
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Sơn
lượt xem 4
download

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Sơn” là tài liệu luyện thi HSG hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 7. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Sơn
- Số tiết: 02 Ngày soạn: 25/04/2021 KIỂM TRA CUỐI KÌ Tiết theo ppct: ĐS 70; HH69 HỌC KÌ II – TOÁN 7 Tuần KT: 35 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức và kĩ năng giải toán của học sinh qua nội dung kiến thức cuối kì HKII. Kiểm tra việc lĩnh hội của học sinh qua việc học các kiến thức cuối kì HK II. Qua đó có biện pháp xây dựng kế hoạch dạy và học tốt hơn. 2. Kỹ năng: Học sinh thực hiện đúng các phép tính trong tập hợp số tự nhiên, vận dụng các tính chất của các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý; biết sử dụng máy tính cầm tay,... 3. Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, sáng tạo, nghiêm túc và trung thực trong học tập. 4. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận khách quan. 5. Ma trận đề kiểm tra:
- BẢN MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI: Câu 1: Nhận biết đơn thức đồng dạng Câu 2: Tìm bậc đơn thức. Câu 3: Tìm bậc đa thức. Câu 4: Tìm nghiệm đa thức. Câu 5: Cộng trừ đơn thức. Câu 6: Nhận biết đơn thức. Câu 7: Thu gọn đơn thức. Câu 8: Thu gọn đa thức. Câu 9: Nhận biết nghiệm đa thức. Câu 10: Nhận biết giaù trò cuûa bieåu thöùc. Câu 11: Tìm tích của hai đơn thức. Câu 12: Nhận biết nghiệm đa thức. Câu 13: Nhận biết đơn thức đồng dạng Câu 14: Nhận biết hệ số của đa thức. Câu 15: Nhận biết hệ thức Pytago Câu 16: Nhận biết độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông nhờ hệ thức Pytago. Câu 17: So sánh độ dài 3 cạnh của một tam giác. Câu 18: Nhận biết độ dài ba cạnh của một tam giác. Câu 19: Nhận biết đường trung tuyến của một tam giác. . Câu 20: So sánh đường xiên và đường vuông góc. Câu 21: Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc. Câu 22: Cộng trừ đa thức một biến. Câu 23: Chöùng minh hai tam giác bằng nhau; hai đường thẳng vuông góc với nhau. Tính chu vi tam giaùc
- A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng: Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x 2 y 3 ? A. 3 x 3 y 2 B. 3 ( xy) 2 C. 3 x 3 y 3 D. 3x 2 y 3 Điểm Lời phê của giáo viên Số Chữ ký giám thị tờ Câu 2. Đơn thức 8x 2 y 3 có bậc là A. 10 B. 8 C. 5 D. 13 Câu 3. Bậc của đa thức Q = x3 − 7 x 4 y + xy 3 − 11 là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4. Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức A. P ( x ) = 2 x − 4 B. P ( x ) = 2 x − 2 C. P ( x ) = 4 − x D. P ( x ) = 2 + x Câu 5. Kết qủa phép tính 5 x 2 y 5 − 3x 2 y 5 + 2 x 2 y 5 là A. −3x 2 y 5 B. 4x 2 y 5 C. 8x 2 y 5 D. −4x 2 y 5 Câu 6.Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức 1 1 A. 2x +1 B. 2x 1 C. x D. x (2x 1) 2 2 Câu 7. Kết quả thu gọn đa thức P = 2 x3y + 2x3y + 5 xy3– 5xy3 là A. 3 x3y 10xy3 B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 4x3y Câu 8. Cho đa thức P = 3x 2 y − 5x 2 y + 7 x 2 y , kết quả thu gọn đa thức P là A. x 2 y B. 15x 2 y C. 5x 2 y D. 5x 6 y 3 Câu 9. Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây? 1 A. x + 1 B. x –1 C. 2x + D. x2 + 1 2 Câu 10. Biểu thức x 2 + 2 x , tại x = 1 có giá trị là A. –3 B. –1 C. 3 D. 0 1 Câu 11. Tích của 2 đơn thức : 2xy và x 2 là: 2 A. 4x 3 y B. x 3 y C. x 3 y D. 4x 3 y Câu 12. Đa thức G(x) = x2 + 1 A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là 1 C. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
- 1 1 Câu 13 . Cho các đơn thức A = x 2 y ; B = x 2 y 2 ; C = 2x2y ; D = xy2 , ta có : 3 3 A. Bốn đơn thức trên đồng dạng. C. Hai đơn thức A và B đồng dạng. B. Hai đơn thức A và C đồng dạng. D. Hai đơn thức D và C đồng dạng. Câu 14. Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất của đa thức là: A. 1. B. 4. C. 1. D.4. Câu 15. Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng A. AB2 = AC2 + BC2; C. AC2 = AB2 +BC2; B. BC2 = AB2 + AC2; D. AB2 = AC2 BC2 Câu 16. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông là A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 17. Nếu tam giác DEF có góc E bằng 500 và góc F bằng 700 thì A. DE
- c/ Tính chu vi tam giaùc ABC, bieát AB = 10 cm, AM = 8 cm. Bài Làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A B C D C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B AC B A B A C C B A B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điể Phần m a) A = 2x + xy + 1 taïi x = 1 , y = 2 Thay x = 1, y = 2 vaøo bieåu thöùc ñaõ cho ta ñöôïc A = 2.1 + 1.2 + 1 0.5 = 2 + 2+ 1 =5 0.5 Câu 21 b) B = x2y – 2x taïi x= 2 , y = 2 Thay x = 2, y = 2 vaøo bieåu thöùc ñaõ cho ta ñöôïc: B = 22.2 – 2. 2 0.5 = 4.2 -2.2 =8–4 =4 0.5 Câu 22 a/A(x) + B(x) =( 6x5 + 5x4 + 5x2 +2x + 5)+( 2x5+ 2x4 – 0.25 2x2 +2x –1) 0.25 =(6x5 +2x5 )+( 5x4+ 2x4 )+( 5x2– 2x2 )+( 2x+2x) 0.5 +( 5–1) = 8x5 + 7x4 + 3x2 +4x+4 0.25 b/A(x) – B(x) =( 6x5 + 5x4 + 5x2 +2x + 5)-( 2x5+ 2x4 – 0.25 2x2 +2x –1) 0.5 =(6x5 -2x5 )+( 5x4- 2x4 )+( 5x2+ 2x2 )+( 2x-2x)+ ( 5+1) = 4x5 + 3x4 + 7x2 +0x+6
- A 0,25 B C M a/ Xeùt ∆ABM vaø ∆ACM coù AB = AC (gt) BM = MC ( gt) AM caïnh chung Câu 23 Do ñoù ∆ABM = ∆ACM (c-c-c) b/ Do AM laø ñöôøng trung tuyeán neân ñoàng thôøi laø ñöôøng cao 0,75 AM ⊥ BC c/ Xeùt tam giaùc vuoâng ∆ABM : Theo ñònh lí pytago ta coù :BM2 = AB2 – AM2 1 BM 2 = 102 – 82 = 100- 64 BM = 6 ( cm ) BC = BM.2 = 6. 2 = 12( cm) 0,5 Chu vi ∆ABC laø : AB + BC+ AC = 10 + 12 +10 = 32 (cm) ∆ABM 0,5 Ghi chú: HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII TOÁN 7 NH 20202021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu và ghi vào giấy thi: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – 3x 2 y 3 A. 3 x 3 y 2 B. 3 ( xy) 2 C. 3 x 3 y 3 D. 3 x y 3 x −1 Câu 2: x = là nghiệm của đa thức nào ? 2 A. x + 2 B. 2x + 1 C. x 2 D.2x 1 1 Câu 3: Tích của 2 đơn thức : 2xy và x 2 là: 2 A. 4x 3 y B. x 3 y C. x 3 y D. 4x 3 y Câu 4: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức: 1 1 A. 2x +1 B. 2x 1 C. x D. x (2x 1) 2 2 Câu 5. Đơn thức 8x 2 y 3 có bậc là A. 10 B. 8 C. 5 D. 13 Câu 6. Bậc của đa thức Q = x3 − 7 x 4 y + xy 3 − 11 là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 7. Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức A. P ( x ) = 2 x − 4 B. P ( x ) = 2 x − 2 C. P ( x ) = 4 − x D. P ( x ) = 2 + x Câu 8. Kết qủa phép tính 5 x 2 y 5 − 3x 2 y 5 + 2 x 2 y 5 là A. −3x 2 y 5 B. 4x 2 y 5 C. 8x 2 y 5 D. −4x 2 y 5 Câu 9.Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức 1 1 A. 2x +1 B. 2x 1 C. x D. x (2x 1) 2 2 Câu 10. Kết quả thu gọn đa thức P = 2 x3y + 2x3y + 5 xy3– 5xy3 là
- B. 3 x3y 10xy3 B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 4x3y Câu 11. Cho đa thức P = 3x 2 y − 5x 2 y + 7 x 2 y , kết quả thu gọn đa thức P là A. x 2 y B. 15x 2 y C. 5x 2 y D. 5x 6 y 3 Câu 12. Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây? 1 A. x + 1 B. x –1 C. 2x + D. x2 + 1 2 Câu 13. Biểu thức x 2 + 2 x , tại x = 1 có giá trị là A. –3 B. –1 C. 3 D. 0 1 Câu 14. Tích của 2 đơn thức : 2xy và x 2 là: 2 A. 4x 3 y B. x 3 y C. x 3 y D. 4x 3 y Câu 15. Đa thức G(x) = x2 + 1 A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là 1 C. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm 1 1 Câu 16 . Cho các đơn thức A = x 2 y ; B = x 2 y 2 ; C = 2x2y ; D = xy2 , ta có : 3 3 A. Bốn đơn thức trên đồng dạng. C. Hai đơn thức A và B đồng dạng. B. Hai đơn thức A và C đồng dạng. D. Hai đơn thức D và C đồng dạng. Câu 17. Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất của đa thức là: A. 1. B. 4. C. 1. D.4. Câu 18. Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng A. AB2 = AC2 + BC2; C. AC2 = AB2 +BC2; B. BC2 = AB2 + AC2; D. AB2 = AC2 BC2 Câu 19. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông là A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 20. Nếu tam giác DEF có góc E bằng 500 và góc F bằng 700 thì A. DE
- A. 12 cm B. 13cm C. 9cm D. 4cm Câu 24: G là trọng tâm của ∆ ABC có đường trung tuyến AM = 12cm. Khẳng định đúng : A. GA = 6cm B. GM = 4cm C. GA = 4cm D. GM = 6cm Câu 25. Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: B A. AB BD C. BC > BD > AB D. BD
- Caâu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh AB lấy điểm D và trên cạnh AC lấy điểm E : a/ So sánh DE và DC b/ So sánh DE và BE B D C A E Câu 33 : Cho tam giác ABC biết AB = 1cm, AC = 7cm. a/ Tính dộ dài cạnh BC (biết độ dài cạnh BC là 1 số nguyên (cm)) b/ Tam giác ABC là tam giác gì ? vì sao ? Câu 34: Cho tam giać DEF cân tai D ̣ vôùi ñöôøng trung tuyeán DI. a/ Chưng minh ́ : ∆ DEI = ∆ DFI. b/ Tính soá ño goùc DIE vaø goùc DIF. c/ Bieát DE = DF = 13cm, EF = 10cm, haõy tính ñoä daøi ñöôøng trung tuyeán DI.
- II. Trong các câu sau , câu nào đúng? câu nào sai? a / Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất của đa thức đó. b/ Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền. c/ Trong hai đường xiên, đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn. d/ Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó. B. Tự luận:(7,0đ) Bài 1 (2,0đ): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút ) của 30 học sinh (em nào cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 3 2 5 7 1 9 10 5 3 4 6 7 1 5 5 4 5 3 5 1 2 7 8 5 4 3 8 7 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng tần số. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (1,5đ): Cho đa thức: M (x) = x 2 2x 3 + x + 5 N (x) = 2x 3 x 6 a/ Tính M (2) b/ Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M (x) + N (x) c/ Tìm nghiệm của đa thức A(x) Bài 3 (3,0): Cho ∆ABC cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = CE (D nằm giữa B và E) a/ Chứng minh: ∆ABD = ∆ACE b/ Kẻ DM ⊥ AB (M AB) và EN ⊥ AC (N AC ). Chứng minh: AM =AN
- c/ Gọi K là giao điểm của đường thẳng DM và đường thẳng EN và BÂC= 120 0 . Chứng minh ∆ DKE đều. z x Bài 4: Cho x, y, z 0 và xy –z = 0 Tính giá trị của biểu thức : B = (1 )(1 )( 1+ x y y ) z ĐỀ 4: Bài 1 ( 2 đ ) Cho bảng sau: Thống kê điểm số trong hội thi “Giải toán trên Internet – ViOlympic” Cấp thành phố (vòng 17) – Lớp 7 – Năm 2014 – 2015 Điểm số (x) 100 120 15 180 200 220 240 260 280 300 Tần số (n) 2 3 4 5 14 22 20 15 10 5 N = 100 a) Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính điểm trung bình của học sinh lớp 7 tham gia hội thi trên? b) Nhận xét về kết quả bảng thống kê trên? Bài 2 ( 2 đ) : Cho hai đa thức: Ax 4x 4 6x 2 7x 3 5x 6 và B x 5x 2 7x 3 5x 4 4x 4 a) Tính M x Ax B x rồi tìm nghiệm của đa thức M x . b) Tìm đa thức C x sao cho C x Bx Ax . Bài 3 (2đ): Tìm x biết: a) (x 8 )( x3 + 8) = 0 b) (4x 3) – ( x + 5) = 3(10 x) Bài 4: (3,0đ) Cho ∆ABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC (H BC) a) Chứng minh: HB = HC. b) Tính độ dài AH. c) Kẻ HD vuông góc với AB (D AB), kẻ HE vuông góc với AC (E AC). Chứng minh ∆HDE cân. d) So sánh HD và HC. Bài 5: (1,0đ) Cho hai đa thức sau: f(x) = ( x1)(x+2)
- g(x) = x3 + ax2 + bx + 2 Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x). ĐỀ 5: I.Trắc Nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác : A. 2cm, 4cm, 6cm B. 1cm, 3cm, 5cm C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm, 5cm Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x 2 y : A. xy 2 B. 2xy 2 C. −5x 2 y D. 2xy Câu 3: ∆ABC có A=90 ᄉ 0 ᄉ , B =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là: A. BC > AB > AC B. AC > AB > BC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB Câu 4: Biểu thức : x 2 + 2 x , tại x = 1 có giá trị là : A. –3 B. –1 C. 3 D. 0 Câu 5: Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây: 1 A. x + 1 B. x –1 C. 2x + D. x2 + 1 2 Câu 6: Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có: 1 1 3 2 A. AG = AM B. AG = AM C. AG = AM. D. AG = AM 2 3 2 3 −1 2 5 3 Câu 7: Đơn thức x y z có bậc: 2 A. 3 B. 5 C. 2 D. 10 Câu 8: Cho P = 3x 2 y − 5 x 2 y + 7 x 2 y , kết quả rút gọn P là: A. x 2 y B. 15x 2 y C. 5x 2 y D. 5x 6 y 3 Câu 9: Cho hai đa thức: A = 2 x 2 + x –1 ; B = x – 1. Kết quả A – B là: A. 2 x 2 + 2 x + 2 B. 2 x 2 + 2 x C. 2x 2 D. 2 x 2 – 2 Câu 10: Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ? A. Đường cao. B. Đường phân giác. C. Đường trung tuyến.D. Đường trung trực Câu 11: Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB BD B C. BC > BD > AB D. BD
- Câu 12: Cho A ( x ) = 2 x 2 + x –1 ; B ( x ) = x –1 . Tại x = 1 , đa thức A(x) – B(x) có giá trị là : A. 2 B. 0 C. –1 D. 1 II. Tự luận (7điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm ). 1 giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một lớp học và ghi lại: 10 5 4 7 7 7 4 7 9 10 6 8 6 10 8 9 6 8 7 7 9 7 8 8 6 8 6 6 8 7 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu c) Tính thời gian trung bình của lớp Bài 2: ( 1,0 điểm ). Thu gọn các đơn thức : 1 1 a . 2x2y2 . xy3.(- 3xy) ; b. (-2x3y)2 .xy2 . y5 4 2 Bài 3: ( 1,5 điểm ). Cho hai đa thức: P ( x ) = 2 x3 − 2 x + x 2 + 3 x + 2 . Q ( x ) = 4 x3 − 3 x 2 − 3 x + 4 x − 3 x3 + 4 x 2 + 1 . a. Rút gọn P(x) , Q(x) . b. Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của P(x) , Q(x) . Bài 4: ( 2.5 điểm ). Cho tam giác ABC. Ở phía ngoài tam giác đó vẽ các tam giác vuông cân tại A là ABD và ACE. a) Chứng minh CD = BE và CD vuông góc với BE. b) Kẻ đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC tại H. Chứng minh : Đường thẳng AH đi qua trung điểm của DE. c) Lấy điểm K nằm trong tam giác ABD sao cho góc ABK bằng 300, BA = BK. Chứng minh: AK = KD. Bài 5: ( 0.5 điểm ). Tìm x ,y thỏa mãn : x 2 + 2 x 2 y 2 + 2 y 2 − ( x 2 y 2 + 2 x 2 ) −2 = 0 ĐỀ 6: Câu 1: (1,5đ) Số tiền tiết kiệm (đơn vị nghìn đồng) của 40 học sinh lớp 7A trong một tuần được ghi lại như sau: 3 6 4 8 12 7 1 9 10 3
- 5 7 3 6 10 7 4 9 12 9 7 12 7 10 6 8 4 8 8 6 1 9 8 9 6 40 6 8 7 6 Lập bảng “tần số” và dùng công thức số trung bình cộng X để tính trung bình số tiền tiết kiệm của một học sinh lớp 7A trong một tuần là bao nhiêu nghìn đồng. Câu 2: (1,5đ) a/Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 3 3 5x2y ; (xy)2 ; – 4xy2 ; 2xy ; x2y 2 2 2 1 b/ Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức : B = − xy2. ( − x2y) 3 2 Câu 3: (2,5đ) Cho các đa thức P(x) = 2x2 – 3x – 4 Q(x) = x2 – 3x + 5 a/ Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = 1 . b/Tìm H(x) = P(x) Q(x) . c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) . Câu 4 : (2đ) a/ Cho ∆ABC có A ᄉ = 800, B $ = 600 . So sánh ba cạnh của ∆ABC b/ Cho ∆ ABC cân tại A biết A$ = 700 . Tính số đo các góc còn lại của ∆ ABC. Câu 5: (2.5đ) Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. a/ Tính BC. b/ Đường trung tuyến AM và đường trung tuyến BN cắt nhau tại G. Tính AG. c/ Trên tia đối của tia NB, lấy điểm D sao cho NB=ND.Chứng minh: CD ⊥ AC . ĐỀ 7: Bài 1: Số cân nặng của 30 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp học được ghi lại như sau: 25 25 27 25 26 24 27 19 22 23 26 24 19 22 22 21 21 21 24 20 30 28 24 23 28 30 28 29 30 27 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng tần số và tính giá trị trung bình cộng
- 5 3 3 2 Bài 2: Cho đơn thức A = 3x 2 yz . x y z . Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức A. 3 7 4 3 1 4 3 1 Bài 3: Cho đa thức A x y 5x 2 y 5 6 y 8x 2 y 5 x y y 2 3 2 a) Thu gọn đa thức A. 3 b) Tính giá trị đa thức A tại x = –2 và y = 4 Bài 4: Cho 2 đa thức: 1 2 Ax 3x 5 4 x 3 x 3x 4 3 1 2 B x 11 x 3x 4 4x 3 x 3 a) Tính A x B x và tìm nghiệm của A x Bx b) Tính A x Bx Bài 5: Cho ABC cân tại A có AB = 5cm, BC = 6cm. Từ A kẻ đường vuông góc đến AH đến BC. a) Chứng minh: BH = HC. b) Tính độ dài đoạn AH. c) Gọi G là trọng tâm ABC. Trên tia AG lấy điểm D sao cho AG = GD. CG cắt 2 AB tại F. Chúng minh: BD CF và BD > BF. 3 d) Chứng minh: DB + DG > AB. ĐỀ 8: Bài 1: (2đ) Điểm kiểm tra Toán của một nhóm học sinh lớp 7/1 được ghi lại như sau: 5 6 7 8 4 4 6 9 8 9 8 9 10 8 7 6 8 8 5 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Bài 2: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau: a/ 2x2 – 3x + 7 tại x = 3. b/ x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1 Bài 3: (1,5đ) Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tìm được.
- 5 2 a/ 4 x 3 y.6 xy 4 b/ xy 3 z 2 . 2 x 2 y 3 z 4 Bài 4: (1,5đ) Cho 2 đa thức sau: M(x) = 5x3 – 2x2 + x – 5 và N(x) = 5x3 + 7x2 – x – 12 a/ Tính M(x) + N(x) b/ Tính N(x) – M(x) Bài 5: (1đ) Tìm nghiệm các đa thức sau: a/ 3x + 15 b/ 2x2 – 32 Bài 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm a) Tính BC. b) Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DM ⊥ BC tại M. Chứng minh : ∆ABD = ∆MBD c) Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh: BEC cân. d) Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I. Chứng minh: C, I, Q thẳng hàng. ĐỀ 1: UBND HUYỆN TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc I. LÝ THUYẾT(2đ) Câu 1: (1đ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Hãy cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng. Câu 2: (1đ) Hãy nêu định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác. Vẽ hình và ghi giả thiết – kết luận nội dung định lí đó. II. BÀI TẬP (8đ) Bài 1: (1đ) Số điểm kiểm tra học kỳ II môn Tin học của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau: 9 3 5 7 3 9 7 8 10 9 7 5 9 3 6 6 8 9 10 4 a) Lập bảng tần số. b) Tìm số trung bình cộng. Bài 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức x 2 – 2 x + 1 tại x = –1 và tại x = 1 .
- Bài 3: (2đ) Cho P( x) = 4 x 2 − 4 + 3x 3 + 2 x + x5 và Q( x) = 3x − 2 x3 + 4 − x 4 + x 5 a) Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P( x) + Q(x) Bài 4: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức P( x) = 2 x − 4 Bài 5: (3đ) Cho ∆ABC vuông tại A ; BD là tia phân giác góc B ( D AC ). Kẻ DE ⊥ BC (E BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: a) ∆ABD = ∆EBD . b) DF = DC. c) AD

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1264 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
489 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
339 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
547 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
324 |
9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
142 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
96 |
8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
105 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
208 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p |
94 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
77 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
114 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
100 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
289 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
60 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
126 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
73 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
255 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
