi xúc xắc có sáu mặt, số chấm ớ mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6. Khi gieo xúc xắc một lần thì có mấy kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc?
- A. 6 kết quả. B. 1 kết quả. C. 3 kết quả. D. 4 kết quả. Câu 12. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta được kết quả như bảng dưới đây: Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một mặt ngửa Hai mặt ngửa Số lần 5 12 7 Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 5 20 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). 1 −8 a) + b) 2,5. ( −4,38 ) + 2,5. ( −5, 62 ) 7 7 Bài 2. (2,5 điểm) Để chuẩn bị cho hoạt động chào mừng ngày 20/11, lớp trưởng làm bảng hỏi về các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 6A và được kết quả như sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 16 Cầu lông 9 Bóng chuyền 5 Chạy bộ 10 a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê nói trên. c) Số bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm đối với cả lớp? Bài 3. (1,5 điểm)Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 13 10 5 15 2 5 a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: “số chấm xuất hiện là số chẵn”. Bài 4. (1 điểm) Cho hình vẽ bên: M N Kể tên các góc có trong hình vẽ và chỉ ra các góc nhọn, góc tù. Q P 12 12 12 12 Bài 5(1 điểm). Tính tổng : S = + + + .... + 1.5 5.9 9.13 97.101 --------------- HẾT --------------- NGƯỜI PHẢN BIỆN VÀ DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Kim Thư
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN. LỚP: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN 6 Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D B B A C D A B C A D án II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). 1 −6 1 − 6 −5 a) + = = = −1 0,5đ 5 5 5 5 (Bỏ một bước trừ 0,25) Bài 1 b) 2,5. ( −4, 68 ) + 2,5. ( −5,32 ) 1điểm 0,25 đ = 2,5. ( −4, 68 ) + ( −5,32 ) = 2,5. ( −10 ) 0,25 đ = −25 Bài 2. (2,5 điểm) Để chuẩn bị cho hoạt động chào mừng ngày 20/11, lớp trưởng làm bảng hỏi về các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 6A và được kết quả như sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 18 Cầu lông 9 Bóng chuyền 5 Chạy bộ 13 a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 2 b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê nói trên. c) Số bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm đối với cả lớp? a) Số học sinh lớp 6A là 1đ 18 + 9 + 5 + 13 = 45 ( học sinh) b) Vẽ đúng biểu đồ cột: 0,5đ. - Vẽ được hai trục và biểu diễn dữ liệu. 0,5đ - Vẽ đúng và tô màu các cột. c) Tỉ số phần trăm của số bạn yêu môn bóng đá đối với cả lớp là 18.100 % = 40% 0,5đ 45 Bài 3 Bài 3. (1,5 điểm)Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số 2,0 chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: điểm
- Bài Nội dung Điểm Số chấm xuất 1 2 3 4 5 6 hiện Số lần 12 10 5 16 2 5 a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: “số chấm xuất hiện là số lẻ”. a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là 16 lần. 1đ b) Số lần xuất hiện mặt chấm lẻ là 0,25đ 12 + 5 + 2 = 19 (lần). Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “số chấm xuất hiện là số lẻ” là 0,25đ 19 = 38% 50 Bài 4. (1 điểm) Cho hình vẽ bên: Kể tên các góc có trong hình vẽ và chỉ ra các góc nhọn, góc tù. A B Bài 4 D C - Nêu được 4 góc: ABC; BCD; ADC; DAB 0,5 đ - Nêu được 2 góc nhọn: BCD; ADC 0,25 đ - Nêu được 2 góc tù: ABC; DAB 0,25 đ Bài 5 S= 15 15 + + 15 + .... + 15 1,0 1.6 6.11 11.16 96.101 điểm 5 5 5 5 0,25đ = 3( + + + .... + ) 1.6 6.11 11.16 96.101 1 1 1 1 1 1 = 3( − + − + .... + − ) 1 6 6 11 96 101 0,25đ 1 1 = 3( − ) 1 101 100 0,25đ = 3. 101 300 0,25đ = 101 ……………………………………………………………………………………………. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI PHẢN BIỆN VÀ DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Kim Thư ========================//======================
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN. LỚP: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN 6 Đề B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D B A A C D A B C A B án II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). 1 −8 1 − 8 −7 a) + = = = −1 0,5đ 7 7 7 7 (Bỏ một bước trừ 0,25) Bài 1 b) 2,5. ( −4,38) + 2,5. ( −5, 62 ) 0,25 đ = 2,5. ( −4,38 ) + ( −5, 62 ) = 2,5. ( −10 ) 0,25 đ = −25 Bài 2. (2,5 điểm) Để chuẩn bị cho hoạt động chào mừng ngày 20/11, lớp trưởng làm bảng hỏi về các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 6A và được kết quả như sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 16 Cầu lông 9 Bóng chuyền 5 Chạy bộ 10 a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 2 b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê nói trên. c) Số bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm đối với cả lớp. a) Số học sinh lớp 6A là 1đ 16 + 9 + 5 + 10 = 40 ( học sinh) b) Vẽ đúng biểu đồ cột: 0,5đ. - Vẽ được hai trục và biểu diễn dữ liệu. 0,5đ - Vẽ đúng và tô màu các cột. c) Tỉ số phần trăm của số bạn yêu môn bóng đá đối với cả lớp là 16.100 % = 40% 0,5đ 40 Bài 3 Bài 3. (1,5 điểm)Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
- Bài Nội dung Điểm Số chấm xuất 1 2 3 4 5 6 hiện Số lần 13 10 5 15 2 5 a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: “số chấm xuất hiện là số chẵn”. a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là 15 lần. 1đ b) Số lần xuất hiện mặt chấm chẵn là 0,25đ 10 + 15 + 5 = 30 (lần). Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “số chấm xuất hiện là số chẵn” 0,25đ là 30 = 60% 50 Bài 4. (1 điểm) Cho hình vẽ bên: Kể tên các góc có trong hình vẽ và chỉ ra các góc nhọn, góc tù. M N Bài 4 Q P - Nêu được 4 góc: MNP; NPQ; PQM ; NMQ 0,5 đ - Nêu được 2 góc nhọn: NPQ; PQM 0,25 đ - Nêu được 2 góc tù: MNP; NMQ 0,25 đ 12 12 12 12 S= + + + .... + 1.5 5.9 9.13 97.101 4 4 4 4 0,25đ = 3( + + + .... + ) 1.5 5.9 9.13 97.101 1 1 1 1 1 1 0,25đ = 3( − + − + .... + − ) Bài 5 1 5 5 9 97 101 1 1 = 3( − ) 1 101 100 0,25đ = 3. 101 300 0,25đ = 101 …………………………………………………………………………………………. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI PHẢN BIỆN VÀ DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Kim Thư
- ========================//======================
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn