Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An
- UBND QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 ( 2,5 điểm). Giải các phương trình sau: 2 a) ( x 7)(3 x 1) 49 x 2x 1 2x 1 8 b) 2x 1 2 x 1 1 4x2 c) x 3 5 3 x Bài 2 (1,5 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2x 1 5x 3 x2 3 2 Bài 3 (2 điểm). Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 42 km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3 km. Bài 4 (3,5 điểm) 4.1. Cho ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. a, Tính độ dài đoạn thẳng: BC, AD, DC? b, Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh rằng: AB.BI = BD.HB ? c, Chứng minh tam giác AID là tam giác cân ? 4.2. Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,4m và chiều cao 0,6m. Mực nước trong bể cao 35cm. Sau khi thả hòn non bộ vào trong bể thì mực nước trong bể còn cách 13cm so với miệng bể. Tính thể tích hòn non bộ ? Bài 5 (0,5 điểm) Với a > 0; b > 0; c > 0. Chứng minh rằng: ab bc ac abc c a b ----------------Hết---------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ……………
- UBND QUẬN TÂY HỒ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HỌC KÌ II Môn: Toán 8 Năm học: 2021 - 2022 Bài Nội dung Điểm a, ( x 7)(3 x 1) 49 x 2 0,75đ a, ( x 7)(3 x 1) 49 x 2 ( x 7)(3x 1) (7 x)(7 x ) 0 ( x 7)(4 x 8) 0 0,25 x 7 0 4x 8 0 0,25 x 7 x 2 Vậy S 7;2 0,25 2x 1 2x 1 8 1,0 đ Bài 1 b, 2 x 1 2 x 1 1 4 x2 (2,5 2x 1 2x 1 8 1 0,25 đ) b, 2 (ĐKXĐ: x ) 2x 1 2x 1 1 4x 2 2x 1 2x 1 8 0,25 0 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 (2 x 1) 2 (2 x 1)2 8 0 8x + 8=0 0,25 x = 1 ( tmđk) Vậy S 1 0,25 c, x 3 5 3 x 0,75đ c, x 3 5 3 x 5 +) ĐK: 5 3x 0 x 0,25 3 1 5 +) TH1: x 3 5 3x x (t/m đk) 0,25 2 3 5 +) TH2: x 3 3x 5 x 4 ( ko t/m đk) 0,25 3
- 1 Vậy S 2 2 x 1 5x 3 1,5đ x 2 3 2 2 x 1 5x 3 x2 3 2 6( x 2) 2(2 x 1) 3(5 x 3) 0,5 5 13x 5 x 13 0,5 Bài 2 Biểu diễn nghiệm trên trục số: (1,5đ) ////////////////////// 0,5 0 5 13 Gọi vận tốc người đi từ B là x (km/h; x > 0) 0,25 vận tốc người đi từ A là x + 3 (km/h) 0,25 Sau 2 giờ, người đi từ B đi được 2x (km) 0.25 Bài 3 Sau 2 giờ, người đi từ A đi được 2(x + 3) (km) 0,25 (2đ) Ta có phương trình: 2x + 2 (x + 3) = 42 0,25 Giải phương trình ta được x = 9 (t/m đk) 0,5 Trả lời: Vận tốc người đi từ B là 9 km/h Vận tốc người đi từ A là 12 km/h 0,25 1. Cho ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao 3,0 đ AH, đường phân giác BD. Hình vẽ đúng đến câu a B 0,25 H I A D C µ 90o a, Xét ABC có A 0,25 BC 2 AB 2 AC 2 6 2 82 100 (Pi ta go) Bài 4 BC 10 (cm) (3,5đ) BD là phân giác của góc B, ta có:
- AD DC AD DC AB BC 6 10 AD DC AD DC AC 8 1 Suy ra 0,5 6 10 6 10 16 16 2 1 AD .6 3 (cm) 0,25 2 1 DC .10 5 (cm) 2 b, ABD ∽ HBI (g.g) AB BD 1 HB BI Suy ra AB.BI HB.BD c, ABD ∽ HBI · · AID · . Mà HIB ADB HIB · (đ.đ) 0,5 Suy ra · ADB · AID do đó AID cân tại A 2. Tính thể tích hòn non bộ ? 0,5 * Thể tích nước khi chưa thả hòn non bộ : V1 = 1,2 . 0.4. 0.35 = 0,168 (m2 ) * Thể tích nước khi đã thả hòn non bộ V 2 = 1,2 . 0.4. (0,6 – 0,13) = 0, 2256 (m2) 0,25 * Thể tích hòn non bộ bằng thể tích nước dâng lên : 0,0576 (m2 ) 0,25 ab bc ca Vì a > 0; b > 0; c > 0 nên > 0; > 0; > 0. c a b ab bc ab bc Ta có: 2 . 2b c a c a bc ca bc ca 0,25 + 2 . 2c a b a b ca ab ca ab Bài 5 2 . 2a b c b c (0,5đ) ab bc ca 2 2(a b c) c a b ab bc ca hay (a b c) (đpcm) c a b 0,25 *Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng thì cho điểm tương đương.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn