intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng % T Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm Chủ đề cao T vị kiến thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Tỉ lệ 1. Tỉ lệ thức và 1 2 1 thức và dãy tỉ số bằng (0,25 (1,0 17,5 (0,5đ) 1 đại nhau đ) đ) lượng 2. Giải toán về 1 7,5 tỉ lệ đại lượng tỉ lệ (0,75đ) Đa Đa thức một 3 2 4 thức biến (0,75đ) (0,5 (2,0 2 32,5 một đ) đ) biến Một số 1 Làm quen với (0,25 yếu tố đ) 3 biến cố ngẫu 2,5 xác nhiên. suất 1. Quan hệ giữa đường vuông góc và Quan 3 2 đường xiên. hệ giữa (0,75đ) (0,5 đ 12,5 Các đường các yếu đồng quy của tố tam giác. 4 trong một 2. Giải bài toán tam có nội dung giác hình học và 1 vận dụng giải (13 (2,0 quyết vấn đề 20 tiết) đ) thực tiễn liên quan đến hình học.
  2. Một số Một số hình hình khối trong thực khối tiến 1 5 7,5 trong (0,75đ) thực tiến 8 4 2 7 1 Tổng (2,0đ) (1,0đ) (1,5đ) (5,0đ) (0,5đ) Tỉ lệ % 20% 25% 50% 5% 100 Tỉ lệ chung 45% 55% 100 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Tỉ lệ Tỉ lệ thức Nhận biết: 1 (TN) thức và dãy tỉ – Nhận biết được tỉ lệ và đại số bằng thức và các tính chất lượng tỉ nhau của tỉ lệ thức. lệ – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: 2(TL) – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán Vận dụng cao: 1 (TL) – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. Giải toán Thông hiểu: 1 (TL) về đại – Giải được một số bài lượng tỉ lệ toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).
  3. 2 Biểu Nhận biết: 3(TN) thức đại số và đa – Nhận biết được định thức nghĩa đa thức một biến. một biến – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; Đa thức một biến – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 2(TN) – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: 4(TL) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Nhận biết: 1(TN) Một số Làm quen – Làm quen với các yếu tố với biến cố khái niệm mở đầu về xác ngẫu biến cố ngẫu nhiên và suất nhiên. xác suất của biến cố ngẫu nhiên
  4. 4 Các Quan hệ Nhận biết: 3 (TN) hình giữa – Nhận biết được khái hình đường niệm: đường vuông góc học cơ vuông góc và đường xiên; độ dài bản và đường ba cạnh của một tam xiên. Các giác. đường – Nhận biết được: các đồng quy đường đặc biệt trong của tam tam giác (đường trung giác tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: 2 (TN) – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Giải bài Vận dụng : 1 (TL) toán có – Diễn đạt được lập nội dung luận và chứng minh hình học hình học trong những và vận trường hợp đơn giản (ví dụng giải dụ: lập luận và chứng quyết vấn minh được các đoạn đề thực thẳng bằng nhau, các tiễn liên góc bằng nhau từ các quan đến điều kiện ban đầu liên hình học quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  5. Một số Sử dụng công thức tính 1(TL) Một số hình khối diện tích xung quang hình trong thực vào giải toán khối tiến 5 trong thực tiến Tổng 8 6 7 1 Tỉ lệ % 20% 25% 50% 5% Tỉ lệ chung 45% 55%
  6. PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ 01 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Bậc của đa thức H(x) = 3x (x3 + 5x - 5) + 1 là A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 2. Hệ số tự do của đa thức A(x) = 3x + 3x + 2x2 - 3x - 3x5 - x4 3 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. Nghiệm của đa thức P(x) = x.(x - 2) là A. 2 B.3 C . 2 và 0 D.0 Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 2x = 5y và x - y = 9 là A. x = 2 B. x = 5 C. x = 9 D. 15 5 3 Câu 5. Bậc của đơn thức 5 x là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 8 2 Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thức x + 5x - 5 là A. 5 B. 1 C. 5 D.0 Câu 7. Trong 1 tam giác, trực tâm là: A. Giao của ba đường trung trực C. Giao của ba đường phân giác B. Giao của ba đường cao D. Giao của ba đường trung tuyến Câu 8. Bộ ba đoạn thẳng nào có số đo như sau có thể là ba cạnh của một tam giác A . 7cm; 4cm; 10cm B. 3cm; 5cm; 8cm C. 5cm; 4cm; 3m D. 5cm; 8cm; 2cm Câu 9. Cho ΔABC có A = 500 , B = 700. Khi đó A . BC < AC < AB B . AB > BC > AC C . BC > AB > AC D. BC < AB < AC Câu 10. Cho G là giao điểm của ba đường trung tuyến của ΔABC, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó 1 1 2 1 A . GA = AM B . GM = AM C . GA = GM D . GA = GM 3 3 3 3 Câu 11. Cho tam giác ABC có hai đường trung trực cắt nhau tại I. Khi đó A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC C. AI BC B. I cách đều ba cạnh của ΔABC D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12. “Khi gieo đồng xu thì được mặt sấp” là A. Biến cố chắc chắn C. Biến cố ngẫu nhiên B. Biến cố không thể D. Không phải là biến cố II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) (x - 2).(x2 - 2x + 1) b) (x3 - 3x2 - 2x + 4) : (x - 2) Câu 14 (1,0 điểm). Tìm x, y, z biết: x y x y z a) 2 3 và x + y = 25 b) 3 4 5 và 3x - 2y = 3 Câu 15 (1,0 điểm). Cho hai đa thức A(x) = 3x3 + 3x5 + 2x2 - 3x - 3x5 – x4 B(x) = x4 - 2x2 - 3x3 - 2x + 7 a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức A(x) và B(x)
  7. b) Tính Q(x) = A(x) + B(x) và tìm nghiệm của Q(x) Câu 16 (1,5 điểm). 1. Hai đội nông nghiệp cùng cấy lúa trên hai cánh đồng có diện tích như nhau; Đội thứ nhất cấy xong trong 5 ngày, đội thứ hai cấy xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 10 người và năng suất lao động của mỗi người là như nhau. 2. Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m và chiều cao 5m. Chủ nhà muốn sơn toàn bộ 4 bức tường phía trong căn nhà thì cần bao nhiêu tiền biết rằng chi phí cho mỗi m2 là 50 000 đồng và căn phòng có một cửa chính rộng 1,2m cao 2,5 m. Câu 17 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A, H là trung điểm của BC. Trên đoạn AC lấy điểm D (D A, C) , trên đoạn AB lấy điểm E (E A, B) sao cho DHE = 900. a) Chứng minh AHB AHC . b) Chứng minh BHE = AHD Câu 18 (0,5 điểm). Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện: a b 2024c b c 2024a c a 2024b c a b b a c Hãy tính giá trị của biểu thức B = 1 1 1 a c b ....................Hết..................... Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUOI KÌ II
  8. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C D C B B A D B A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  9. Câu ý Nội dung Điểm 2 a (x – 2).(x – 2x + 1) = x3 – 2x2 + x – 2x2 + 4x – 2 0,5 = x3 + (– 2x2 – 2x2 ) + (x + 4x) – 2 = x3 – 4x2 + 5x – 2 b (x3 – 3x2 – 2x + 4) : (x – 2) 13 _ x3 – 3x2 – 2x + 4 x–2 0,5 x3 – 2x2 x2 – x – 4 _ – x2 – 2x + 4 – x2 + 2x _ – 4x + 4 – 4x + 8 –4 x y 2 3 và x + y = 25 a Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 14 0,5 x y x y 25 5 2 32 3 5 x Do đó 5 suy ra x = 2.5 = 10 2 y 5 suy ra y = 3.5 = 15 3 Vậy x = 10 ; y = 15 x y z và 3x – 2y = 3 3 4 5 b Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5 x y z 3x 2y 3x 2 y 3 3 3 4 5 9 8 9 8 1 Do đó x = 3 . 3 = 9 y = 3 . 4 = 12 z = 3 .5 = 15 Vậy x = 9; y = 12 ; z = 15 15 a A(x) = 3x3 + 3x5 + 2x2 – 3x – 3x5 – x4 = (3x5 – 3x5) – x4 + 3x3 + 2x2 – 3x = – x4 + 3x3 + 2x2 – 3x 0,25 Đa thức A(x) bậc 4 B(x) = x4 – 2x2 – 3x3 – 2x + 7 = x4 – 3x3 – 2x2 – 2x + 7 0,25 Đa thức B(x) bậc 4 Q(x) = A(x) + B(x) = (– x4 + 3x3 + 2x2 – 3x) + ( x4 – 3x3 – 2x2 – 2x + 7) 0,25 = – x4 + 3x3 + 2x2 – 3x + x4 – 3x3 – 2x2 – 2x + 7 b = (– x4 + x4) + (3x3 – 3x3) + (2x2 – 2x2) + (– 3x – 2x) + 7 = – 5x + 7 Cho Q(x) = 0 hay – 5x + 7 = 0 – 5x = – 7 7 0,25 x= 5 7 Vậy x = 5 16 1 Gọi số công nhân của đội 1 và đội 2 lần lượt là x; y (người) Theo bài ra ta có: x – y = 10
  10. Chú ý: - Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm bài hình. Ban giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Duy Minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2