intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Nămhọc: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 1 Ngàykiểmtra: 25 / 04 /2024 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường nào? A. ba đường phân giác B. ba đường trung tuyến C. bađườngtrungtrực D. bađườngcao Câu 2. Bộ ba giá trị nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4cm, 2cm, 6cm . B. 4cm,3cm, 6cm . C. 4cm,1cm, 6cm . D. 3cm,3cm, 6cm . Câu 3.Cho hình vẽ . Biểu thức nào sau đây là đúng. AG BG CG 1 A A. = = = AD BE CF 3 AG BG CG 1 E B. = = = F GD GE GF 2 DG EG FG 1 G C. = = = C AD BE CF 3 B D DG EG FG D. = = =2 AG BG CG Câu 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Số đo B là : A. 50° B. 60° C. 55° D. 45° Câu 5. Biểuthứcnàosauđâybiểuthịthểtíchcủahìnhhộpchữnhậtcó 3 kíchthước là x; y và h: A. x + y + h B. x .y .h C. 2(x + y )h D. x .y + h Câu 6.Trongcácgiátrịsau, giátrịnàolànghiệmcủabiểuthức B (x ) = x + 2x − 3 2 A. x = 1; x = −3 B. x = −1; x = −3 C. x = 1; x = 3 D. x = −1; x = 3 Câu 7. Đathứcnàosauđâykhôngphảilàđathức 1 biến: 1 2 A. 2x B. 2 + x C. x + y D. x 2 1 Câu 8. Cho đathức : D (x ) = −2x − 2 .Tính D ( ) : 2 A.1 B. -4 C. -3 D. 0 Câu 9. Trongcácbiểuthứcsau, đâulàbiểuthứcsố? A. 4x + 5 y 2 B. 7 x − 25 C. 233 + y.7 D. 230 − 34 Cho đathức: E ( x) = −6 x3 − 8 x 2 − 9 x + 4 . Trảlờicáccâuhỏitừcâusố 10 đếncâusố 12 Câu 10. Bậccủađathức E ( x) là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 11. Hệ số cao nhất của đa thức E ( x) là: A. -9 B. 9 C. 6 D. -6 Câu 12: Hệ số tự do của đa thức E ( x) là: A. 9 B.-4 C. -9 D. 4
  2. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Một túi đựng sáu tấ thẻ có kích thước và chất liệu giống nhau, được ghi các số ấm ng 5;7;10;11;12;13 . Rút ngẫu nhiên một t t tấm thẻ trong túi. a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ đượ rút ra. th ợc b) Tính xác suất của các biến cố: M “Rút được tấm thẻ ghi số chia hết cho 5” . h N “Rút được tấm thẻ ghi số lớ hơn 4” . ớn Bài 2: (1,75 điểm) 3 3 1) Tính giá trị của biểu thức B = a + 2b − 35 tại a = −5; b = . 5 2 2) Bác Mai đã mua 5 chai dung dịch sát khuẩn và 3 hộp khẩu trang. Biết rằng giá c mỗi chai dung ch khu ng của dịch sát khuẩn là 80000 đồng, giá của mỗi hộp khẩu trang là x đồng. am a) Viết đa thức F ( x) biểu thị t tổng số tiền bác Mai phải thanh toán. b) Tính giá tiền mỗi hộp khẩu trang bi bác Mai đã phải thanh toán 670000 đồng. u biết Bài 3: (1,5 điểm) a) Cho haiđathức: A( x) = −7 x3 − 2 x 2 + 7 x + 11 ; B ( x) = 7 x 3 + 2 x 2 − 4 x − 8 Tính M ( x) = A ( x ) + B ( x ) b) Tìmnghiệmcủađathức: M ( x) . Bài 4: (2, 25 điểm) Cho ∆ABC cântại A .Vẽhaiđườngcao BE và CF. Gọi K làgiaođi i làgiaođiểmcủa BE và CF . a) Chứngminhrằng: ∆A FC = ∆A EB . b)Chứngminh: EB C = FCB c)Lấyđiểm N nằmngoài ∆A B C , saocho B N = NC . Chứngminh: bađiểm A, K , N th thẳnghàng. Bài 5:(0,5 điểm) a)Cho đathức f ( x ) = ax 2 + bx + c có 2a; a + b và c làcácsốnguyên. Chứngminh f ( x ) nhậngiátrịnguyênvớimọisốnguyên x . b) Một sợi dây thép dài 1,2 m. Cần đánh dấu trên sợi dây thép ần tr đó hai điểm để khi uốn gập nó lại tại hai điểm đó sẽ tạo thành ểm th tam giác cân có một cạnh dài 30 cm (như hình bên). Em hãy ài h mô tả cách đánh dấu hai điểm trên sợi dây thép. ợi
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Nămhọc: 2023– 2024 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 1 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán D B C D B A C C D D D D II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm). Câu Nội dung Điểm Bài 1 a)Tậphợpcác kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được (1 điểm) rút ra là: A = {5; 7;10;11;12;13} 1 0,5điểm b) Xác suất củabiến cố:“ Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5” : là . 3 0,25điểm Xác suất của các biến cố: “ Rút được thẻ ghi số lớn hơn 4”: là 1. 0,25điểm Bài 2 3 3 1) Tính giá trị của biểu thức B = a + 2b − 35 tại a = −5; b = . (1,75 điểm) 5 2 3 Thay a = −5; b = vàobiểuthức B ta có: 2 0,5điểm 3 3 B = .( −5) + 2. − 35 5 2 B = −35 0,25điểm 3 Vậyvới a = −5; b = thìgiátrịbiểuthức B = −35 2 2) a) Đathứcbiểu thị tổng số tiền bác Mai phải thanh toán. F ( x) = 400 000 + 3x (đồng) 0,5điểm b) Vìtổngsốtiềnbác Mai phảithanhtoán là 670 000 (đồng), nên : Ta có 400 000 + 3x = 670 000 3x = 270 000 x = 270 000 : 3 x = 90 000 (đồng) Vậygiácủamỗihộpkhẩutranglà 90 000 (đồng) 0,5điểm
  4. 0,25điểm a) A( x) = −7 x 3 − 2 x 2 + 7 x + 11 Bài 3 0,25điểm B( x) = 7 x3 + 2 x 2 − 4 x − 8 (1,5điểm) _____________________________________ 0,25điểm A( x) + B ( x) = 3x + 3 0,25điểm b)M(x) = 0 0,25điểm 3x + 3 = 0 0,25điểm x = −1 Vậy đa thức M(x) có nghiệm x = −1 GT, KL, vẽhìnhđúngđếncâu a 0,25 điểm A F E 0,25điểm K B C N Bài 4 a. Chứngminhrằng: ∆A FC = ∆A EB . (2,25điểm) Ta có : ∆A BC cântại A (gt) 0,25điểm Suy ra : { A B =A C A BC = A CB 0,25điểm Xét ∆A FC và ∆A EB , có: A FC = A EC = 90o (B E ⊥ A C , CF ⊥ A B ) 0,25điểm B A C chung A B = A C (cmt) 0,25điểm Vậy ∆A FC = ∆A EB (ch - gn) b. Chứng minh: EB C = FCB Ta có: ∆A FC = ∆A EB (cmt) Suy ra : A CF = A B E (2 góctươngứng) 0,25điểm Xét ∆A B C có:
  5. A B C = A BE + EB C A CB = A CF + FCB Mà: A CF = A B E (cmt) A B C = A CB (cmt) Suy ra: EB C = FCB 0,25điểm c) Chứngminh:bađiểm A, K , N thẳnghàng. Xét ∆A B C có: B E là đường cao (gt) CF là đường cao (gt) B E cắt CF tại K 0,25điểm Suy ra K là trực tâm của ∆A BC Suy ra: A K là đường cao Mà ∆A B C cân tại A (gt) . Suy ra: A K cũng là đường trung trực của BC Ta có: BN = NC (gt). Suy ra : N thuộc đường trung trực của BC 0,25điểm Suy ra : A, K , N thẳng hàng (Đpcm) a) Có : Bài 5 f ( x ) = ax 2 + bx + c (0,5 điểm) 1 = 2ax 2 . + ax − ax + bx + c 2 2ax ( x − 1) = + bx + ax + c 2 2ax ( x − 1) = + ( a + b) x + c 2 0,25điểm 2ax ( x − 1) Vìcó 2a; a + b và c làcácsốnguyênnên f ( x ) = + ( a + b) x + c 2 nhậngiátrịnguyên Vậy f ( x ) nhậngiátrịnguyênvớimọisốnguyên x với 2a; a + b và c làcácsốnguyên. b) Đổi 1,2 m = 120 cm. Chúng ta có các trường hợp sau: Trường hợp 1. Cạnh dài 30 cm là cạnh đáy của tam giác cân.
  6. Khi đó độ dài 2 cạnh b là: ạnh bên (120 - 30) : 2 = 45 cm. 0,25điểm Trường hợp 2. Cạnh dài 30 cm là cạnh bên của tam giác cân. ờng d Khi đó độ dài cạnh đáy l 120 - 30 - 30 = 60 cm. ạnh là: Ta thấy 30 + 30 = 60 nên bộ ba đoạn thẳng có độ dài 30 cm, 30 cm, 60 b ài cm không thể tạo thành một tam giác. ành m Ghichú:Mọicáchgiảikhácđúng, phùhợ ợpvớichươngtrìnhđềuchấmđiểmtốiđa. BGH duyệt TTCM NHÓM TOÁN 7 Trần Thị Hương Giang ị Trần Thị Trà My
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1