Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ
- PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG ……………………………. Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán-Khối 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………………………; Lớp…………… Họ, tên, chữ ký của giáo viên chấm Nhận xét Họ, tên, chữ ký ………………………………………… Giám thị số 1: ……….… …………………………. Điểm bài kiểm tra Giám thị số 2: ……….… (Bằng số và bằng chữ) …………………………. Điểm: TN:…..; TL: Bài 1: … ; Bài 2: ….; Bài 3: …; Bài 4: …...; Bài 5: ….; Bài 6:……Bài 7:………. ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh tròn vào một trong bốn chữ cái A, B, C, D đứng trước ý đúng trong mỗi câu sau: 𝑎 𝑐 Câu 1. Cho tỉ lệ thức = . Khẳng định nào sau đây đúng? 𝑏 𝑑 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑑 𝑎 𝑐 A. = = B. = = C. = = D. = . 𝑏 𝑑 𝑏−𝑑 𝑏 𝑑 𝑏+𝑑 𝑏 𝑑 𝑏+𝑐 𝑑 𝑏 Câu 2. Công thức nào dưới đây đúng với khẳng định “Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2” ? 2 A. 𝑦 = 2𝑥 B. 𝑦 = C. 𝑦 = 𝑥 + 2. D. 𝑦 = 𝑥 2 𝑥 Câu 3. Kết quả của phép chia 8𝑥 3 + 4𝑥 2 − 2𝑥 cho 2𝑥 là: A. 4𝑥 2 − 2𝑥 − 1 B. 4𝑥 2 + 2𝑥 + 1 C. −4𝑥 2 + 2𝑥 − 1 D. 4𝑥 2 + 2𝑥 − 1 Câu 4. Cho đa thức 𝐴(𝑦) = −3𝑦 + 12, nghiệm của đa thức 𝐴(𝑦) là: A. y = 0 B. y = 4 C. y = -4 D. y = 9 Câu 5. Một hộp có 5 cây bút Xanh và 1 cây bút Đỏ. Bạn Lan chọn ngẫu nhiên 2 cây bút từ hộp bút trên. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn? A. Hai bút lấy ra đều có màu Xanh. B. Hai bút lấy ra đều có màu Đỏ. C. Có ít nhất một cây bút Xanh trong hai bút lấy ra. D. Có một cây bút màu Đỏ và một cây bút màu Xanh Câu 6. Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4𝑐𝑚, 5𝑐𝑚, 10𝑐𝑚 B. 5𝑐𝑚, 5𝑐𝑚, 12𝑐𝑚 C. 11𝑐𝑚, 11𝑐𝑚, 20𝑐𝑚 D. 10𝑐𝑚, 20𝑐𝑚, 10𝑐𝑚 Câu 7. Trong hình lăng trụ đứng, các mặt bên là: A. những hình thoi B. những hình thang cân C. những hình chữ nhật D. những hình vuông. 𝑎 Câu 8. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: 𝑎, 2𝑎, . Thể tích của hình hộp chữ 2 nhật đó là: A. 𝑎2 B. 𝑎3 C. 2𝑎3 D. 4𝑎3
- PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm). Bài 1 (1,0 điểm). Tìm 𝑥, 𝑦 biết: 𝑥 7 𝑥 𝑦 a) = b) = và 𝑦 − 𝑥 = 15 6 8 8 11 Bài 2 (1,0 điểm ). Sĩ số của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45; 42 và 39 học sinh. Hưởng ứng phong trào vẽ tranh dự thi của nhà trường chào mừng 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ, ba lớp 7A, 7B, 7C đã lựa chọn được tổng cộng 42 bức tranh dự thi. Biết rằng số bức tranh dự thi và số học sinh của các lớp tỉ lệ thuận. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bức tranh dự thi? Bài 3 (1,0 điểm). Cho hai đa thức 𝐴 = 5𝑥 4 + 𝑥 3 – 𝑥 2 + 1 và 𝐵 = −5𝑥 4 − 𝑥 2 + 2. Đặt 𝐶 = 𝐴 + 𝐵. Hãy tính C và tìm bậc của 𝐶. Bài 4 (1,0 điểm ). Một hộp có 5 tấm thẻ giống nhau được in số lần lượt là 5; 10; 15; 20; 30. Rút ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau: a) Biến cố A: “Thẻ rút ra ghi số chia hết cho 5”. b) Biến cố B: “Thẻ rút ra ghi số tròn chục”. c) Biến cố C: “Thẻ rút ra ghi số chính phương”. Bài 5 (2,5 điểm ). Vẽ ∆ABC vuông tại A có AB < AC. Kẻ đường phân giác BI của ̂ 𝐴𝐵𝐶 (điểm I thuộc AC). Kẻ ID vuông góc với BC tại D. a) Chứng minh ∆𝐴𝐵𝐼 = ∆𝐷𝐵𝐼 b) So sánh AI và IC c ) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng ID. Chứng minh ∆𝐵𝐶𝐾 là tam giác cân. Bài 6 (1,0 điểm). Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1m, chiều cao 0,5m và trong bể chứa 100 lít nước. Một máy bơm nước bơm vào bể, mỗi phút bơm được 20 lít nước. Sau khi bơm được 30 phút, người ta tắt máy. Hỏi khi đó bể đã đầy nước hay chưa ? 𝑎 𝑐 𝑎𝑏 𝑎2 −𝑏 2 Bài 7 (0,5 điểm). Cho tỉ lệ thức = 𝑑. Chứng minh rằng = . 𝑏 𝑐𝑑 𝑐 2 −𝑑2 BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn