intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Lập Hạ (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Lập Hạ (Đề tham khảo)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Lập Hạ (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN 7- NĂM HỌC 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chuẩn Vậ Nội dung Đơn vị kiến SS Nhậ Thô n kiến kiến thức kỹ Vận TT n ng dụn thức thức năng cần dụng biết hiểu g kiểm tra cao 1 Biểu Nhân Nhận biết: 2 1 - - thức đại chia đa -Biết cách tính nhân chia đa thức số thức một một biến và cộng trừ đơn thức biến. đồng dạng Tính giá -Biết tính giá trị biểu thức. trị biểu thức 2 Biểu Cộng trừ Thông hiểu: - 1 - - thức đại đa thức Hiểu và biết cách cộng trừ đa thức số một biến một biến 3 Đại Tính Thông hiểu: - 1 - - lượng tỉ chất của Hiểu và biết áp dụng tính chất của lệ nghịch đại đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài lượng tỉ toán có tính thực tế lệ nghịch 4 Một số Xác định Nhận biết: 1 - 1 - yếu tố biến cố Biết cách xác địng biến cố có thể
  2. xác suất và tính xảy ra xác suất Vận dụng: Vận dụng tính xác suất biến cố 5 Góc và Tổng ba Nhận biết: - - 1 - cạnh của góc của -Nhận biết được tổng ba góc của một tam một tam một tam giác bằng giác giác. Thông hiểu: -Biết áp dụng quan hệ ba cạnh tam giác để so sánh các góc tam giác. 6 Tam giác Tính Nhận biết: - 1 1 1 cân, tam chất tam -Nhận biết hai tam giác bằng nhau giác giác cân theo trường hợp cạnh-góc-cạnh bằng và các Vận dụng cao: nhau trường Vận dụng tính chất hai tam giác hợp bằng bằng nhau để chứng minh hai góc nhau của bằng nhau tam giác. Chứng minh song song MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 7 TT Chủ đề Nội Mức độ dung/Đ đánh ơn vị giá kiến Tổng % điểm Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao
  3. TL TL TL TL Biểu Nhân 35% thức đại chia đa 2 1 số thức (TL1) (TL4) một 2,5đ 1,0đ 1 biến. Tính giá trị biểu thức Biểu Cộng 1 15% thức đại trừ đa (TL2) 2 số thức 1,5đ một biến Đại Tính 1 7,5% lượng tỉ chất của (TL3) lệ đại 0,75đ 3 nghịch lượng tỉ lệ nghịch Một số Xác 1 1 10% yếu tố định (TL5a) (TL5b) 4 xác suất biến cố 0,5đ 0,5đ và tính xác suất Góc và Tổng ba 1 7,5% cạnh của góc của (TL6) 5 một tam một tam 0,75đ giác giác. 6 Tam Tính 1 1 1 25% giác chất tam (TL7a) (TL7b) (TL7c) cân, tam giác cân 0,75đ 0,75đ 1,0đ giác và các bằng trường nhau hợp bằng nhau của tam
  4. giác. Chứng minh song song Tổng: 3 4 3 1 11 Số câu 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) Bài 1( 2,5 điểm): 1/ Làm tính nhân: a/
  5. b/ 2/ Tính giá trị của biểu thức sau: tại x = 2; x= Bài 2( 1,5 điểm): Cho 2 đa thức sau: B(x) = a/ Tính A(x) + B(x) b/ Tính A(x) - B(x) Bài 3 (0,75 điểm): Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi nếu chỉ có 28 công nhân xây ngôi nhà đó thì hết bao nhiêu ngày( giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Bài 4( 1,0 điểm): Bạn Dũng dự định mua 3 chiếc bút với giá x đồng/chiếc và 16 quyển vở có giá y đồng/quyển. a/ Viết biểu thức biểu thị số tiền mà bạn Dũng phải trả? b/ Bạn Dũng mang theo 200 000 đồng. Số tiền này có đủ để mua bút và vở hay không nếu giá tiền1chiếc bút là 2500 đồng/ chiếc và giá tiền 1 quyển vở là 9000 đồng / quyển Bài 5(1,0 điểm): Một hộp có 5 cái thẻ có kích thước giống nhau và được đánh số lần lượt là 1; 2; 4;7;11. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp. a/ Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b/ Tính xác suất của các biến cố. M: “ Rút được thẻ ghi số là số chẳn” N: “ Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố. Bài 6 ( 0,75 điểm): Một chiếc thang dực vào tường và nghiêng với mặt đất một góc . Tính góc nghiêng của thang so với tường.
  6. Bài 7 ( 2,5 điểm): Cho cân tại A , lấy điểm D thuộc cạnh AC và điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD = AE. a/ Chứng minh: b/ Gọi I là giao điểm của BD và CE. là tam giác gì? Vì sao? c/ Chứng minh: ED // BC ----------------------------HẾT----------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung đáp án Biểu điểm 1 1 a/ = 0,75 1 b/ = 0,75 1 tại x = 2; x= +Tại x = 2 ta có:  = -1 0,25 Vậy -1 là giá trị biểu thức tại x = 2 +Tại x = ta có:  0,25 = Vậy là giá trị biểu thức tại x = 0,25 0,25
  7. 2 a/ + B(x) = A(x) + B(x)= 5- x -1 b/ - B(x ) = A(x) - B(x) = -6 + 3 - x + 3 - Sắp xếp đúng mỗi câu đạt 0,25 đ - Tính ra kết quả mội câu đúng đạt 0,5đ 3 Giả sử 28 công nhân xây ngôi nhà đó trong x ngày (x 0,25 >0) Vì số công nhân và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: x.28 = 35 .168 0,25 Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà đó trong 210 ngày 0,25 4 a) Biểu thức biểu thị số tiền mà bạn Dũng phải trả là: 0,5 3.x + 16.y b) Số tiền để trả cho 3 chiếc bút và 16 quyển vở là: 3.25000 + 16.9000 = 75000 + 144000 = 219000 ( đồng) 0,25 Vì 219000 > 200000 nên bạn Dũng mang không đủ tiền 0,25 5 a/Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện 0,5 trên thẻ được rút ra là: . b/+ Có kết quả thuận lợi cho biến cố . Xác suất xảy ra biến cố là . + Có kết quả thuận lợi cho biến cố . 0,25 Xác suất xảy ra biến cố là . 0,25
  8. 6 Ta vẽ tam giác vuông DEG để mô tả hình ảnh chiếc 0,25 thang dựa vào tường. Góc E là góc nghiêng của thang so với tường. Trong tam giác DEG vuông tại G: ( tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông) 0,25 Vậy độ nghiêng của thang so với tường là 250. 0,25 7 a. Xét và có: (gt); chung; 0,25 ( cân tại ). 0,25 Suy ra (c-g-c). 0,25 b. Từ câu a, suy ra (hai góc tương ứng) 0,25 Mà (tam giác cân ở ) 0,25 nên hay . 0,25 Do đó cân ở (có hai góc bằng nhau). c. Vì cân tại nên . Vì (gt) nên cân tại nên . 0,25 Suy ra . 0,25 Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên . 0,25
  9. 0,25 Lưu ý HS giải cách khác đúng thì chấm căn cứ vào thang điểm của mỗi câu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2