Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Cội (Đề tham khảo)
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Cội (Đề tham khảo)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Cội (Đề tham khảo)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 TT Chươ Nội M ng dung/Đơ ứ /C n vị kiến c hủ thức đề đ ộ đ Tổng điểm,% á n h g i á Nhận Thôn Vận Vận bi g d d ết hi ụ ụ ểu ng ng ca o 1
- TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 CÁC Tỉ lệ 2,5 Đ th ẠI ức L Tính Ư ch Ợ ất 2 N củ Câu G a 1, TỈ dã 4a L y 1,5 Ệ tỉ (13 số tiế bằ t) ng nh au Đại 1 lư Câu ợn 4b g 1,0 tỉ lệ th uậ n, 2
- Đ ại lư ợn g tỉ lệ ng hị ch 2 BIỂU Biểu 3,5 T th H ức Ứ số 2(câu C , 2; Đ bi 5a ẠI ểu ) S th 1,5 Ố ức (14 đạ tiế i t) số Đa 1 th (câu ức 3) m 1đ ột 3
- bi ến Phép cộ ng , tr 2 ừ (5a,b 1(5c) đa ) 1đ th ức 1đ m ột bi ến Phép nh ân , ch ia đa th ức m ột bi 4
- ến 3 MỘT Làm 1 S qu Ố en Y vớ Ế i U bi T ến Ố cố X ng Á ẫu C nh S iê U n Ấ Làm 1 T qu (câu (8 en 6) tiế vớ 1,0 t) i xá c xu ất củ a bi ến 5
- cố ng ẫu nh iê n. 4 TAM Tam 3 GI gi Á ác C Tam (29 gi tiế ác 1 t) bằ (câu7 ng a) nh 1,0 au Tam gi ác câ n Đườn 1 1 g (câu7 (câu7 vu b) c) ôn 1 1 g gó 6
- c và đư ờn g xi ên . Các đư ờn g đồ ng qu y củ a ta m gi ác . Tổng 4 5 3 1 21 : 3đ 4 3 1,0 10 Số câ 7
- u Số đi ể m Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100% % Tỉ lệ ch 70% 30% 100% u ng BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7 Chương / Mức độ Số câu theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao giá hiểu ĐẠI SỐ 1 Nhận biết: 2 Câu – Nhận biết được tỉ CHƯƠ 1 lệ thức và các NG , tính chất của tỉ lệ 8
- 6 thức. CÁC 4 – Nhận biết được a ĐẠI dãy tỉ số bằng 1,5 LƯ nhau. ỢN 1 Vận dụng: G Câu – Vận dụng được TỈ 4 tính chất của tỉ lệ LỆ b thức trong giải (13 1,0 toán. tiết) – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). 9
- – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2 CHƯƠ Biểu thức đại số Nhận biết: NG – Nhận biết được 10
- 7 biểu thức số. BIỂU – Nhận biết được TH biểu thức đại số. ỨC Đa thức một biến 2(câ 1 Nhận biết: ĐẠI u (câu 3) – Nhận biết được SỐ 2 1đ định nghĩa đa (14 ; thức một biến. tiết ) 5 – Nhận biết được a cách biểu diễn đa ) thức một biến; 1,5 – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 2 (5a,b) – Xác định được bậc của đa thức một 1đ 11
- biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. Vận dụng: 1(5c ) – Thực hiện được 1đ các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 12
- CHƯƠ Làm quen với biến Nhận biết: NG cố ngẫu nhiên. – Làm quen với các 9. Làm quen với khái niệm mở MỘT xác suất của đầu về biến cố SỐ biến cố ngẫu 1 ngẫu nhiên và 3 YẾ nhiên trong một (câu 6) xác suất của biến U số ví dụ đơn 1,0 cố ngẫu nhiên TỐ giản trong các ví dụ XÁ đơn giản. C XU ẤT 1 Thông hiểu: (8 tiết) (câu7a) –Biết được xác suất 1,0 của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, 13
- tung xúc xắc,...). HÌNH HỌC 4 Nhận biết: CHƯƠ – Nhận biết được NG liên hệ về độ dài 8. Tam giác. Tam giác của ba cạnh TAM bằng nhau. Tam trong một tam GIÁ giác cân. Quan giác. C hệ giữa đường (29 – Nhận biết được vuông góc và tiết) khái niệm hai đường xiên. Các tam giác bằng đường đồng quy nhau. của tam giác – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; 14
- khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng 15
- quy của các đường đặc biệt đó Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh 16
- lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: 1 (câu – Diễn đạt được lập 17
- luận và chứng 7 minh hình học b trong những ) trường hợp đơn 1 giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan 18
- đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Giải bài toán có nội Vận dụng cao: 1 dung hình học (câu7c) – Giải quyết được và vận dụng giải 1 một số vấn đề quyết vấn đề thực tiễn (phức thực tiễn liên hợp, không quan đến hình quen thuộc) liên 4 học quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tỉ lệ % 30 40 20 1 19
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II CHI NH 2022- 2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TOÁN 7 PHẠM VĂN CỘI THỜI GIAN:90 PHÚT Câu 1. (1đ) Từ đẳng thức 3 . 4 = 6. 2, ta có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? Viết các tỉ lệ thức ? Câu 2. (1đ) Tính giá trị của biểu thức tại Câu 3. (1đ) Cho đa thức . Trong các số sau đây , số nào là nghiệm của A(x) Câu 4. (1,5đ) a) Tìm x biết b) Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36 học sinh. Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ? Câu 5. (1,5 đ) Cho các đa thức: ; a) Sắp xếp đa thức A(x) và B(x) theo thứ tự lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(x) + B(x)? c) Tìm C(x) biết C(x) = A(x) – B(x) Câu 6. (1đ) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Xuất hiện mặt có 2 chấm” B: “Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 4” Câu 7. (3đ) Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AC ). Trên cạnh BC, lấy điểm E sao cho BA = BE, đường thẳng vuông góc với BC tại E cắt AC tại D a. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD. b. Chứng minh DC > AD c. DE cắt AB tại M. Chứng minh BM = BC. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn