Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC: 2023 -2024 Môn: Toán – Lớp 7 –Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề) Mức độ TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức Tính 1 chất của C1 Tỉ lệ dãy tỉ thức và số bằng đại nhau lượng Đại tỉ lệ lượng tỉ 0,5đ (12 lệ thuận tiết) Đại C2 lượng tỉ lệ nghịch 2 Biểu Biểu C3, C5 C1-a 4,75đ thức thức đại C4, C7 C1-b (0,75đ) C4 đại số số (1,0) (1,0đ) và đa Đa thức thức một
- biến Nghiệm của đa thức một biến Phép cộng và trừ đa C1-c một thức (1,0đ) biến một (16tiết) biến Phép nhân và phép chia đa C6 thức một biến 3 Quan Tam C9 Vẽ hệ giữa giác, hình 2,25đ các yếu tam C3-a tố giác (0,75đ) trong bằng tam nhau. giác Tam (13 giác cân tiết) Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
- trong tam giác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường C3-b xiên. C11 (1,0đ) Bất đẳng thức trong tam giác Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao
- trong một tam giác Hình hộp chữ C2-a C2-b 4 Một số nhật và C12 C8 (1,0đ) (0,5đ) hình hình lập khối phương trong Hình thực lăng trụ tiễn đứng 2,5đ C10 (9tiết) tam giác và tứ giác Tổng: Số câu 8 2 4 3 2 1 10,0 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 Điểm Tỉ lệ % 100% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 100% chung 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
- MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá NB TH VDC 1 .- Tỉ lệ thức Nhận biết: -Tính chất của - Nhận biết Tính chất của dãy tỉ số bằng tỉ lệ thức TN nhau - Biết định nghĩa đại (C1,C2) - Đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch để tìm thuận đại lượng còn lại -Đại lượng tỉ lệ nghịch 2 Biểu thức đại số Nhận biết: TN TN - Nhận biết được đa thức (C3,C4,C7) (C5) TL Đa thức một biến một biến. (C4) Nghiệm của đa - Nhận biết bậc của đa thức một biến thức một biến. - Nhận biết nghiệm của đa thức một biến Thông hiểu: Hiểu cách tìm nghiệm của đa thức
- Vận dụng cao :tìm nghiệm của đa thức một biến. ( Chứng tỏ đa thức không có nghiệm) Phép cộng , trừ , Thông hiểu: TL nhân, chia đa -Hiểu cách cộng và nhân (C1-a) thức một biến, đa thức một biến, thu gọn TL đa thức (C1-b) Nhận biết: TN - Biết sắp xếp đa thức (C6) theo lũy thừa giảm dần của biến -Biết tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức một biến TL Vận dụng: (C1-c) Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia đa thức 3 -Quan hệ giữa Nhận biết: TN TN góc và cạnh đối - Nhận biết quan hệ giữa (C9) (C11) diện trong tam góc và cạnh đối diện, giác, bất đẳng quan hệ giữa đường xiên thức tam giác. và hình chiếu Vẽ Tam giác, tam Thông hiểu: Biết vẽ hình hình giác bằng nhau. theo đề cho trước. TL Tam giác cân Hiểu được cách chứng (C3-a) minh hai tam giác bằng - Quan hệ giữa nhau ,vận dụng trường đường vuông hợp bằng nhau của tam góc và đường giác để chứng minh hai xiên đoạn thẳng bằng nhau
- Vận dụng: Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học. Vận dụng được bất đẳng thức trong tam giác để chứng minh bài toán 4 -Hình hộp chữ Nhận biết: Nhận biết nhật và hình lập được đồ vật có dạng hình TN TN phương hộp chữ nhật, hình lập (C10, C12) (C8) phương, hình lăng trụ -Hình lăng trụ đứng công thức tính diện đứng tam giác tích , thể tích và tứ giác Thông hiểu: Hiểu được cách tính diện tích, thể tích . PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (ĐỀ 1) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Biết rằng a, b, c tỉ lệ với 3; 4; 5. Kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. D. . Câu 2. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Công thức liên hệ giữa y và x là : A. B. C. D.
- Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. B. C. D. Câu 4. Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 5. Cho đa thức . Nghiệm của đa thức là : A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 7. Bậc của đa thức là : A. 25 B.100 C. 3 D. 2 Câu 8. Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy là 4 cm, 5 cm và chiều cao là 10 cm. Thể tích của hộp sữa đó là : A. 200 cm3 B. 100 cm3 C. 180 cm3 D. 90 cm3 Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc nhỏ hơn C. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nhỏ nhất D. Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất Câu 10. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông Câu 11. Cho ∆ABC biết BC = 1 cm, AC = 8 cm . Tìm độ dài cạnh AB, biết rằng độ dài này là một số nguyên ( cm )? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 12. Vật nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?
- A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1.(2,75 điểm) Cho hai đa thức: và a) Thu gọn đa thức b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức c) Tính Q(x)=A(x) +B(x) Bài 2.(1,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD.MNPQ a) Hãy nêu tên các đỉnh và cạnh của hình lập phương ABCD.MNPQ. b) Tính thể tích hình lập phương ABCD.MNPQ, biết kích thước một cạnh là 5 cm. Câu 3. (1,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh ABD = EBD. b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC. Bài 4. ( 1 điểm ) Cho đa thức . Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm.
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (ĐỀ 2) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Biết rằng d, e, f tỉ lệ với 5; 6; 7. Kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. D. . Câu 2. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Công thức liên hệ giữa y và x là : A. B. C. D. Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. B. C. D. Câu 4. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 5. Cho đa thức . Nghiệm của đa thức là : A. B. C. x=3 D. Câu 6. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 7. Bậc của đa thức là : A. 25 B.4 C. 100 D. 2
- Câu 8. Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy là 5 cm, 6 cm và chiều cao là 9 cm. Thể tích của hộp sữa đó là : A. 270 cm3 B. 120 cm3 C. 180 cm3 D. 90 cm3 Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc nhỏ hơn C. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất D. Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất Câu 10. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành B. Các hình chữ nhật C. Các hình thang cân D. Các hình vuông Câu 11. Cho ∆ABC biết BC = 1 cm, AC = 8 cm . Tìm độ dài cạnh AB, biết rằng độ dài này là một số nguyên ( cm )? A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 12. Vật nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác? A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1.(2,75 điểm) Cho hai đa thức và a) Thu gọn đa thức M(x) b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x) c) Tính Bài 2.(1,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD.MNPQ a) Hãy nêu tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình lập phương ABCD.MNPQ.
- b) Tính thể tích hình lập phương ABCD.MNPQ, biết kích thước một cạnh là 6 cm. Câu 3. (1,75đ )Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh ABD = EBD. b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC. Bài 4. ( 1 điểm ) Cho đa thức . Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7- ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C D A B C B C A C C C C B. PHẦN TỰ LUẬN BÀI NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
- a 0,5 0,25 Bậc: 2 0,5 Hệ số cao nhất: 3 0,25 Bài 1 b Hệ số tự do: 1 0,25 (2,75 đ) 0,25 c 0,25 0,25 0,25 Đỉnh : A, B, C, D, M, 0,5 N, P, Q 0,5 Cạnh : AB, BC, CD, a DA, MN, NP, PQ, QM, PC, NB, MA, QD Bài 2 (1,5 đ) Thể tích hình lập phương 0,5 ABCD.MNPQ là : b V = = 125 Vậy thể tích của hình lập phương là 125 Bài 3 Hình vẽ: 0,25 (1,75đ)
- B E A C D M a) Chứng minh được ABD = EBD 0,75 a (cạnh huyền – góc nhọn) b) Chứng minh 0,25 được ADM = EDC (g-c-g). 0,25 b Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng) 0,25 0,5 Bài 4 Vậy đa thức P (x) =không có nghiệm. (1,0 đ) 0,5
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7- ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A C C D B D B A D B D A B. PHẦN TỰ LUẬN BÀI 2NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM a 0,5 0,25 Bậc: 2 0,5 Hệ số cao nhất: 2 0,25 Bài 1 b Hệ số tự do: 2 0,25 (2,75 đ) 0,25 c 0,25 0,25 0,25 Đỉnh : A, B, C, D, M, 0,5 N, P, Q 0,5 Cạnh : AB, BC, CD, Bài 2 a DA, MN, NP, PQ, (1,5 đ) QM, PC, NB, MA, QD
- Thể tích hình lập phương 0,5 ABCD.MNPQ là : b V = = 216 Vậy thể tích của hình lập phương là 216 Hình vẽ: B E A C D 0,25 M Bài 3 (1,75đ) a) Chứng minh được ABD = EBD a (cạnh huyền – góc 0,75 nhọn) b) Chứng minh 0,75 được ADM = EDC (g-c-g). b Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng)
- 0,5 Bài 4 Vậy đa thức P (x) =không có nghiệm. (1,0 đ) 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn