intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 LAM SƠN MÔN: TOÁN - Khối 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. (NB) Từ đẳng thức 8.15 = 10.12, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. B. C. D. Câu 2. (NB) Chọn câu sai. Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra được: A. C. B. D. E. F. Câu 3. (TH) Cho và tỉ lệ nghịch với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng A. – 18 B. C. – 2 D. kết quả khác G. Câu 4. (NB) Tổ hai của lớp 7A có bốn học sinh nữ là: Dung, Linh, Mai, Quỳnh và sáu học sinh nam là: Đức, Hưng, Toàn, Minh, Vũ, Hải. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ hai của lớp 7A. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể ? H. A : “Bạn học sinh được chọn ra là học sinh lớp 7A ”. I. B : “Bạn học sinh được chọn ra là nữ”. J. C : “Bạn học sinh được chọn ra có tên là Minh”. K. D : “Bạn học sinh được chọn ra có tên là Lan”. L. M. Câu 5. (NB) Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8(cm) và chiều dài bằng x (cm) A. 8 + x B. 8.x C. (8 + x).2 D. (8.x).2 N. Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? O. A. B. C. D. P. Câu 7. (NB) Đa thức có nghiệm là A. B. C. D. Q. Câu 8. (TH) Bậc của đa thức là A. 7 B. 5 C. 2 D. 1 R. Câu 9. (NB) Cho có . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? S. A. . B. . T. C. . D. . U. V. Câu 10. (NB) Cho hình vẽ bên, với là trọng tâm của Điền số thích hợp vào chỗ chấm: W. A. B. X. C. D. Y. Câu 11. (NB) Các đường cao của tam giác cắt nhau tại thì Z. A. điểm là trọng tâm của tam giác . AD. AA. B. điểm cách đều ba cạnh tam giác . AE. AB. C. điểm cách đều ba đỉnh . AF. AC. D. điểm là trực tâm của tam giác . AG. AH. AI. AJ.
  2. a.i.1. Câu 12. (NB) Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì? AK. A. Tam giác cân. AL. B. Tam giác vuông. AM. C. Tam giác đều. AN. D. Tam giác vuông cân. AO. AP. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) AQ. Bài 1. (1,5 điểm) AR. a) (VD) (0,5 điểm) Tìm 2 số và biết : và AS.b) (VD) (1 điểm) Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 trường THCS trong quận có cùng số lượng học sinh đăng ký tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 5 ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 4 ngày và đội thứ ba tiêm xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội y tế có tất cả 37 cán bộ y tế ? (Năng suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau). AT. AU. Bài 2. (1,5 điểm) AV. a) (TH) (0,5 điểm)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm của biến. AW. AX.b) (VD) (0,5 điểm) Cho các đa thức: AY. và AZ. Tính P(x) + Q(x) BA.c) (VD) (0,5 điểm) Thực hiện phép nhân BB. BC. Bài 3. (TH) (1 điểm) Gieo 1 con xúc xắc cân đối đồng chất. a) Hãy liệt kê tất cả các trường hợp xảy ra số chấm nhỏ hơn 5 b) Tính xác suất để gieo được mặt chấm là số lẻ. BD. BE.Bài 4. (2,5 điểm) BF. Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC). Vẽ AD vuông góc với BC (D BC). a) Chứng minh ADB = ADC. b) Gọi M là trung điểm của DB. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại E. BG. Chứng minh EBM = EDM và DE // AC. c) Gọi G là giao điểm của AD và CE. Chứng minh EA = ED và BH. BI. Bài 5. (VDC) (0,5 điểm) Cho tam giác ABC, điểm D nằm giữa A và C (BD không vuông góc với AC). Gọi E và F là chân các đường vuông góc kẻ từ A và C đến đường thẳng BD . So sánh AC với AE + CF. BJ. BK. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7 BL. BM. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) BN. Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm BO. B B B B B B B B B B B C Câu P Q R S T. U V W X Y Z A . . . . 5 . . . . . . . 1 2 3 4 6 7 8 9 1 1 1
  3. CB. C C C C C C C C C C C C Đáp C D E F. G H I. J K L M N án . . . D . . B . . . . . C D C B C A B C D A CO. CP. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) C CS. Q. CR. Nội dung Điể Bà m CT CV. a)Tìm 2 số và biết : và . DP. . CW. Ta có : và DQ Bà CX. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: . CY. DR CU CZ. . . DA. Vậy x=2 , y=10 DS. (1, DB. c)Gọi x,y,z lần lượt là số cán bộ y tế đội 1, đội 2, đội 3 (x,y,z DT. N* ) DU. DC. Tổng số cán bộ y tế là 37 nên ta có : x+y+z = 37 0,2 DD. Vì số ngày hoàn thành và số cán bộ là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch 5 nên ta có : 5.x = 4.y = 6.z DV. DE. DW DF. . DG. Ap dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : DX DH. . DI. DY. DJ. DZ.0 DK. , DL. Vậy số cán bộ y tế đội 1 : 12 cán bộ 2 DM. đội 2 : 15 cán bộ 5 DN. đội 3 : 10 cán bộ EA.0 DO. , 2 5 EB. EC. ED. EE.0 , 2 5 EF. EG. EH. EI. EJ. EK.0 ,
  4. 2 5 EL. EM . EN. EO. EP. EQ. ER. ES. ET. EU. 0,2 5 a) số chấm nhỏ hơn 5: 1;2;3;4 FA. 0 EX.vậy có 4 trường hợp , EY. b) Có ba kết quả thuận lợi cho biến cố là 1, 3, 5 2 EZ. Vì thế xác suất của biến cố nói trên là 5 FB. 0 EV , . 2 Bà 5 FC.0 E , W. 2 (1 5 FD. FE. 0 , 2 5 FF. FH.a) FL. Bà FI. FM FJ. . FG FK. Vậy FN.0 . , (1, 2 5 FO. FP. FQ. 0,2 5 a. b) FU. FS. = FV. 0 FT. = , 2 5 FW .
  5. FX. 0 , 2 5 FZ. c) Thực hiện phép nhân GB GA. . GC. 0,5 GG A . GH . GI. E GJ. GK G . B M D C GF. GM. a) Xét ADB vuông tại D và ADC vuông tại D có: GR. GN. AB = AC (ABC cân tại A) 0,2 GO. AD là cạnh chung 5 GP. Nên ADB = ADC (ch-cgv) GS. GQ. 0,2 G 5 D. GT. 0 Bà , 2 GE 5 . GU. (2, 0,2 5 GW. b) Gọi M là trung điểm của DB. Từ M vẽ đường thẳng vuông GZ. góc với BC cắt AB tại E. Chứng minh EBM = EDM và DE // HA AC. . GX. Chứng minh EBM = EDM (c-g-c) HB. GY. Chứng minh DE // AC 0,7 5 HC. 0,2 5 HD . HF. c) Gọi G là giao điểm của AD và CE. Chứng minh EA = ED và HO HG. (ADB = ADC . HH. (DE // AC; hai góc so le trong) HP. HI. HQ HJ. ADE cận tại E . HK. EA = ED HR
  6. HL. Chứng minh G là trọng tâm ABC HM. Chứng minh HS. HN. HT. HU . HV. 0 , 2 5 HW . HX . HY. 0 , 2 5 IC. HZ . IB. Bà IE. AE là đường vuông góc, AD là đường xiên nên AE < AD IJ. IF. CF là đường vuông góc, CD là đường xiên nên CF < CD IK. 0 IA. IG. Do đó AE + CF < AD + CD , (0, IH. Suy ra: AE + CF < AC 2 II. 5 IL. IM. 0 , 2 5 IN. IO. IP. I Q .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1