intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN – Lớp 7 NGUYỄN THÀNH HÃN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài (ví dụ: 1A; 2B;…) Câu 1: Từ đẳng thức 4.9 = 12.3 ta có thể lập được tỉ lệ thức nào sau đây? 4 9 12 9 9 4 3 4 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 12 3 4 3 12 9 12 Câu 2: Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức nào sau đây thì y tỉ lệ thuận với x? A. y = 2 : x. B. y = 2 + x. C. y = 2x. D. y = 2 – x. Câu 3 : Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a. Biết x = 4 và y =5 thì hệ số tỉ lệ a là 5 4 A. a = 20. B. a = . C. a = 9. D. a = . 4 5 Câu 4: Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 5cm là A. 5+6  cm  . B. 2.6  5  cm  . C. 5.2  6  cm  . D.  5  6  .2  cm  . Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức một biến? 2x 1 A. 5 . B. – x. C. 4 x3  . D. x. 3 2x Câu 6: Cho đa thức G(x) = 4x3 + 2024x2 -5x. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của G (x) lần lượt là A. 2024 và 4. B. 4 và 0. C. 4 và -5. D. -5 và 4. Câu 7: Bộ ba độ dài nào sau đây không thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác? A. 4cm; 5cm; 4cm. B. 3cm; 5cm; 4 cm. C. 4cm; 1cm; 3cm. D. 7cm; 7cm; 7cm. Câu 8: Cho  ABC có đường trung tuyến AM, trọng tâm là G. Khi đó, ta có AG 3 AM MG 1 GM A.  B. 3 C.  D. 2 MG 2 MG AG 3 AM Câu 9: Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là A. điểm cách đều ba đỉnh của tam giác này. B. trọng tâm. C. điểm cách đều ba cạnh của tam giác này. D. trực tâm. Câu 10: Hình hộp chữ nhật có A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. B.8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh. C.12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh. D.6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh. Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12: Biết S là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác là A. V = S.h. B. V = 2.S.h. C. V = S. h2. D. V = 2.S.h2. Trang 1/2
  2. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) a) Tìm x biết x : 81 = –2 : 2,7. b) Thu gọn đa thức sau A = 2x3 + 4x - 5 - x3 + 1+ 4x2 - 2x - 3x2. 1 c) Tính nhân 2x2. ( x2 – 3x + ). 2 d) Tìm đa thức P = M – N biết M  2 x 2  5 x  12 và N  x 2  8x  1. e) Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của đa thức A(x) = x - 2 nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x) = - 2x – 4. Bài 2: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB < AC. Tia phân giác góc ABC cắt AC tại E. Kẻ ED ꓕ BC tại D. a) Chứng minh rằng ∆ABE = ∆DBE. b) Chứng minh rằng BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD. c) Gọi I là giao điểm của BE và AD. Chứng minh BC – BA > IC - IA. Bài 3: (1,0 điểm) Một chiếc hộp đựng đồ đa năng (có nắp) dạng hình hộp chữ nhật, bên ngoài được phủ vải với khung bằng thép. Kích thước của hộp như sau: chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm và chiều cao 35cm. a) Tính thể tích của hộp. b) Tính diện tích vải cần dùng để phủ toàn bộ bề mặt ngoài của chiếc hộp. ----------------Hết -------------- Trang 2/2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7. NĂM HỌC 2023- 2024 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): (Mỗi câu đúng 0,25đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D C A D D B C B D B C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) a) Viết được x = (–2 : 2,7). 81 0.25 x = - 60 0.25 b) A = 2x - x3 + 4x - 2x - 5 + 1+ 4x2 - 3x2. 3 0.25 = x3 + 2x - 4 + x2 0.25 1 1 0.25 c) 2x2. ( x2 – 3x + ) = 2x2. x2 + 2x2.(-3x) + 2x2. 2 2 = 2x4 - 6x3 + x2 0.25 d) P = (2 x  5 x  12)  ( x  8 x  1) 2 2 0.25 = 2 x 2  5 x  12  x 2  8 x  1 0.25 = x 2  13x  11 0.25 e) Chỉ ra được A(2) = 2 - 2 = 0 và B(2) = -2.2 – 4 = - 8 ≠ 0 0.5 Kết luận đúng 0.25 Hình vẽ đúng cả bài 0.5 Hình vẽ chỉ phục vụ câu a thì ghi 0.25 đ Bài 2 a) Nêu được các yếu tố bằng nhau 0.75 Kết luận ∆ABE = ∆DBE 0.25 b) Chứng minh ∆ABI = ∆DBI 0.25  I A = ID và AIB  DIB 0.25 Lập luận và suy ra được BE ꓕ AD 0.25 Kết luận BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD. 0.25 c) Xét ∆IDC có IC – ID < DC 0.25 Viết được BC – BA = BC – BD = BC và IC – ID = IC - IA. Kết luận 0.25 a) Thể tích của hộp là 50 . 40 . 35 = 70000 (cm3) 0.5 b) Diện tích xung quanh là (50 + 40).2. 35 = 6300 (cm2) 0.25 Bài 3 Diện tích đáy là 50. 40 = 2000 (cm2) Diện tích vải cần dùng để phủ toàn bộ bề mặt ngoài của chiếc hộp là 6300 + 2.2000 = 10300 (cm2) 0.25 (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa) Trang 3/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2