intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, HCM (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, HCM (Đề tham khảo)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, HCM (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KII TRƯỜNG THCS HUỲNH TẤN PHÁT NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 Phân số. Tính chất cơ bản của (TN1) (TL1a) phân số. So sánh phân số. 0,25đ 1,0đ 1 Phân số 32,5% 1 1 Các phép tính với phân số (TL1b) (TL1c) 1,0đ 1,0đ Số thập phân và các phép tính với 1 1 1 2 (TL2a) (TL2b) (TL3) 30% Số thập phân số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1 Hình có trục đối xứng (TN2) Tính đối 0,25đ xứng của 1 hình phẳng 3 Hình có tâm đối xứng (TN3) 7,5% trong thế 0,25đ giới tự 1 nhiên Vai trò của tính đối xứng trong tự (TN4) nhiên 0,25đ 1 Điểm. Đường thẳng. Tia (TN5) Các hình 0,25đ 4 hình học cơ 25% 1 2 bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (TL4a) (TL4b,4c) 1,0đ 1,0đ
  2. 1 Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc (TN6) 0,25đ 2 Một số yếu 5 Phép thử nghiệm – Sự kiện (TN7,8) 5% tố xác suất 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 0 4 0 2 0 1 Điểm 2,0 2,0 0,0 3,0 0,0 2,0 0,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết Phân số. được quy tắc Tính chất cơ bằng nhau của hai phân số. bản của TN1 TL1a phân số. So – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.24 sánh phân – Nhận biết được số đối của một phân số. số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1 Phân số – So sánh được hai phân số cho trước. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của Các phép phép nhân tính với đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán TL1b TL1c phân số (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
  4. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân Số thập đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính phân và các toán (tính phép tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). với số thập – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. TL2a TL2b TL3 2 Số thập – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. phân phân. Tỉ số – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được và tỉ số một số biết phần giá trị phần trăm của số đó. trăm – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tính đối Nhận biết: xứng của Hình có trục – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 3 TN2 hình đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối phẳng xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
  5. trong thế Nhận biết: giới tự Hình có tâm – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. nhiên TN3 đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ Vai trò của thuật, kiến tính đối trúc, công nghệ chế tạo,... TN4 xứng trong – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính tự nhiên đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về Các hình Điểm. đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. TN5 hình học Đường cơ bản thẳng. Tia – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. 4 – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn Đoạn thẳng. thẳng, độ dài đoạn thẳng. Độ dài đoạn Thông hiểu: TL4a TL4b,c thẳng – Tính được độ dài của các đoạn thẳng – Chứng minh được trung điểm của đoạn thẳng Nhận biết: Góc. Các – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề góc đặc biệt. TN6 cập đến góc Số đo góc lõm).
  6. – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: Một số Phép thử – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí 5 yếu tố nghiệm – Sự nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác TN7, 8 xác suất kiện suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH TẤN PHÁT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (gồm 02 trang) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Mỗi câu sau có 4 phương án lựa chọn. Em hãy chọn 1 phương án đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: câu 1 chọn phương án A thì ghi 1A; câu 2 chọn phương án B thì ghi 2B … Câu 1. Phân số nào dưới đây là phân số dương? 17 −4 −7 8 A. B. C. D. − −4 9 −32 16 Câu 2. Cho các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 2 Câu 3. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 3 D. Cả ba hình trên Câu 4. Trong các hình logo xe sau đây, hình nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 5. Cho hình vẽ biên dưới. Các điểm nằm giữa điểm A và điểm C là: A. Điểm D, N B. Điểm B, D C. Điểm N, B D. Điểm A, D
  8. Câu 6. Góc có số đo lớn 900 nhỏ hơn 1800 là góc: A. Góc tù B. Góc nhọn C. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 7. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm lấy 1 quả bóng ngẫu nhiên trong 4 quả bóng được đánh số từ 1 đến 4 là A. X = {1; 2} B. X = {1} C. X = {1; 2; 4} D. X = {1; 2; 3; 4} Câu 8. Trong một hộp bóng có 1 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh. An lấy ra đồng thời 2 quả. Sự kiện nào sau đây là chắc chắn xảy ra? A. “An lấy được 2 bóng màu đỏ” C. “An lấy được ít nhất 1 quả màu xanh” B. “An lấy được 2 bóng màu xanh” D. “An lấy được cả 1 bóng đỏ và 1 bóng xanh” II. TỰ LUẬN : (8,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) 7 −5 a) So sánh hai phân số và −9 20 1 3 7 b) Tính: + − 4 5 20 2024 −7 2024 1 2024 1 c) Tính: . − .1 − . 2025 3 2025 3 2025 3 Bài 2. (2,0 điểm) a) Tìm x , biết: x + 1,8 = 2 −3, 1 b) Lớp 6A có 50 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng 2 tổng số học sinh của lớp, số học sinh khá chiếm 80% số học sinh giỏi. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình của lớp 6A. Bài 3. (1,0 điểm) Tại một cửa hàng điện thoại, giá niêm yết của một chiếc điện thoại iPhone là 30 000 000 đồng. Biết rằng với giá niêm yết trên thì cửa hàng đã lời 25% so với giá gốc. Hỏi cửa hàng bán một chiếc điện thoại iPhone với giá bao nhiêu thì lời 20% so với giá gốc? Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm , OB = 8 cm . a) Hỏi trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB . c) Hỏi A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? ....................... Hết ....................... Họ tên học sinh: ………………………………………………SBD……………
  9. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII Môn: Toán – Lớp 6 Năm học 2024 – 2025 I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D C A D C II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Lời giải Điểm Bài 1. (3,0 điểm) 7 −5 a) So sánh hai phân số và −9 20 1 3 7 b) Tính: + − 4 5 20 2024 −7 2024 1 2024 1 c) Tính: . − .1 − . 2025 3 2025 3 2025 3 a/ Ta có: 7 −7.20 −140 −5 −5.9 −45 ;= = 0,25x2 = = −9 9.20 180 20 20.9 180 −140 −45 7 −5 Mà < Vậy < 180 180 −9 20 0,25x2 Bài 1 1 3 7 5 12 7 b/ + − = + − 0,25x3 (3,0đ) 4 5 20 20 20 20 1 = 0,25 2 c/ 2024 −7 2024 1 2024 1 . − .1 − . 2025 3 2025 3 2025 3 2024 −7 2024 4 2024 1 = . − . − . 2025 3 2025 3 2025 3 0,25x4 2024  −7 4 1  = . − −  2025  3 3 3 2024 = . (−4) 2025 −8096 = 2025 Bài 2 Bài 2. (2,0 điểm) (2,0đ) a) Tìm x biết: x + 1,8 = 2 −3,
  10. b) Lớp 6A có 50 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh 1 giỏi bằng tổng số học sinh của lớp, số học sinh khá chiếm 80% số học sinh giỏi. 2 Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình của lớp 6A. a) x + 1,8 = 2 −3, x = 2 − 1,8 −3, 0,5x2 x = −5 b) Số học sinh giỏi là 1 0,25 50. = 25 (học sinh) 2 Số học sinh khá là 0,25 25.80% = 20 (học sinh) Số học sinh trung bình là 0,25 50-25-20=5 (học sinh) Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với cả lớp là: 5.100 0,25 % = 10% 50 Bài 3. (1,0 điểm) Tại một cửa hàng điện thoại, giá niêm yết của một chiếc điện thoại iPhone là 30 000 000 đồng. Biết rằng với giá niêm yết trên thì cửa hàng đã lời 25% so với giá gốc. Hỏi cửa hàng bán một chiếc điện thoại iPhone với giá bao nhiêu thì lời 20% so với giá gốc? Bài 3 (1,0đ) Giá gốc của chiếc điện thoại là 30 000 000 : (100% + 25%) = 000 (đồng) 24 000 0,25x2 Để lời 20% so với giá gốc, cửa hàng phải bán với giá là: 24 000 000.(100% + 20%) = 000 (đồng 28 800 0,25x2 Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm , OB = 8 cm . a) Hỏi trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB . c) Hỏi A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? Bài 4 (2,0đ) 0,25x4 a) Trên tia Ox, điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì OA < OB ( 4 cm < 8 cm).
  11. b/ Điểm A năm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB 0,25 AB = OB – OA = 8 – 4 = 4 cm. 0,25 c/ A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì: 0,25 + Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25 + OA = AB = 4 cm. Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1