intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán, Khối 7 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Thống kê Hiểu được dấu hiệu. Lập được Tính được số trung bình bảng tần số cộng Số câu 2 2 2 Số điểm 1 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 2. Biểu thức đại số Nhận biết đơn thức, đa Cộng trừ đa thức thức, bậc của đơn đa thức, giá trị của biểu thức đại số, nghiệm của đa thức Số câu 8 2 10 Số điểm 2,64 1 3,64 Tỉ lệ % 26,4% 10% 36,4% Biết nhận biết các góc Vẽ hình, ghi GT – KL cho bài tương ứng, các cạnh toán. 3. Tam giác bằng nhau. tương ứng của hai tam Chứng minh tam giác bằng Định lý Pytago giác bằng nhau. Nắm nhau được định lý pytago Số câu 3 2 5 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20%
  2. Nhận biết các Biết chứng 4. Quan hệ loại đường minh tam các yếu tố đồng quy giác bằng của tam trong tam nhau, vuông giác. Bốn giác và tính góc, tính độ loại đường chất của dài, tính góc đồng quy chúng từ việc sử trong tam dụng tính giác chất đường đồng quy Số câu 4 2 6 Số điểm 1,32 1,5 2,82 Tỉ lệ % 13,2% 15% 28,2% Tổng số câu 15 5 3 23 Tổng số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 60 phút) (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang)
  3. Họ và tên thí sinh:………….....……….........................Lớp:.....…...SBD:……................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = 1 là A. -12 B. -6 C. -3 D. 1 Câu 2: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức A. 4x2y B. 7+xy2 C. 6xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 3: Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 3 2 3 2 Câu 4: Thu gọn đa thức: x -2x +2x +3x - 1 ta được đa thức A. - 3x3 - 2x2 – 1 B. 3x3 + x2- 1 C. 3x3 - 5x2 – 1 D. x3 + x2 - 1 Câu 5: Bậc của đa thức là A. 3 B. 5 C. 12 D. 4 Câu 6: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 A. B. - C. D. - Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5 là A. 6xy B. x2y C. -5xy2 D. 6x Câu 8: Kết qủa phép tính: A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có A. là tam giác vuông B. là tam giác cân C. là tam giác vuông cân D. là tam giác đều Câu 10: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều A. Hai cạnh bằng nhau B. Tổng hai góc còn lại bằng 1200 C. Ba góc nhọn D. Hai góc nhọn Câu 11: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 12: Trực tâm của tam giác là giao điểm của A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực
  4. Câu 13: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 11cm, 7cm, 18cm B. 2cm, 5cm, 4cm C. 15cm, 13cm, 6cm D. 9cm, 6cm, 12cm. Câu 14: Cho tam giác ABC, có AB = 5cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D. Câu 15: Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực II. TỰ LUẬN (5điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 33 học sinh được ghi lại như sau: 9 10 5 10 8 9 7 8 9 10 8 8 5 7 8 10 9 8 10 7 8 14 7 10 13 9 5 8 6 12 7 10 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng. Bài 2: (1,0 điểm) Cho hai đa thức: a) Thu gọn hai đa thức và b) Tính: và Bài 3: (2,5 điểm) Cho (AB
  5. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Minh Phi PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D B B B C C C A C A A D D II. TỰ LUẬN (5đ) CÂU Đáp án Điểm Bài 1 (1,5 điểm)
  6. a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh. 0,5đ Lập chính xác bảng “tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: Thời gian 5 6 7 8 9 10 12 13 14 b) (x) 0,5đ Tần số (n) 3 1 5 8 5 7 1 1 2 N=33 c) Số trung bình cộng =8,7 0,5đ Bài 2 (1,0 điểm) 0,25đ a) 0,25đ = 0,25đ b) = 0,25đ
  7. Bài 3 (2,5 điểm) Hình vẽ+ GT-KL 0,5đ a) Xét ADB và ADE, ta có: AB = AE (gt) (AD là tia phân giác) 0,75 AD: cạnh chung ADB = ADE( c. g. c) Ta có : AB = AE ( gt); b) DB = DE (vìADB = ADE (C/m câu a) 0,25 AD là đường trung trực của BE Ta có: = 1800 - ; = 1800 - (góc kề bù) Mà = (vìADB = ADE (C/m câu a)) Suy ra: 0,5 đ Xét BFD và ECD, ta có : c) ( đối đỉnh) DB = DE (cmt)
  8. (cmt) 0,5đ BFD = ECD (g.c.g) Lưu ý: Mọi cách giải khác của thí sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2